Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi sinh 8 nh 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Trần Quang Diệu Tổ Hóa – Sinh – GDTC. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC 8 thời gian : 60 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của HS về: - Những nội dung cơ bản trong chương trình sinh học 8 trong học kì I từ tiết 1 đến tiết 35. - Đánh giá được kết quả học tập của học sinh và quá trình giảng dạy của giáo viên. 2. Kĩ năng: - Rèn được kỹ năng giải thích và trả lời câu hỏi, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt để trình bày. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử. II. BẢNG TRỌNG SỐ: Tên chủ đề. Nhận biết Biết được các phần cơ thể người Khái niệm về phản xạ, cho ví dụ. Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Đơn vị cấu tạo của cơ Chỉ được các Khái quát cơ thể thành phần trong thể người một cung phản xạ thông qua ví dụ 5/3 câu = 1.25 điểm. 1 câu = 0,25 điểm. 1/3câu = 1 điểm. 27.5% = 2.75đ 54.5% 9.1% 36.4% Sự vận động - Phân biệt được các của cơ thể. loại khớp 1 câu = 0.25 điểm. 2.5% = 0.25đ 100% Biết cấu tạo của máu, Trình bày đường đi tim. của máu trong hệ Tuần hoàn tuần hoàn. Cơ chế đông máu 2 câu = 0.5 điểm 2 câu = 0.5 điểm 10% = 1đ 50% 50% Kể tên một vài bệnh Quy luật trao đổi khí Nguyên nhân bị Các biện pháp Hô hấp. về hô hấp thường gặp ở phổi và tế bào bệnh về hô hấp bảo vệ đường hô hấp 1/3 câu = 1 điểm 1 câu = 0.25 điểm 1/3 câu = 1 điểm 1/3câu = 1 32.5% = 3.25đ 30.7% 7.7% 30.7% 30.7% Quá trình biến đổi Cấu tạo của ruột non thức ăn trong ống tiêu phù hợp chức năng Tiêu hóa. hóa tiêu hóa và hấp thụ thức ăn 4 câu = 1 điểm 1 câu = 2 điểm 27.5% = 2.75đ 33.3% 66.4% 100% = 10 đ 8 câu = 3.75 điểm 6 câu = 3.25 điểm 2/3 câu = 2 điểm 1/3 câu = 1 đ 37.5% 32.5% 20% 10% II/ ĐỀ RA:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) từ câu {<1>} đến câu {<12>} Chọn câu trả lời đúng {<1>} Cơ thể người gồm: A. 3 phần.Đầu ; thân; tay chân. B. 2 phần: Đầu và tay chân. C. 4 phần.Đầu; thân; tay;chân. D. 5 phần: Đầu; ngực; bụng; tay; chân. {<2>} Loại khớp mà cử động của khớp hạn chế là: A. Khớp bán động. B. Khớp động. C. Khớp bất động. D. Khớp ở hộp sọ {<3>} Sự đông máu có liên quan đến yếu tố nào của máu là chủ yếu? A. Tiểu cầu B. Huyết tương. C. Các tế bào máu D. Bạch cầu {<4>} Máu mà trong huyết tương không chứa kháng thể thuộc nhóm: A. Máu AB B. Máu B C. Máu A D. Máu O {<5>} Trong sự trao đổi khí ở tế bào có sự khuyếch tán khí như thế nào dưới đây? A. Khí O2 từ máu vào tế bào B. Khí O2 và khí CO2 từ máu vào tế bào C. Khí CO2 từ máu vào tế bào D. Khí O2 từ tế bào vào máu {<6>} Đơn vị cấu tạo của cơ thể là: A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Hệ cơ quan {<7>} Ở khoang miệng chất nào được tiêu hóa về mặt hóa học? A. Một phần tinh bột chín. B. Một phần tinh bột sống. C. Protein. D. Lipit. {<8>} Ngăn tim có thành cơ dày nhất là: A. Tâm thất trái. B. Tâm thất phải. C. Tâm nhĩ trái. D.Tâm nhĩ phải {<9>} Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở : A. Ruột non B. B. Gan C. Dạ dày D. Ruột già {<10>} Thành phần của dịch vị gồm : 1. Nước 2. Enzim Amilaza 3. Enzim pepsin.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Chất nhầy 5. Axit clohidric 6. Chất kiềm A. 1, 3, 4, 5 B. 2, 4, 5, 6 C.1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4, 5 {<11>} Vòng tuần hoàn lớn máu bắt đầu từ .............. ..........đến ................... ............trao đổi chất, trao đổi khí rồi về ..................................... A. Tâm thất trái, mao mạch các cơ quan, tâm nhĩ phải B. Tâm thất phải, mao mạch các cơ quan, tâm nhĩ trái C. Tâm thất trái, mao mạch phổi, tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải, mao mạch phổi, tâm nhĩ trái {<12>} Mật được gan tiết ra khi : A. Tiết thường xuyên B. Thức ăn chạm vào niêm mạc dạ dày C. Thức ăn đưa vào tá tràng D. Thức ăn chạm vào lưỡi. B/ PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm. Câu 1: Kể tên các bệnh hô hấp thường gặp. Cho biết nguyên nhân và cách phòng tránh các bệnh về hô hấp? (3 điểm) Câu 2: Phản xạ là gì? cho ví dụ. Chỉ ra các thành phần có trong phản xạ đó (2 điểm) Câu 3: Trình bày cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng (2 điểm). TTCM. Nguyễn Văn Cảnh. Tân Hiệp, ngày 19 tháng 11 năm 2011 Người ra đề. Hồ Thị Mỹ Lê.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III/ ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM: A/ TRẮC NGHIỆM Tất cả câu A B/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Kể tên các bệnh hô hấp thường gặp Viêm xoang, ho, viêm mũi dị ứng, ung thư phổi, lao phổi,.................. 1đ Yêu cầu học sinh kể tên ít nhất 4 bệnh hô hấp thường gặp – mỗi bệnh được 0.25 đ Nguyên nhân: 1đ Tiếp xúc khói bụi ô nhiễm, hút thuốc lá, thời tiết thay đổi, để cơ thể bị nhiễm lạnh, các vi sinh vật gây bệnh có trong không khí,.... Yêu cầu học sinh kể tên ít nhất 4 nguyên nhân – mỗi nguyên nhân được 0.25 đ Biện pháp 1 đ Đeo khẩu trang khi tiếp xúc môi trường ô nhiễm, bảo vệ môi trường, giữ ấm cơ thể, uống thuốc, không hút thuốc lá, trồng cây xanh Yêu cầu học sinh kể tên ít nhất 4 biện pháp – mỗi biện pháp được 0.25 đ Câu2: (2 đ) Khái niệm 0.5 đ Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường ngoài hoặc trong cơ thể thông qua hệ thần kinh Ví dụ: chạm tay vào vật nóng rụt tay lại 0.5 đ Các thành phần: cơ quan thụ cảm: tay 0.25đ nơ ron hướng tâm, li tâm, trung gian 0.25đ trung ương thần kinh não 0.25đ cơ quan phản ứng cơ tay 0.25đ Câu 3 Trình bày cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng (2 điểm) Cấu tạo. 1đ. Chức năng 1đ Dài 2,8 – 3 m Tăng hấp thụ chất dinh dưỡng Thành ruột non có 4 lớp như dạ dày nhưng Co bóp tiêu hóa thức ăn mỏng hơn. lớp cơ chỉ có cơ dọc và cơ vòng Lớp niêm mạc có nhiều nếp gấp với các lông Làm tăng diện tích bề mặt và khả năng ruột và lông ruột cực nhỏ hấp thụ của ruột non Có mạng mao mạch máu và bạch huyết dày đặc Lớp niêm mạc có tuyến ruột và tế bào tiết chất Tiết dịch tiêu hóa, tiêu hóa thức ăn nhầy TTCM. Nguyễn Văn Cảnh. Tân Hiệp, ngày 19 tháng 11 năm 2011 Người ra đề. Hồ Thị Mỹ Lê.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×