Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI CUOI HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.56 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2 Trường tiểu học Long Hòa Năm học 2012-2013 Thời gian: 40 phút Họ và tên : ………………………………………………Lớp 2…… Điểm. Lời phê của giáo viên. ĐỀ BÀI Bài 1.( 2 , 5 diểm) a) Tính nhẩm ( 1 diểm) 9+5=. 12-7=. 11-6=. 14-8=. 13-8=. 16-9=. 15- 7=. 9-4=. b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1, 5 điểm) ….+ 34= 100. 100 - …..= 54. 92- 42=……... Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a) 45 + 16. b) 31 - 14. c) 100- 52. d) 57 +43. …………….. …………….. ……………. ………… …. …………….. …………….. …………….. …………….. ……………. …………….. …………….. …………….. Bài 3: tìm x ( 1,5 điểm) x- 57= 43. x+ 19= 70. 100 - x= 45. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………… Bài 4. ( 2 điểm) Một bến xe có 54 chiếc ô tô, sau khi rời bến một số chiếc ô tô ở bến còn lại 26 chiếc ô tô. Hỏi đã rời bến bao nhiêu chiếc ô tô?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI GIẢI ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Bài 5: Vẽ một đường thẳng đi qua 2 điểm A, B ( 1 điểm). A. .. B. .. Bài 6: Viết một phép tính có số bị trừ bằng với số trừ ( 1 diểm) ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2. Trường tiểu học Long Hòa. Năm học 2012-2013 Thời gian: 40 phút. Họ và tên : ………………………………………….Lớp 2……. Điểm. Lời phê của giáo viên. ĐỀ BÀI PHẦN I - KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng (6 điểm): Học sinh bốc thăm tên bài đọc, đọc 1 đoạn trong SGK các bài tập đọc đã học từ tuần 13 tuần 16 (Tốc độ 4O tiếng / phút). 2. Đọc hiểu (4 điểm): A. Hãy đọc thầm bài văn sau : Bông hoa Niềm Vui B. Dựa theo nội dung của bài, khoanh tròn vào câu trả lời đúng : 1. Mới sớm tinh mơ chi vào vườn hoa để làm gì? a - Tìm bông cúc màu xanh được các bạn gọi là hoa niềm vui b - Mang đến bệnh viên tặng bố để bố dịu cơn đau. C- Cả hai ý trên đều đúng 2. Vì sao Chi chần chừ không hái hoa? a. Vì Chi thấy hoa không đẹp. b. Vì Chi nhớ nội qui của nhà trường. c. Vì Chi thấy các bạn đang nhìn mình. 3. Trong câu “ Hai anh em ôm chầm lấy nhau” từ nào là từ chỉ hoạt đông? a. hai anh em b. ôm chầm c. lấy nhau 4 . Đặt một câu theo mẫu Ai làm gì? …………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHẦN II. BÀI KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1. Chính tả: (Nghe - viết) Giáo viên đọc, học sinh nghe - viết bài Bé Hoa (trang sách Tiếng Việt 2, tập 1). 2. Tập làm văn: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4-5 câu) để kể về gia đình em Gợi ý : 1. Gia đình em có mấy người? Đó là những ai? 2. Kể về từng người và công việc của từng người trong gia đình. 3. Tình cảm của em đối với mọi người trong gia đình. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I. ĐỌC (10 ĐIỂM).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Đọc tành tiếng:(6 điểm) HS đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc, học thuộc lòng đã học từ tuần 13- 16, tốc độ 40 tiếng/phút. Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc, GV cho 6 điểm. Nếu mắc lỗi nào GV tự trừ điểm. 2. Đọc hiểu: (4 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi ý cho 1 điểm. 1 : Khoanh vào C . 2 : Khoanh vào B . 3 : Khoanh vào B . 4 :Đặt câu đúng mẫu chữ đầu câu viết hoa ,cuối câu có ghi dấu chấm câu PHẦN II. VIẾT (10 điểm) 1. Chính tả:(5 điểm) Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày sạch sẽ đúng hình thức một đoạn văn cho 5 điểm.Nếu mắc lỗi GV trừ điểm. sai 1 lỗi trừ. 0,5 điểm. 2. Tập làm văn: (5 điểm) Học sinh viết được đoạn văn ngắn khoảng 4-5 câu theo câu hỏi gợi ý về gia đình của em..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×