Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DIA 9 TIET 20 BAI 18 VUNG TRUNG DU VA MIEN NUI BAC BO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày Soạn: 28/10/2012 Tiết 20 Bài 18 : VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (TT) I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, HS cần : 1. Kiến thức: HS trình bày được tình hình phát triển, phân bố một số ngành kinh tế chính ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. 2. Kỹ năng: - Biết đọc và phân tích bản đồ, lược đồ kinh tế. - Xác lập mối liên hệ giữa điều kiện tự nhiên và phát triển kinh tế. II. Phương tiện: - Lược đồ KT vùng TD&MNBB - Một số tranh ảnh liên quan III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định tổ chức 2. KTBC: ? Em hãy nêu sự khác nhau về điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc?. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: Hoạt động của GV và HS. Nội dung bài học. GV: Cho hs đọc nhanh kênh chữ "Nhờ có IV. Tình hình phát triển kinh tế: nguồn thủy năng... tại chỗ". 1. Công nghiệp: ? Dựa vào biểu đồ, nội dung SGK. Cho biết TD và MNBB phát triển mạnh về ngành công nghiệp nào? Vì sao?. HS: - Điện, khai thác và chế biến lâm sản. Do ở đây có nguồn thủy năng, nguồn than đá và nguồn khoáng sản phong phú. GV: ? Dựa vào lược đồ, xác định các nhà máy nhiệt điện, thủy điện, về các mỏ khai thác khoáng sản ? HS: - Thủy điện: Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La (đang xây dựng). - Nhiệt điện: Uông Bí. - KT than ở Qninh, Sắt ở Thái Nguyên * Thảo luận nhóm nhỏ (theo bàn). ? Em hãy cho biết các nhà máy thủy điện đặc biệt là nhà máy thủy điện Hòa Bình có vai trò như thế nào đối với sự phát triển KT-XH của nước ta? - Có vai trò : cung cấp điện, điều tiết lũ, tưới tiêu nông nghiệp, điều hòa khí hậu, du lịch và nuôi thủy sản.. - CN nặng : CN Điện, Cn khai khóang, luyện kim, cơ khí, hóa chất …. - CN nhẹ: CN chế biến thực phẩm, CNSX hành tiêu dùng, tiểu thủ cơng nghiệp… 2. Nông nghiệp. a. Trồng trọt :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV : Ngoài phát triển các ngành thuộc - Cây lương thực : lúa, ngô công nghiệp nặng, vùng còn chú trọng phát - Cây công nghiệp : chè, hồi, cây dược liệu. triển các ngành CN nào ? ? TD&MNBB phát triển những loại cây trồng nào ? - Cây lương thực, cây chè, hồi, cây ăn quả…. ? ở vùng TD và MNBB lương thực chính là - Cây ăn quả : mận, mơ, lê, đào, vải… laoij cây nào? Phân bố ở đâu? - Lúa, ngô. Lúa được trồng ổ những cánh đồng giữa núi (như SGK), ngô trồng ở nương rẫy. ? Cây công nghiệp ở đây phát triển mạnh những cây gì? - Chè, hồi, - Dựa vào lược đồ, hãy xác định địa bàn các cây công nghiệp lâu năm như: chè, hồi? Chè: Thái Nguyên, Sơn La, Phú Thọ, Yên Bái, Hà Giang, Lạng Sơn. - Nghề rừng : chủ yếu phát triển theo - Hồi: Lạng Sơn. hướng nông-lâm kết hợp. - Mân, mơ, vải, lê, đào.. b. Chăn nuôi : ? Cây ăn quả gồm có loại cây gì ? - Theo em, vì sao cây chè, hồi và một số cây ăn quả mận, mơ, lê, đào… được trồng nhiều ổ TD và MNBB? Và chiếm tỉ trọng lớn so với cả nước? - Đàn trâu (57,3%), lợn (22%) so với cả - Đất feralit + khí hậu cận nhiệt đới là điều nước (năm 2002). kiện để các cây này phát triển. Đặc biệt là - Nuôi trồng, khai thác thủy hải sản phát cây chè. Ngoài ra, thị trường rộng lớn (thức triển mạnh ở Quảng Ninh. uống truyền thống) trong và ngoài nước cũng là điều kiện để phát triển các loại cây này. * Khó khăn của NN: Thiếu qui hoạch, chưa GV: Vùng còn có thế mạnh về trồng rừng. chủ động được thị trường ? Trồng rừng ở đây được phát triển theo 3. Dịch vụ: hướng nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. GTVT :. - Được giao đất, giao rừng nên nông dân phát triển nghề rừng theo hướng nông lâm kết hợp Hoạt động mạnh với nhiều tuyến đường bộ, -> hiệu quả kinh tế cao. sắt, thủy nối liền với ĐBSH, TQ và thượng Lào. GV: Ngoài trồng trọt, nông nghiệp của vùng còn chú trọng phát triển chăn nuôi. ? TD và MNBB phát triển chăn nuôi chủ yếu là nhừng con gì? Phân bố ở đâu? b. Thương mại : - Trâu: khắp cả vùng. - Lợn: trung du. - Thủy, hải sản: chủ yếu ở vùng biển Quảng Ninh. GV: Tuy nhiên, sản xuất nông nghiệp của vùng gặp một số khó khăn. ? Những khó khăn trong sản xuất nông nghiệp của vùng là gì? - Thiếu qui hoạch, chưa chủ động được thị trường.. Vùng đã phát triển mối quan hệ thương mại lâu đời với ĐBSH cũng như TQ và thượng Lào. c. Du lịch :. - Sản phẩm du lịch : hướng về cội nguồn, GV: Với vị trí địa lícuar vùng, TD và du lịch sinh thái. MNBB có điều kiện để giao lưu kinh tế với - Các điểm du lịch nổi tiếng : Ha Long, vùng ĐBSH, một số tỉnh của Trung Quốc Đền Hùng, Ba Bể, …. và Lào. ? Dựa vào lược đồ, xác định các tuyến đường sắt, đường ô tô, đường thủy nối liền TD và MNBB với ĐBSH? V. Các trung tâm kinh tế: - HS xác định -> GV kết luận. ? Xác định trên lược đồ các cửa khẩu quan trọng trên biên giới Việt - Trung, Việt Lào? - Việt - Trung: Lào Cai, Hữu Nghị, Móng Cái. - Việt - Lào: Tây Trang.. - Các trung tâm kinh tế quan trọng là: Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ? Sự tiếp giáp với TQ, Lào, ĐBSH… đã tạo điều kiện như thế nào đối với sự phát triển thương mại ? - Tạo nên mối quan hệ buôn bán lâu đời và khá tấp nập.. - Du lịch hướng về cội nguồn, du lịch sinh thái được phát triển mạnh. - Nêu ý nghĩa của ngành du lịch? - Nâng cao dời sống nhân dân, quảng bá hình ảnh VN, tạo mối giao lưu văn hóa…. - Vùng TD và MNBB có những trung tâm kinh tế nào quan trọng?. ? Xác định trên lược đồ các trung tâm kinh tế trên và cho biết một số ngành sản xuất chủ yếu của từng trung tâm? - Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn. + Thái Nguyên: luyện kim, cơ khí. + Lạng Sơn: Hàng tiêu dùng. + Việt Trì: hóa chất, lâm sản, lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng. + Hạ Long: hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng, lương thực thực phẩm, hóa GV: Ngoài ra các trung tâm kinh tế quan trọng vừa nêu, thì TP Yên Bái, Điện Biên Phủ, Lào Cai, Sơn La đang trở thành các trung tâm kinh tế mới của vùng.. -. Các TTKT mới : TP Yên Bái, Điện Biên Phủ, Lào Cai, Sơn La..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4. Củng cố: (củng cố theo từng mục trong quá trình dạy). 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài cũ - Làm bài tập ở trong sgk và trong tập bản đồ - Soạn bài mới..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×