Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Chi Pheo Nam Cao Phan 2 Tac Pham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.2 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN Trường THPT Duy Tân. Kính chaøo.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NGỮ VĂN 11. CHÍ PHÈO. Nam Cao. Người soạn: Trần Thị Thục Trinh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHÍ PHÈO -Nam Cao-. I.Giới thiệu chung: 1. Tên tác phẩm: Ban đầu: Cái lò gạch cũ Năm 1941: Đôi lứa xứng đôi Năm 1946: Chí Phèo( in trong tập "Luống cày”. 2. Đề tài: Người nông dân nghèo trước CM tháng 8.1945.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Tóm tắt : ChÝ PhÌo sinh. ChÝ PhÌo lu manh ThÌm l¬ng thiÖn (Qu¸ tr×nh thøc tØnh). ChÝ PhÌo ®i tï ( Qu¸ tr×nh tha ho¸). GÆp thÞ Në. Kh«ng đợc. ChÝ PhÌo Tự sát.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CHÍ PHÈO -Nam CaoI.Giới thiệu chung: II.Tìm hiểu văn bản: 1. Làng Vũ Đại - Địa lí : Ở vào thế “quần ngư tranh thực”. - Thành phần cư dân : phức tạp + Vai vế bề trên : Bá Kiến, đội Tảo,… + Cùng đinh tha hóa : Chí Phèo, Năm Thọ, Binh Chức. + Dân làng : người lao động hiền lành, an phận. - Quan hệ xã hội : + Thống trị > < thống trị gầm ghè nhau. + Thống trị > < bị trị  đối kháng gay gắt. + Bị trị > < bị trị  thờ ơ, thiếu cảm thông.  Làng xã phong kiến khép kín, tù đọng: Hình ảnh thu nhỏ của nông thôn Việt Nam trước CMT8..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CHÍ PHÈO -Nam CaoI.Giới thiệu chung: II.Tìm hiểu văn bản: 1. Làng Vũ Đại. 2.Hình tượng Chí Phèo: *Trước khi vào tù: -Là đứa trẻ mồ côi, đứa con hoang không họ hàng người thân thích -Là người nông dân lương thiện nghèo khổ đi làm thuê kiếm sống + Hiền như đất +Ước mơ bình dị chân chính: một gia đình nho nhỏ chồng cuốc mướn cày thuê vợ dệt vải -Là người có nhân cách: thấy nhục khi làm việc không chính đáng.  Là người lương thiện..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CHÍ PHÈO -Nam CaoI.Giới thiệu chung: II.Tìm hiểu văn bản: 1. Làng Vũ Đại Hình tượng Chí Phèo: *Trước khi vào tù *Sau khi ra tù Về ngoại hình: tha hóa, biến dạng. + Đầu: trọc lốc + Răng:cạo trắng hớn + Mặt: đen, cơng cơng + Mắt: gờm gờm + Trang phục: quần nái đen, áo tây vàng + Ngực phanh ra, chạm trổ. Về nhân phẩm: bị xói mòn, tha hóa + Say triền miên, sống trong vô thức + Bán rẻ nhân phẩm khi qua nhà Bá Kiến rạch mặt ăn vạ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Sè lÇn Tr¹ng th¸i. Đéng c¬. Hành động. KÕt qu¶. LÇn 1 Sau khi ®i tï vÒ Say khít. Tr¶ thï. Chöi,r¹ch mÆt ăn v¹. ThÊt b¹i. LÇn 2 Say khít. Xin ®i ë tï. Đi đòi nợ Thành tay cho B¸ KiÕn sai cña B¸ kiến. LÇn 3 LÝ trÝ tØnh t¸o. Đßi l¬ng thiÖn. GiÕt B¸ KiÕn. ChÕt.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CHÍ PHÈO -Nam CaoI.Giới thiệu chung: II.Tìm hiểu văn bản: 1. Làng Vũ Đại. 2.Hình tượng Chí Phèo: *Trước khi vào tù *Sau khi ra tù -Tiếng chửi của Chí Phèo + Đối tượng chửi: trời, đời, làng Vũ Đại, đứa nào không chửi nhau với hắn +Ý nghĩa: + Sự cô độc, đau đớn bất mãn + Sự thèm khát được giao tiếp với đồng loại + Hé mở bi kịch bị cự tuyệt quyền làm người  Sau khi ra tù Chí Phèo tha hóa cả về nhân hình lẫn nhân tính, mang tính tố cáo thế lực thống trị phong kiến, thực dân.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CHÍ PHÈO -Nam Cao-. I.Giới thiệu chung: II.Tìm hiểu văn bản: 1. Làng Vũ Đại 2.Hình tượng Chí Phèo: *Trước khi vào tù *Sau khi ra tù *Gặp Thị Nở -Thị Nở: xấu ma chê quỷ hờn, dở hơi, nghèo, con nhà ma hủi, ế chồng -Bối cảnh gặp gỡ: khi Chí đang say khướt, trên đường về nhà, con đường cạnh sông. -Cuộc gặp gỡ giữa Chí Phèo -Thị Nở: làm phần người trong Chí hồi sinh +Tâm trạng Chí Phèo: Lòng mơ hồ buồn Nghe thấy âm thanh cuộc sống đời thường Nhớ về quá khứ với những ước mơ bình dị Sợ hãi hiện tại và tương lai bởi già và bệnh tật..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CHÍ PHÈO -Nam CaoI.Giới thiệu chung: II.Tìm hiểu văn bản: 1. Làng Vũ Đại 2.Hình tượng Chí Phèo:. *Trước khi vào tù: *Sau khi ra tù: *Gặp Thị Nở: .+Chi tiết bát cháo hành: Là chi tiết nghệ thuật độc đáo Là liều thuốc hết bệnh, khơi dậy bản chất làm người trong Chí Hiện thân của tình yêu thương, là hương vị của tình yêu, tình đời, tình người.  Thị Nở là cầu nối kì diệu làm hồi sinh tính người, đưa Chí về với cuộc sống xã hội con người.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHÍ PHÈO I.Giới thiệu chung: II.Tìm hiểu văn bản: 1. Làng Vũ Đại 2.Hình tượng Chí Phèo: *Trước khi vào tù: *Sau khi ra tù: *Gặp Thị Nở: +Bi kịch của Chí Phèo:. -Nam Cao-.  Chí Phèo bị cự tuyệt quyền làm người:. không ai biết Chí tỉnh (ngoại trừ Thị Nở) bị cô Thị từ chối (đại diện thế. lực PK) Chí khóc, tìm tới men rượu (càng uống càng tỉnh)  gặp Bá Kiến Tới nhà Bá Kiến Mục đích: đòi lương thiện Tâm hồn: tỉnh táo, sáng suốt nhất. Chí Phèo tự sát là nỗi tuyệt vọng của tấn bi kịch bị cự tuyệt quyền làm người, mang giá trị hiện thực và nhân đạo sâu sắc.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHÍ PHÈO -Nam Cao-. I.Giới thiệu chung: II.Tìm hiểu văn bản: 1. Làng Vũ Đại 2.Hình tượng Chí Phèo: 3.Hình tượng Bá Kiến *Lý lịch:- Bốn đời làm tổng lý - Bản thân ở đỉnh cao danh vọng *Ấn tượng: Tiếng quát rất sang, giọng cười Tào Tháo, giọng nói ngọt ngào *Đời tư: Có bốn vợ, hay ghen lại ngoại tình đê tiện, bỉ ổi, nhân cách thảm hại. *Phương châm, thủ đoạn thống trị: +Mềm nắn rắn buông +Đẩy người xuống sông, rồi lại dắt nó lên để nó đền ơn...  Khôn ngoan, xảo quyệt +Trị không lợi thì dùng +Dùng thằng đầu bò trị thằng đầu bò Cáo già thâm độc Tóm lại Bá Kiến là đại diện tiêu biểu cho giai cấp thống trị XHPK VN trước CM tháng 8- 1945..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I.Giới thiệu chung:. CHÍ PHÈO -Nam Cao-. II.Tìm hiểu văn bản: 1. Làng Vũ Đại 2.Hình tượng Chí Phèo: 3.Hình tượng Bá Kiến: 4.Nét đặc sắc nghệ thuật:. - Cách xây dựng nhân vật điển hình - Sở trường miêu tả và phân tích diễn biến tâm lí nhân vật - Ngôn ngữ tự nhiên, sống động, sử dụng khẩu ngữ quần chúng. Ngôn ngữ kể chuyện: vừa là ngôn ngữ tác giả vừa là ngôn ngữ nhân vật... III. Tổng kết:( Ghi nhớ: SGK).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C©u hái cñng cè tiÕt häc: Chọn đáp án đúng nhất C©u 1: Tríc khi ®i tï, ChÝ PhÌo lµ ngêi nh thÕ nµo? a. Con ngêi l¬ng thiÖn b. Con ngêi tha ho¸ c. Con ngêi thøc tØnh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 2: Phần ngời trong Chí đợc hồi sinh khi anh gặp đợc ai? a. B¸ KiÕn b. Tù L·ng c. ThÞ Në.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×