Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi GHKI MON TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.66 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN KON RẪY TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LẬP KHỐI : IV MA TRẬN BẢNG HAI CHIỀU LOẠI HÌNH KIỂM TRA : KIỂM TRACHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2012 – 2013 MÔN TOÁN : ( Thời gian 50 phút ) Mức độ. Nhận biết. Lĩnh vực nội dung - Viết số có 9 chữ số, Số và phép tính. Đại lượng và đo đại lượng Hình học. Bài toán có lời văn. TN. Tổng số câu Tổng số điểm Tổng số câu : 11 câu (10 điểm ) Trắc nghiệm: 6 câu (3 điểm ) Tự luận: 5 câu (7 điểm ). TN. TL. Vận dụng TN. TL. 1(0,5). - Cộng , trừ số có sáu chữ số có nhớ không quá 3 lượt - So sánh các số có năm chữ số. - Bảng đơn vị đo khối lượng, thời gian - Tính diện tích hình vuông (theo quy tắc); nhận biết góc tù, góc nhọn, góc bẹt;hai cạnh song song, vuông góc -Tìm số trung bình cộng; -Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.. TL. Thông hiểu. Tổng Cộng 1(0,5). 1(1). 1(1). 1(0,5). 1(0,5) 3(1,5) 2(2). 3(1,5) 1(0,5). 3(2,5). 2(4) 2(4). 2 (1). 3 (3). 3 (1,5). 1 (0,5). 2 (4). 11 (10).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN KON RẪY TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LẬP KHỐI : IV ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN : TOÁN (Thời gian 50 phút ) I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) * Mỗi bài tập dưới đây có những phương án trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. (A.03) Câu1. Số “một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chín” viết là: A. 162 376 489 B 160 376 489 C. 162 376 498 D.162 376 849 (B.04) Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 4 tấn 85 kg = … kg là: A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058 (C. ) Câu 3. Cạnh hình vuông có độ dài 5cm. Diện tích hình vuông là: A. 20cm2 B. 25 cm2 C.10 cm2 D.15 cm2 (B.04) Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 phút 20 giây = … giâylà. A. 320 B. 200 C. 20 D. 180 (A.02) Câu 5. Trong các số: 65874; 56874; 65748; 65478, số lớn nhất là. A. 65 874 B. 56 874 C. 65 748 D.56 478 (B.04) Câu 6. Năm 2010 thuộc thế kỉ: A. 10 B. 20 C. 19 D. 21 II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) (A.06) Câu1. Đặt tính rồi tính: a) 243825 + 583437 b) 628450 – 35813 (A.08) Câu 2. Viết “góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt” vào chỗ chấm cho thích hợp A. N. I X. O. B. a. góc……….. M. O. b. góc ……. (A.09) Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD (hình bên) a) Viết các cặp cạnh song song với nhau b) Viết hai cặp cạnh vuông góc với nhau. O. O. Y. K. c. góc ……… A. d. góc ……… B. D C (C05) Câu 4. Một cửa hàng ngày đầu bán được 26m vải, ngày thứ hai bán được 40m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? (C08) Câu 5. Lớp 4A có 35 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 5 em. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Câu Đáp án 1 A 2 C 3 B 4 B 5 A 6 D II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: ( 1điểm) Đúng mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm a) 243825 b) 628450 583437. 35813. 827262. 592637. Điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm. Câu 2. ( 1điểm) Viết đúng mỗi góc được 0,25 điểm a. góc nhọn b. góc tù c. góc vuông. d. góc bẹt. Câu3.(1điểm). Viết đúng mỗi cặp cạnh được 0,25 điểm; câu b :học sinh viết đúng 2 cặp cạnh có trong hình thì tính điểm tối đa. a) Cạnh AB song song với cạnh DC Cạnh AD song song vói cạnh BC b) Cạnh AB vuông góc vói cạnh AD ; cạnh AD vuông góc với cạnh DC hoặc cạnh DC vuông góc với cạnh CB; cạnh AB vuông góc với cạnh BC Câu 4. ( 1,5 điểm) Giải Hai ngày cửa hàng bán được số mét vải là: 0,5 điểm 40 + 26 = 66 (m) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là: 0,75 điểm 66 : 2 = 33 (m) Đáp số: 33m ( 0,25 điểm) Câu 5.( 2,5 điểm) Tóm tắt ( 0,25). Bài giải. ?học sinh. Hai lần số học sinh gái là: 0,75đ Học sinh trai 35- 5 = 30 ( học sinh) Học sinh gái 5 35học sinh Số học sinh gái là: 0,75đ ?học sinh 30 : 2 = 15( học sinh) Số học sinh trai là: 15 + 5 = 20( học sinh) 0,5đ Đáp số: Học sinh gái :15 Học sinh trai :20 0,25đ Lưu ý: Đối với 2 bài toán giải HS có thể làm nhiều cách và lời giải khác nhau nhưng đúng thì GV tính điểm tối đa. Họ và tên: ……………………. BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lớp: 4……. Điểm. NĂM HỌC: 2012– 2013 Môn: Toán Thời gian: 50 phút Lời nhận xét của thầy (cô) giáo. I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) * Mỗi bài tập dưới đây có những phương án trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. Câu1. Số “một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chín” viết là: A. 162 376 489 B 160 376 489 C. 162 376 498 D.162 376 849 Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 4 tấn 85 kg = … kg là: A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058 Câu 3. Cạnh hình vuông có độ dài 5cm. Diện tích hình vuông là: A. 20cm2 B. 25 cm2 C.10 cm2 D.15 cm2 Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 phút 20 giây = … giây là. A. 320 B. 200 C. 20 D. 180 Câu 5. Trong các số: 65874; 56874; 65748; 65478, số lớn nhất là: A. 65 874 B. 56 874 C. 65 748. D. 5 6 478. Câu 6. Năm 2010 thuộc thế kỉ: A. 10 B. 20. D. 21. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu1. Đặt tính rồi tính: a) 243825 + 583437. C. 19. b) 628450 – 35813.. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. Câu 2. Viết “góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt” vào chỗ chấm cho thích hợp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. N. I X. O. B. a. góc……….. M b. góc ……. O. O. Y. K. c. góc ………. Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD (hình bên). a) Viết các cặp cạnh song song với nhau: ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. b) Viết hai cặp cạnh vuông góc với nhau :. O. d. góc ………. A. B. D. C. …………………………………………………….. ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 4. Một cửa hàng ngày đầu bán được 26 m vải. Ngày thứ hai bán được 40 m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 5. Lớp 4A có 35 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 5 em. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. TRẮC NGHIỆM: * Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số “ một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chín” viết là: A. 162376489; B 160376489; C. 162376498; D162376849 2. Chữ số 5 trong số 45 729 có giá trị là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 4 tấn 85 kg = … kg là: A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 3 phút 20 giây = … giây là: A. 320 B. 200 C. 20 D. 80 5. Trong các số: 65874; 56874; 65748; 65478, số lớn nhất là: A. 65874 B. 56874 C. 65748 D. 65478 6. Năm 2010 thuộc thế kỉ: A. 10 B. 20 C. 21 D. 22 II. TỰ LUẬN 1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 64 831; 64 813; 63 841; 64 318 …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 2. Đặt tính rồi tính:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a) 4685 + 2347 b) 628450 – 35813. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………… 3.Viết “ 2kg” hoặc “2 yến” hoặc “ 2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp: a. Con bò cân nặng……………………………… b. Con lợn cân nặng …………………………….. c. Con gà cân nặng……………………………… d. Con voi cân nặng…………………………….. 4. Trong các góc sau đây , góc nào là: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt? A O. N B. M. a. góc………. X. O. I. O. O. b. góc ……………... K. c. góc …………. Y. d. góc ………… 5. Một cửa hàng ngày đầu bán được 120 m vải. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 30 m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………… 6. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8cm. Viết tiếp vào chỗ chấm: a. Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng: ………………………….. …………………………………………. b. Diện tích hình chữ nhật AMND là: ……………………………………… ………………………………………... A. 8cm. B. 8cm. M.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ………………………………………….. TRƯỜNG TH TÂN LẬP KHỐI 4. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 – 2011 MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 45 PHÚT. I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số “ ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh chín” viết là: A.35406209 ; B.35462209; C. 3546229; D. 3560229 2. Chữ số 5 trong số 35 246 có giá trị là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 4 phút 10 giây = … giây là: A. 250 B. 205 C. 240 D. 200 2 2 2 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 12m 3dm = … dm là: A. 123 B. 1203 C. 1230 D. 12003 5. Trong các góc dưới đây, góc nhọn là: A. B. C. D. A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D 6. Giá trị của biểu thức 35 x 12 + 65 x 12 là: A. 5820 B. 1002 C. 1020 D. 1200 II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) 1. Đặt tính rồi tính: a) 72356 + 9345 b) 37821 – 19456 c) 237 x 23. d) 10625 : 25 2. Cho các số 45; 39; 172; 270 a. Các số chia hết cho 2 là:…………………………………………………… b. Các số chia hết cho 5 là:………………………………………………… c. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:………………………………… d. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:……………………………… 3. Hai thùng chứa tất cả 700l nước.Thùng bé chứa ít hơn thùng to 80l nước. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít nước.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Họ và tên: ……………………… Lớp: …………….. Điểm. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 – 2011 MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 45 PHÚT Lời nhận xét của thầy (cô) giáo. I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số “ ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh chín” viết là: A.35406209 ; B.35462209; C. 3546229; D. 3560229 2. Chữ số 5 trong số 35 246 có giá trị là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 4 phút 10 giây = … giây là: A. 250 B. 205 C. 240 D. 200 2 2 2 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 12m 3dm = … dm là: A. 123 B. 1203 C. 1230 D. 12003 5. Trong các góc dưới đây, góc nhọn là: A. B. C A. Góc đỉnh A C. Góc đỉnh C. 6. Giá trị của biểu thức 35 x 12 + 65 x 12 là: A. 5820 B. 1002. D B. Góc đỉnh B D. Góc đỉnh D C. 1020. D. 1200.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính: a) 72356 + 9345 b) 37821 – 19456 ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………….. c) 237 x 23. d) 10625 : 25 ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… 2. Cho các số 45; 39; 172; 270 a. Các số chia hết cho 2 là:…………………………………………………… b. Các số chia hết cho 5 là:………………………………………………… c. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:………………………………… d. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:……………………………… 3. Hai thùng chứa tất cả 700l nước.Thùng bé chứa ít hơn thùng to 80l nước. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít nước? ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. 1. B 2. D 3. A 4. B 5. A 6. D II.TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1: ( 3đ) Đặt tính và thực hiện phép tính đúng câu a, b mỗi câu được 0, 5 điểm, câu c, d mỗi câu được 1 điểm. a. 81701 b. 18365 c. 5451 d.425 Bài 2: ( 2đ) Làm đúng mỗi câu được 0,5 đ. a. 172; 270 3.( 2đ). b. 45; 270. c. 270. Tóm tắt Thùng bé: 700l Thùng to: 0,25đ Bài giải. d. 45.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Số lít nước ở thùng bé là: ( 0,25đ) ( 700 – 80) : 2 = 310 ( l) ( 0,5đ) Số lít nước ở thùng to là: ( 0,25đ) 310 + 80 = 390 ( l ) ( 0,5đ) Đáp số: Thùng bé: 310 l Thùng to: 390 l (0,25đ) (Hoặc: Số lít nước ở thùng to là: ( 700 + 80) : 2 = 390 ( l) Số lít nước ở thùng bé là: 390 - 80 = 310 ( l ) Đáp số: Thùng bé: 310 l Thùng to: 390 l. ( 0,25đ ) ( 0,5đ) ( 0,25đ ) 0,5đ ( 0,25đ). * Lưu ý: HS có thể giải các cách khác nhưng đúng vẫn ghi điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) 1. 2. 3. 4. 5. 6.. A D C B A C Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) 1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 1đ) 63 841; 64 318; 64 813; 64 831; 2. ( 1đ) Đúng mỗi ý ghi 0,5đ a) 4685 b) 628450 + 2347 35813 7032 3. (1đ) Đúng mỗi ý ghi 0,25đ a. Con bò cân nặng 2 tạ b. Con lợn cân nặng 2 yến c.. Con gà cân nặng 2 kg d. Con voi cân nặng 2 tấn 4.( 1đ) Nêu đúng tên mỗi góc ghi 0,25đ a.góc nhọn b. góc tù c.góc vuông 5. ( 2đ). 592637. d. góc bẹt. Bài giải Ngày thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là: 120 + 30 = 150 ( m) ( 0,75đ) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là: (120 + 150 ) : 2 = 135 ( m) ( 1đ) Đáp số: 135 m ( 0,25đ). 6.(1đ) a. Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng: AD; BC; MN b. Diện tích hình chữ nhật AMND là: ( 8+ 8) x 8 = 128 (m2 ) ( 0,5đ). ( 0,5đ). ( Hoặc: ( 8 x 8 ) + ( 8 x 8 ) = 128 (m2 ) ) Họ và tên: ……………………… Lớp: ……………. BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2010 – 2011 MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 50 PHÚT.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Điểm. Lời nhận xét của thầy (cô) giáo. I. TRẮC NGHIỆM: * Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số “ một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chín” viết là: A. 162376489; B 160376489; C. 162376498; D162376849 2. Chữ số 5 trong số 45 729 có giá trị là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 4 tấn 85 kg = … kg là: A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 3 phút 20 giây = … giây là: A. 320 B. 200 C. 20 D. 80 5. Trong các số: 65874; 56874; 65748; 65478, số lớn nhất là: A. 65874 B. 56874 C. 65748 D. 65478 6. Năm 2010 thuộc thế kỉ: A. 10 B. 20 C. 21 D. 22 II. TỰ LUẬN 1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 64 831; 64 813; 63 841; 64 318 …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 2. Đặt tính rồi tính: a) 4685 + 2347 b) 628450 – 35813. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………… 3.Viết “ 2kg” hoặc “2 yến” hoặc “ 2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp: a. Con bò cân nặng……………………………… b. Con lợn cân nặng …………………………….. c. Con gà cân nặng……………………………… d. Con voi cân nặng…………………………….. 4. Trong các góc sau đây , góc nào là: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt? A. N. I.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> O. B. M. a. góc………. X. O. O. O. b. góc ……………... K. c. góc …………. Y. d. góc ………… 5. Một cửa hàng ngày đầu bán được 120 m vải. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 30 m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………… 6. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8cm. Viết tiếp vào chỗ chấm: a. Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng: ………………………….. …………………………………………. b. Diện tích hình chữ nhật AMND là: ……………………………………… ……………………………………….. ………………………………………….. A. 8cm. B. 8cm. M.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×