Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

tieng anh 11 sach he 3 nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (850.21 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Welcome To Class 11A1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lesson 16:A BIG FARM. Period: 79.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A BIG FARM. I. New words II.Grammar III.Practices : 1.Stop and look 1 2.Look and speak 1 3. Free practice.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NEWWORDS.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> WHEAT. A HORSE.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TO RAISE. TO GROW.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> MACHINE / n /. TO MILK. /v/. Máy móc. Vắt sữa.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TO FEED. MAIZE. COW. /v/. Cho ăn. /n/. Ngô. /n/. Con bò cái.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> FOWL RUBBER RUBBER TREE. /n/ /n / /n /. Gia cầm Cao su Cây cao su. TO PRODUCE. /v/. Sản xuất. TO MAKE. /v/. làm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II.GRAMMAR The passive voice in the simple present tense E.g. The dog bit the boy The boy was bitten by the dog.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ex:. My cat catches a mouse. A mouse is caught by my cat.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Structure: A: S + V(S/ES) + N/ O + Adv.. P: S + am/is/are + V(p2/ed) + adv + (By + O) NOTE: Một số động từ không chuyển sang bị động: See, appear , have , begin, continue,etc. • Nếu chủ ngữ của câu chủ động là các danh từ, đại từ chung: people, someone , somebody, everybody,… hoặc ĐTNX “ I, he, she, it, they” khi chuyển sang bị động chung được bỏ đi..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> E.g. Someone delivers the newspapers once a day. The newspapers are delivered once a day. • Nếu trong câu chủ động có hai tân ngữ ( chỉ người, chỉ vật), tân ngữ chỉ người thường được dùng làm chủ ngữ trong câu bị động nhiều hơn. E.g. He gives me some apples. I am given some apples. Tất cả các ĐT tân ngữ chỉ người phải chuyển thành các ĐTNX khi chuyển sang làm chủ ngữ câu bị động.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  Usage: Câu bị động là câu mà chủ ngữ nhận sự tác động của hành động. III. Practices 1. STOP AND LOOK 1 Change these verb into V(p2/ed) in Passive voice: VINF Grow Raise Do Take Feed Milk. VED. VP2 Grown. Raised Done Taken Fed.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Catch Make Buy Build Keep Write Send Deliver. Caught Made Bought Built Kept Written Sent Delivered.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. LOOK AND SPEAK 1. Look at the picture and speak. Page 129.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> IV. Free practice 1. Maize, wheat and apples ……….on my uncle’s farm. A. was grown B. will grown C. are grown D. grown 2. …………..are nowdays raised in Bavi. A cattle B. cattles C. cattlen D. cattless 3. Fowls……….in to many countries bacause of the bird flu. A. are imported B, is not imported C. import B. D. are not imported 4. A lot of horses are …..in Bavi. A. rise B. rose C. raised. D. rise.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×