Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De KS dau nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.04 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN KON RẪY TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LẬP KHỐI: 4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học: 2012 – 2013 Môn : Toán. Thời gian: 50 phút ( không kể thời gian phát đề) A/ TRẮC NGHIỆM: *Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Kết quả của phép cộng 4615 + 3267 là: A. 7882 B. 7872 C. 7782 D. 7862 Câu 2. Kết quả của phép trừ 7600 – 500 là: A. 8100 B. 7100 C. 7200 D. 2100 Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2giờ =.................phút là: A. 60 B. 20 C. 120 D. 100 Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5tấn =............kg là: A. 500 B. 50 C. 50000 D. 5000 Câu 5. Giá trị của biểu thức a x 5 + 4 với a = 3 là: A. 15 B. 12 C. 19 D. 9 Câu 6. Giá trị của chữ số 5 trong số 5 123 604 là: A. 500 000 B. 5 000 000 C. 50 000 D.5 000 B/ TỰ LUẬN: Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 7 150 x 4 b) 46 272 : 6 Câu 2. Tìm x: a) x + 536 = 92 468 b) x – 636 = 5 618 Câu 3. Viết các số sau: a) Mười lăm triệu bốn trăm ba mươi nghìn. b) Một trăm hai mươi triệu bốn trăm mười nghìn tám trăm linh hai. Câu 4. Viết các số tự nhiên sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 78 521; 87 521; 78 251; 87 125 Câu 5. Có 35 cái cốc như nhau được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi có 427 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế ? Câu 6: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 13cm, chiều rộng 8cm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6. Đáp án A B C D C B. Điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm. B/TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: ( 1điểm) Đúng mỗi bài được 0.5 điểm ; Nếu phép chia có kết quả đúng mà đặt tính sai thì không tính điểm. a) 7 150 b) 46 272 6 4 04 2 7712 28 600 7 12 00 Câu 2: ( 1 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm a) x + 536 = 92 468 b) x – 636 = 5618 x = 92 468 – 536 x = 5618 + 636 x = 91 932 x = 6254 Câu 3: ( 1điểm) Đúng mỗi số được 0.5 điểm. a) 15 430 000 b) 120 410 802 Câu 4: ( 1 điểm) 78251; 78521; 87125; 87521 Câu 5: ( 2 điểm) Tóm tắt: ( 0,25đ) 35 cái cốc: 5 hộp 427 cái cốc:......hộp?. Số cái cốc được xếp vào mỗi hộp là: (0,75đ) 35 : 5 = 7( cái cốc) 427 cái cốc được xếp vào số hộp là: (0,75đ) 427 : 7 = 61 ( hộp) Đáp số : 61 hộp (0,25đ). Câu 6: ( 1 điểm) Diện tích hình chữ nhật là: (0,75đ) 2 13 x 8 = 104 ( cm ) Đáp số: 104 cm2 (0,25đ) *Lưu ý: - Câu 5 HS có thể giải bằng cách khác, nếu đúng GV vẫn ghi điểm tối đa. - Nếu phép tính đúng, lời giải sai hoặc lời giải đúng phép tính sai thì không ghi điểm. Nếu lời giải kèm theo phép tính đúng kết quả sai, giáo viên có thể ghi điểm tùy theo mức độ bài làm của học sinh sao cho phù hợp nhưng cần đảm bảo nội dung và tính lôgic của bài. - Lời giải có thể trình bày theo nhiều cách nhưng đảm bảo về ý nghĩa thì giáo viên vẫn ghi điểm tối đa. Khối trưởng Chuyên môn Hiệu trưởng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên:........................................ Thứ ......ngày....tháng.....năm 2012 Lớp: 4...... BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học: 2012 – 2013 Môn: Toán Thời gian: 50 phút. ( Không kể thời gian phát đề) Điểm. Lời phê của giáo viên. A/ TRẮC NGHIỆM: *Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Kết quả của phép cộng 4615 + 3267 là: A. 7882 B. 7872 C. 7782 D. 7862 Câu 2. Kết quả của phép trừ 7600 – 500 là: A. 8100 B. 7100 C. 7200 D. 2100 Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2 giờ =................phút là: A. 60 B. 20 C. 120 D. 100 Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 tấn =............kg là: A. 500 B. 50 C. 50000 D. 5000 Câu 5. Giá trị của biểu thức a x 5 + 4 với a = 3 là: A. 15 B. 12 C. 19 D. 9 Câu 6. Giá trị của chữ số 5 trong số 5 123 604 là: A. 500 000 B. 5 000 000 C. 50 000 D.5 000 B/ TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 7 150 x 4 ..................... ..................... ..................... ...................... b) 46 272 : 6 ............................. ............................. ........................ .... ............................. .............................. Câu 2. Tìm x: a) x + 536 = 92468 ......................................... b) x – 636 = 5618 ......................................... ......................................... ......................................... Câu 3. Viết các số sau: a) Mười lăm triệu bốn trăm ba mươi nghìn:...............................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Một trăm hai mươi triệu bốn trăm mười nghìn tám trăm linh hai:........................ Câu 4.Viết các số tự nhiên sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 78 521; 87 521;78 251; 87 125 ........................................................................................................................................... Câu 5. Có 35 cái cốc như nhau được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi có 427 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế ? Tóm tắt. Bài giải. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 6: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 13cm, chiều rộng 8cm. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mức độ Lĩnh vực nội dung. Số và phép tính. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN KON RẪY TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LẬP KHỐI : IV MA TRẬN HAI CHIỀU LOẠI HÌNH KIỂM TRA : KSCL ĐẦU NĂM NĂM HỌC : 2012 – 2013 MÔN TOÁN : ( Thời gian 50 phút ) Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Tổng Cộng TN. Viết số có 8,9 chữ số - Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số. - Tính giá trị của biểu thức ( biểu thức có chứa một chữ) - Cộng, trừ, nhân, chia số có bốn, năm chữ số. TL. TN. TL. 1(1). TL. 1(1). 1(0,5). 1(0,5). 1(0,5). 2(1). 1(0,5). 1(1). 1(1). - So sánh và xếp thứ. TN. 3(2). 1(1).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> tự các số có năm chữ số. - Tìm x Đại lượng và đo đại lượng. Hình học Bài toán có lời văn Tổng số câu Tổng số điểm. - Đơn vị đo khối lượng, thời gian - Tính diện tích hình chữ nhật. 1(1). 1(1). 2(1). 2(1). 1(1). 5 (2,5). 1 (1). 2 (1,5). 1(1). 3 (3). 1(2). 1(2). 1 (2). 12 (10). Tổng số câu : 12 câu (10 điểm ) Trắc nghiệm: 6 câu (3 điểm ) Tự luận: 6 câu (7 điểm ). Trường Tiểu học Tân Lập Khối: 4. Nội dung * Số và phép tính - Các phép tính với số tự nhiên - Tính giá trị của biểu thức. MA TRẬN ( BẢNG HAI CHIỀU) Loại hình kiểm tra: KSCL đầu năm Thời điểm kiểm tra: Đầu năm học. Thời lượng kiểm tra: 50 phút. Cấp độ nhận thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng 1 (0,5). 2 ( 1,5) 1. Tổng 3 (2) 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đổi các đơn vị đo khối lượng - Tìm x - Viết số - Gía trị các số tự nhiên. * Hình học - Hình chữ nhật * Giải bài toán có lời văn - Rút về đơn vị Tổng. 1 (0,5). 2 (1). (0,5) 2 (1) 1 (1) 1 (1) 1 (1) 1 (1) 9 (7). 1 (2) 1 (2). (0,5) 2 (1) 1 (1) 1 (1) 2 (1,5) 1 (1) 1 (2) 12 (10).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×