Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra 15p moi nhat li8 nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ A:</b>


<b>I. Trắc nghiệm (5đ ). </b>


<i><b>1/ Khoanh tròn các câu trả lời đúng: (3 đ)</b></i>
<b>Câu 1: Áp suất là:</b>


A. Áp lực C. Là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích
B. Lực ép D. Lực đẩy trên một diện tích bị ép


<b>Câu 2: Bình thơng nhau được vận dụng trong thực tế vào vật nào sau đây </b>


A. Ống cao su B. Ấm dun nước C. Thùng nước D. Phích nước đá


<b>Câu 3: Điều kiện để vật nổi</b>


A. FA = P B. FA< P C. FA> P D. dv >dl
<b>Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng ? </b>


A. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.
B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang.


C. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa.


D. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lịng nó.
<b>Câu 5: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:</b>


A. Càng lên cao áp suất khí quyển càng tăng
B. Áp suất khí quyển không phụ thuộc vào độ cao
C. Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm



D. Áp suất khí quyển có thể tăng hoặc giảm khi lên cao


<b>Câu 6: Trong cơng thức tính lực đẩy Ác-si-met F= d.V. Các đại lượng d và V là gì ? Chọn câu trả lời đúng trong </b>


các câu trả lời sau :


A. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của chất lỏng.


B. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ .
C. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của vật.


D. d là trọng lượng riêng của vật, V là thể tích của vật.
<i><b>2/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (2 đ)</b></i>


<b>Câu 1: …………là lực ép có phương vng góc với mặt bị ép.</b>
<b>Câu 2: Cơng thức tính áp suất chất lỏng……….</b>


<b>Câu 3: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực………và diện tích bị ép……… </b>
<b>II.Tự luận (5đ)</b>


<b>Câu 1: ( 2 đ)</b>


Với điều kiện nào thì một vật nhúng trong lịng chất lỏng sẽ chìm xuống? Lấy ví dụ minh họa?
<b>Câu 2: ( 3 đ)</b>


Một vật bằng đồng có thể tích 3dm3<sub>. Tính lực đẩy acsi mét lên vật khi nhúng nó chìm trong rượu. Biết trọng</sub>
lượng riêng của rượu là 8000N/m3<sub>. </sub>


Trường THCS Mỹ Thạnh Bắc



Lớp :


Họ và tên:………


Kiểm tra 15 phút
Môn: vật lí 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>


<b>ĐỀ A:</b>


<b>I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm)</b>
1/ Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm


2/ Mỗi ý điền từ đúng đạt 0.5 điểm
Câu 1: Áp suất


Câu 2: p = d . h


Câu 3: cáng mạnh; càng nhỏ
<b>II. Tự luận ( 5 điểm).</b>


<b>Câu 1: điều kiện để một vật nhúng trong lòng chất lỏng sẽ chìm xuống là FA< P (1 đ)</b>
Ví dụ: khi ta ném viên bi sắt xuống ao thì FA< P làm cho viên bi chìm xuống đáy ao. (1 đ)
<b>Câu 2: lực đẩy acsi mét tác dụng lên vật khi nhúng nó chìm trong rượu</b>


FA = d .V (1 đ)= 8000 . 0.003 (1 đ)= 24 N(1 đ)


Câu 1 2 3 4 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ B:</b>



<b>I. Trắc nghiệm (5 đ)</b>


<i><b>1/ Khoanh tròn các câu trả lời đúng: (3 đ)</b></i>


<b>Câu 1: Điều kiện để vật chìm</b>


A. FA = P B. FA< P C. FA> P D. dv >dl
<b>Câu 2: Áp suất là:</b>


A. Áp lực C. Là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích
B. Lực ép D. Lực đẩy trên một diện tích bị ép


<b>Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng ? </b>
A. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.


B. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lịng nó.
C. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa.


D. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang.


<b>Câu 4: Bình thơng nhau được vận dụng trong thực tế vào vật nào sau đây </b>


A. Ống cao su B. Ấm dun nước C. Thùng nước D. Phích nước đá
<b>Câu 5: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:</b>


E. Càng lên cao áp suất khí quyển càng tăng
F. Áp suất khí quyển khơng phụ thuộc vào độ cao
G. Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm



H. Áp suất khí quyển có thể tăng hoặc giảm khi lên cao


<b>Câu 6: Trong cơng thức tính lực đẩy Ác-si-met F= d.V. Các đại lượng d và V là gì ? Chọn câu trả lời đúng trong </b>


các câu trả lời sau :


A. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của chất lỏng.


B. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ .
C. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của vật.


D. d là trọng lượng riêng của vật, V là thể tích của vật.
<i><b>2/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (2 đ)</b></i>


<b>Câu 1: …………là lực ép có phương vng góc với mặt bị ép.</b>
<b>Câu 2: Áp suất có đơn vị là……….</b>


<b>Câu 3: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực………và diện tích bị ép……… </b>
<b>II.Tự luận (5đ)</b>


<b>Câu 1: ( 2 đ)</b>


Với điều kiện nào thì một vật nhúng trong lịng chất lỏng sẽ nổi lên? Lấy ví dụ minh họa?
<b>Câu 2: ( 3 đ)</b>


Một vật có thể tích 9dm3<sub> được nhúng vào trong nước. Tính lực đẩy acsi mét tác dụng lên vật khi thể tích của</sub>
phần bị chìm trong nước chiếm 2/3 thể tích của vật. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3<sub>. </sub>


Trường THCS Mỹ Thạnh Bắc



Lớp :


Họ và tên:………


Kiểm tra 15 phút
Môn: vật lí 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>


<b>ĐỀ B:</b>


<b>I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm)</b>
1/ Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm


2/ Mỗi ý điền từ đúng đạt 0.5 điểm
Câu 1: Áp suất


Câu 2: N/m2


Câu 3: cáng mạnh; càng nhỏ
<b>II. Tự luận ( 5 điểm).</b>


<b>Câu 1: điều kiện để một vật nhúng trong lòng chất lỏng sẽ nổi lên là FA> P (1 đ)</b>
Ví dụ: khi ta ném tấm gỗ xuống ao thì FA> P làm cho tấm gỗ nổi lên trên mặt ao. (1 đ)
<b>Câu 2: lực đẩy acsi mét tác dụng lên vật khi nhúng nó chìm trong nước</b>


FA = d .V = d . 2/3 V(1 đ)= 10000 x 2/3 . 0,009 (1 đ)= 60 N(1 đ)


Câu 1 2 3 4 5 6


</div>


<!--links-->

×