tế
Hu
ế
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN
cK
inh
----------
họ
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Trư
ờn
gĐ
ại
KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
PHƯỚC HIỆP THÀNH
LÊ THỊ CHUNG
NIÊN KHÓA: 2015 - 2019
tế
Hu
ế
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN
cK
inh
----------
họ
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
gĐ
ại
KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
PHƯỚC HIỆP THÀNH
Giáo viên hướng dẫn:
LÊ THỊ CHUNG
TS. NGUYỄN ĐÌNH CHIẾN
ờn
Sinh viên thực hiện:
Lớp: K49C-KIỂM TỐN
Trư
Niên khóa: 2015 - 2019
Huế, tháng 5 năm 2019
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
Lời Cảm Ơn
Trong suốt thời gian thời gian thực tập cuối khóa, để
hồn thành bài khóa luận tốt nghiệp này tơi đã nhận được
rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của nhà trường, quý thầy
cô, các anh chị trong công ty cũng như gia đình và bạn bè.
Trước hết, tơi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các thầy
inh
cô trong khoa Kế Toán – Kiểm Toán của Trường Đại Học Kinh
Tế Huế đã truyền đạt cho tôi những kiến thức quý báu để
làm nền tảng cho q trình thực tập cuối khóa.
cK
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy
Nguyễn Đình Chiến, người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ
tơi trong q trình thực tập và hồn thành bài khóa luận
họ
tốt nghiệp này.
Đồng thời, tơi cũng muốn gửi lời cảm ơn đến quý công
ty Cổ Phần Phước Hiệp Thành, đặc biệt là anh Trần Viết
ại
Triều và các anh chị trong phịng kế tốn, phịng kế hoạch
đã tạo điều kiện giúp đỡ, hỗ trợ tài liệu cũng như truyền
gĐ
đạt kinh nghiệm thực tế trong suốt thời gian tôi thực tập
tại đây. Qua đây, tôi cũng muốn gửi lời chúc các anh chị
sức khỏe, công tác tốt và ngày càng thành đạt, kính chúc
ờn
q cơng ty ngày càng phát triển vững mạnh.
Ngồi ra, sự động viên từ gia đình, bạn bè là nguồn
động lực to lớn để tôi thực tập tốt và hồn thành bài khóa
Trư
luận này.
Cuối
cùng,
trong
q
trình
làm
bài
khóa
luận
tốt
nghiệp khơng tránh những sai sót, kính mong q thầy cơ bỏ
SVTH: Lê Thị Chung
i
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
nghiệp cao q.
Tơi xin chân thành cám ơn!
tế
Hu
ế
qua. Kính chúc q thầy cơ sức khỏe, thành công trong sự
Huế, tháng 5 năm 2019
Sinh viên thực hiện
Trư
ờn
gĐ
ại
họ
cK
inh
Lê Thị Chung
SVTH: Lê Thị Chung
ii
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ i
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.................................................................................. vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................... viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ ................................................................................... ix
inh
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
I.1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu.............................................................................1
I.2. Mục tiêu của đề tài nghiên cứu .................................................................................2
cK
I.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.............................................................................2
I.4. Phương pháp nghiên cứu...........................................................................................2
họ
I.5. Kết cấu đề tài.............................................................................................................3
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
ại
KẾT QUẢ KINH DOANH ...........................................................................................4
1.1 Những vấn đề chung về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ....... 4
gĐ
1.1.1 Khái niệm ...............................................................................................................4
1.1.2 Vai trò và ý nghĩa của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ....... 5
1.1.3 Nhiệm vụ kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh................................6
ờn
1.2 Kế toán doanh thu, giảm trừ doanh thu, thu nhập khác.............................................6
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................................................6
Trư
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...................................................................9
1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.................................................................11
1.2.4 Kế tốn các khoản thu nhập khác .........................................................................12
SVTH: Lê Thị Chung
iii
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
1.3 Kế tốn chi phí.........................................................................................................14
1.3.1 Kế tốn xác định giá vốn hàng bán ......................................................................14
1.3.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính......................................................................17
1.3.3 Kế tốn chi phí bán hàng ......................................................................................19
1.3.4 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................................22
1.3.5 Kế toán các khoản chi phí khác............................................................................24
inh
1.3.6 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................26
1.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ......................................................................27
1.4.1 Khái niệm .............................................................................................................27
cK
1.4.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................................28
1.4.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................................28
1.4.4 Kết cấu tài khoản ..................................................................................................28
họ
1.4.5 Sơ đồ hạch tốn ....................................................................................................29
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
ại
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN....................................................30
PHƯỚC HIỆP THÀNH ..............................................................................................30
gĐ
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành.........30
2.1.2 Ngành nghề kinh doanh chủ yếu ..........................................................................31
2.1.3 Chức năng và nhiệm vụ ........................................................................................32
ờn
2.1.4 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của cơng ty.........................................................33
2.1.5 Tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty Cổ phần Phước Hiệp Thành .....................34
Trư
2.1.6 Tình hình lao động của Cơng ty Cổ phần Phước Hiệp Thành .............................37
2.1.7 Tình hình tài sản, nguồn vốn của Cơng ty Cổ phần Phước Hiệp Thành..............41
2.1.8 Tình hình kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành.............45
SVTH: Lê Thị Chung
iv
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
2.2 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần
Phước Hiệp Thành .........................................................................................................49
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................49
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................54
2.2.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính.................................................................54
2.2.4 Kế tốn thu nhập khác ..........................................................................................58
inh
2.2.5 Kế toán giá vốn hàng bán .....................................................................................61
2.2.6 Chi phí tài chính ...................................................................................................65
2.2.7 Chi phí bán hàng...................................................................................................68
cK
2.2.8 Chi phí quản lý doanh nghiệp...............................................................................74
2.2.9 Kế tốn chi phí khác .............................................................................................79
2.2.10 Kế toán thuế TNDN............................................................................................82
họ
2.2.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................................83
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN
DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ
ại
PHẦN PHƯỚC HIỆP THÀNH..................................................................................87
gĐ
3.1 Đánh giá về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của Công
ty Cổ phần Phước Hiệp Thành ......................................................................................87
3.1.1 Đánh giá chung về công tác kế tốn.....................................................................87
ờn
3.1.2 Đánh giá về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty Cổ phần Phước Hiệp Thành ......................................................................................89
3.2 Một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh
Trư
doanh tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành.............................................................90
3.2.1 Đối với tình hình chung của cơng ty ....................................................................90
3.2.2 Đối với cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh..................91
SVTH: Lê Thị Chung
v
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................93
III.1 Kết luận..................................................................................................................93
III.2 Kiến nghị ...............................................................................................................94
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................95
Trư
ờn
gĐ
ại
họ
cK
inh
PHỤ LỤC .....................................................................................................................96
SVTH: Lê Thị Chung
vi
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
: Bất động sản
BH
: Bán hàng
BP
: Bộ phận
BVMT
: Bảo vệ mơi trường
CKTM
: Chiết khấu thương mại
CP
: Chi phí
CP SXC
: Chi phí sản xuất chung
DN
: Doanh nghiệp
DNSX
: Doanh nghiệp sản xuất
ĐVT
: Đơn vị tính
GGHB
: Giảm giá hàng bán
GTCL
: Gía trị cịn lại
GTGT
: Gía trị gia tăng
GVHB
: Gía vốn hàng bán
HTK
: Hàng tồn kho
KQKD
NSNN
cK
họ
KKTX
inh
BĐS
: Kê khai thường xuyên
: Kết quả kinh doanh
: Ngân sách nhà nước
: Quản lý doanh nghiệp
SPS
: Số phát sinh
SXKD
: Sản xuất kinh doanh
TK
: Tài khoản
TMCP
: Thương mại cổ phần
TNDN
: Thu nhập doanh nghiệp
TSCĐ
: Tài sản cố định
TTĐB
: Tiêu thụ đặc biệt
UBND
: Ủy ban nhân dân
USD
: Đô la Mỹ
VNĐ
: Việt Nam đồng
VT,HH
: Vật tư, hàng hóa
XK
: Xuất khẩu
Trư
ờn
gĐ
ại
QLDN
SVTH: Lê Thị Chung
vii
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
DANH MỤC BẢNG BIỂU
* BẢNG
Bảng 2.1: Tình hình lao động Cơng ty Cổ phần Phước Hiệp Thành, giai đoạn 2016 –
2018 ...............................................................................................................................38
Bảng 2.2: Tình hình tài sản, nguồn vốn của Cơng ty Cổ phần Phước Hiệp Thành, giai
đoạn 2016-2018 .............................................................................................................42
Bảng 2.3: Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Phước Hiệp
Thành giai đoạn 2016-2018...........................................................................................46
inh
* BIỂU
Biểu mẫu 2.1: Hóa đơn GTGT số 0000155 ..................................................................51
Biểu mẫu 2.2: Sổ cái TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...................53
cK
Biểu mẫu 2.3: Chứng từ kế toán số VCBN12-033........................................................56
Biểu mẫu 2.4: Sổ cái TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính ...................................57
Biểu mẫu 2.5: Chứng từ kế tốn số EXBC12-001 ........................................................59
Biểu mẫu 2.6: Sổ cái TK 711 – Thu nhập khác ............................................................60
họ
Biểu mẫu 2.7: Phiếu xuất kho số 02/2018 APO – NAM VIỆT ....................................63
Biểu mẫu 2.8: Sổ cái TK 632 – Gía vốn hàng bán ........................................................64
Biểu mẫu 2.9: Giấy báo nợ số 299075142 của NH HDbank ........................................66
ại
Biểu mẫu 2.10: Sổ cái TK 635 – Chi phí tài chính .......................................................67
Biểu mẫu 2.11: Hóa đơn GTGT số 1170.......................................................................70
gĐ
Biểu mẫu 2.12: Phiếu chi số PC12-092........................................................................71
Biểu mẫu 2.13: Sổ cái TK 641 – Chi phí bán hàng.......................................................73
Biểu mẫu 2.14: Phiếu chi số PC12-048.........................................................................75
ờn
Biểu mẫu 2.15: Phiếu chi số PC12-103.........................................................................76
Biểu mẫu 2.16: Sổ cái TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp...................................78
Biểu mẫu 2.17: Chứng từ kế toán số BH11-033 ...........................................................80
Trư
Biểu mẫu 2.18: Sổ cái TK 811 – Chi phí khác..............................................................81
Biểu mẫu 2.19: Sổ cái TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh ....................................86
SVTH: Lê Thị Chung
viii
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu .............................................................................8
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ...........................................10
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính ...........................................12
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ....................................................................14
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ...............................................................17
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động tài chính ................................................19
inh
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng ................................................................21
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................24
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch tốn chi phí khác .......................................................................25
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán thuế TNDN......................................................................27
cK
Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy của Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành .........................33
Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty Cổ phần Phước Hiệp Thành ..............34
Trư
ờn
gĐ
ại
họ
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ theo hình thức kế tốn máy .................................................36
SVTH: Lê Thị Chung
ix
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
I.1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu
Nền kinh tế tồn cầu đang có nhiều chuyển biến lớn, đặc biệt là sau khi cách mạng
công nghiệp 4.0 bùng nổ, là cơ hội cho nền kinh tế Việt Nam phát triển cũng như thu
hút vốn đầu tư nước ngoài nhiều hơn. Nhưng đó cũng là thách thức đối với các doanh
nghiệp trong nước. Khi mà mức độ cạnh tranh về hàng hóa, dịch vụ giữa doanh nghiệp
Việt Nam và doanh nghiệp nước ngoài cũng như thị trường trong nước và quốc tế trở
inh
nên khốc liệt hơn. Vì vậy, mỗi doanh nghiệp không những phải tự lực vươn lên trong
quá trình sản xuất kinh doanh mà cịn phải biết phát huy tối đa tiềm năng của mình để
đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất.
cK
Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, mỗi doanh nghiệp ln đề ra cho mình nhiều
mục tiêu khác nhau, nhưng tất cả các mục tiêu đó đều hướng về một mục đích cuối
cùng, đó là làm sao cho doanh nghiệp mình đạt được lợi nhuận cao nhất với mức chi
họ
phí bỏ ra tương ứng thấp nhất. Sự tồn tại, phát triển và thành công của doanh nghiệp
đều được phản ánh rõ qua kết quả lợi nhuận mà doanh nghiệp đạt được. Nhìn vào kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh có thể phân tích và đánh giá được hiệu quả hoạt
ại
động của doanh nghiệp.
Từ đó cho thấy, cơng tác kế tốn về doanh thu và chi phí là hết sức cần thiết. Qua
gĐ
việc xác định các khoản doanh thu và chi phí, doanh nghiệp có thể biết được kết quả
hoạt động kinh doanh của mình như thế nào, cụ thể hơn là biết được mình lãi hay lỗ
bao nhiêu? Trên cơ sở đó, doanh nghiệp có thể tìm ra những thiếu sót, mất cân đối
giữa khâu mua, khâu dự trữ và khâu bán, từ đó tìm cho mình những giải pháp thích
mình.
ờn
hợp để khắc phục hoặc duy trì và phát triển mở rộng hiệu quả hoạt động của cơng ty
Trư
Nhận thấy vai trị của cơng tác kế tốn nói chung, kế tốn doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh nói riêng, trong thời gian thực tập tại Công Ty em quyết định thực hiện
đề tài “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần
Phước Hiệp Thành” để làm khóa luận tốt nghiệp đại học.
SVTH: Lê Thị Chung
1
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
I.2. Mục tiêu của đề tài nghiên cứu
Đề tài nhằm mục đích hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp.
Đồng thời tìm hiểu, phân tích và đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành.
Trên cơ sở tìm hiểu thực tế, nhận xét ưu – nhược điểm, đưa ra những giải pháp giúp
công tác kế tốn nói chung.
I.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
cK
*Đối tượng nghiên cứu
inh
hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nói riêng và
Đi sâu nghiên cứu cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành trong năm 2018.
họ
Tìm hiểu tình hình hoạt động kinh doanh tại công ty thông qua bảng cân đối kế toán
và bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong ba năm 2016-2018.
*Phạm vi nghiên cứu
ại
Không gian: Công ty Cổ phần Phước hiệp Thành
gĐ
Thời gian: Số liệu về tình hình tài chính trong ba năm 2016-2018, tình hình cơng tác
kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Phước Hiệp
Thành trong năm 2018.
ờn
I.4. Phương pháp nghiên cứu
Trong quá trình thực hiện đề tài, tôi đã sử dụng một số phương pháp nghiên cứu
sau:
Trư
*Phương pháp nghiên cứu phỏng vấn
Phỏng vấn trực tiếp những người có liên quan đến cơng tác kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh, nhằm giúp tơi tìm hiểu quy trình làm việc thực tế tại
cơng ty, qua đó giúp tơi giải đáp những thắc mắc gặp phải.
SVTH: Lê Thị Chung
2
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
*Phương pháp điều tra, thu thập tài liệu, số liệu
Từ những giáo trình, chuẩn mực kế toán, các văn bản pháp luật hiện hành có liên
quan để thu thập thơng tin cần thiết, giúp hệ thống hóa cơ sở lý luận về cơng tác kế
toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp ở Chương 1 (Phần II)
Thu thập tài liệu từ những bảng biểu, sổ sách, cũng như các hóa đơn, chứng từ mà
doanh nghiệp đang sử dụng. Từ đó, làm tài liệu để hồn thành chương 2, nhằm hiểu rõ
được thực tế cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
inh
*Phương pháp quan sát
Quan sát công việc hàng ngày của người kế tốn. Đồng thời tìm hiểu, quan sát q
trình lưu chuyển chứng từ, nhập số liệu vào phần mềm máy tính. Giúp cho việc mơ tả
cK
lại q trình và cách thức hạch toán một nghiệp vụ khi phát sinh trong chương 2.
*Phương pháp so sánh, phân tích số liệu
So sánh, đối chiếu từng chỉ tiêu qua các năm để thấy sự biến động của từng chỉ tiêu
họ
đó. Từ đó, tiến hành đánh giá các vấn đề liên quan đến tình hình kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp. Giúp đánh giá tình hình nhân cơng, tài sản, nguồn vốn và kết quả
kinh doanh của công ty qua các năm tại chương 2.
ại
*Phương pháp kế tốn
Sử dụng các hóa đơn, chứng từ, tài khoản, sổ sách để hệ thống hóa và mơ tả lại cụ
gĐ
thể cách hạch tốn thực tế các nghiệp vụ phát sinh tại Công ty trong chương 2.
I.5. Kết cấu đề tài
Phần I: Đặt vấn đề.
ờn
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu.
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
Trư
Cổ phần Phước Hiệp Thành.
Chương 3: Một số giải pháp hoàn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành.
Phần III: Kết luận và kiến nghị.
SVTH: Lê Thị Chung
3
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh
1.1.1 Khái niệm
inh
1.1.1.1 Doanh thu
Theo Đoạn 1, Điều 78 Thông tư 200/214/TT_BTC ban hành ngày 22/12/2014 của
Bộ Tài Chính quy định:
cK
Doanh thu là lợi ích kinh tế thu được làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
ngoại trừ phần đóng góp thêm của các cổ đông. Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm
giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế, được xác định theo giá trị
họ
hợp lý của các khoản được quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu được
tiền.
1.1.1.2 Chi phí
ại
Theo Đoạn 1, Điều 82 Thơng tư 200 quy định:
gĐ
Chi phí là những khoản làm giảm lợi ích kinh tế, được ghi nhận tại thời điểm giao
dịch phát sinh hoặc khi có khả năng tương đối chắc chắn sẽ phát sinh trong tương lai
không phân biệt đã chi tiền hay chưa.
ờn
1.1.1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh
Theo Đoạn 1, Điều 96 Thông tư 200 quy định:
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng (số tiền lãi hay lỗ) do các hoạt động trong
Trư
doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính
và kết quả hoạt động khác.
SVTH: Lê Thị Chung
4
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và
trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá
thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất
động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê
hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính
inh
và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
cK
1.1.2 Vai trò và ý nghĩa của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển
họ
đều phải hoạt động theo nguyên tắc “ lấy thu bù chi và có lãi”. Lãi là chỉ tiêu chất
lượng tổng hợp quan trọng của doanh nghiệp, nó thể hiện kết quả kinh doanh và chất
lượng hoạt động của doanh nghiệp. Xác định kết quả kinh doanh và việc so sánh
ại
doanh thu thu được và chi phí đã bỏ ra phục vụ cho việc sản xuất kinh doanh, nếu
doanh thu lớn hơn chi phí thì doanh nghiệp có lãi, ngược lại doanh nghiệp sẽ lỗ. Kết
gĐ
quả kinh doanh là mục đích cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh trong doanh
nghiệp, là chỉ tiêu quan trọng không chỉ cần thiết cho doanh nghiệp mà còn cần thiết
cho các đối tượng khác quan tâm.
ờn
Việc xác định kết quả kinh doanh là cơ sở xác định các chỉ tiêu kinh tế tài chính,
đánh giá tình hình doanh nghiệp, xác định số vịng ln chuyển vốn, tỷ suất lợi nhuận
trên doanh thu,… Ngồi ra cịn là cơ sở để xác định nghĩa vụ đối với Nhà nước, xác
Trư
định cơ cấu phân chia và sử dụng hiệu quả, hợp lý số lợi nhuận thu được, giải quyết
hài hịa giữa các lợi ích tập thể, cá nhân người lao động. Như vậy, việc xác định kết
quả kinh doanh có ý nghĩa sống cịn với doanh nghiệp, tránh hiện tượng “ lãi giả, lỗ
thật”.
SVTH: Lê Thị Chung
5
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
1.1.3 Nhiệm vụ kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Phản ánh và ghi chép kịp thời, đầy đủ, trung thực tình hình hiện có và tình hình biến
động của từng loại sản phẩm, hàng hóa. Từ đó theo dõi chặt chẽ các khoản doanh thu
và chi phí phát sinh.
Cung cấp các thơng tin kế tốn cần thiết phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và
định kỳ phân tích tình hình hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác
định và phân phối kết quả sản xuất kinh doanh.
inh
1.2 Kế toán doanh thu, giảm trừ doanh thu, thu nhập khác
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Điều
cK
1.2.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu
kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Theo Mục 1.3a, Đoạn 1, Điều 79 Thông tư 200 quy định:
họ
Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều
kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
ại
sản phẩm, hàng hóa cho người mua.
gĐ
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc
quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua
được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh
ờn
nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại
và người mua khơng được quyền trả lại sản phẩm, hàng hố (trừ trường hợp khách
Trư
hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác).
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
SVTH: Lê Thị Chung
6
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ
tế
Hu
ế
Điều
Theo Mục 1.3b, Đoạn 1, Điều 79 Thông tư 200 quy định:
Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn các
điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua
được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được
ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và người mua
inh
khơng được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp.
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ
đó.
cK
- Xác định được phần cơng việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo.
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao dịch
họ
cung cấp dịch vụ đó.
1.2.1.2 Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng.
ại
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
gĐ
- Biên bản giao nhận.
- Bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ.
- Các chứng từ thanh toán như phiếu thu, giấy báo ngân hàng.
ờn
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, có 6 TK cấp 2:
Trư
+ TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa.
+ TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm.
+ TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
+ TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
SVTH: Lê Thị Chung
7
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
+ TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đẩu tư.
+ TK 5118: Doanh thu khác.
1.2.1.4 Kết cấu tài khoản
Bên Nợ:
- Các khoản thuế gián thu phải nộp ( GTGT,TTĐB,XK,BVMT).
- Doanh thu bán hàng bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
inh
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ.
cK
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 “ Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của
họ
doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn.
TK 511 khơng có số dư cuối kỳ.
1.2.1.5 Sơ đồ hạch tốn
511
ại
911
gĐ
Kết chuyển
doanh thu thuần
111,112,131
Doanh thu
bán hàng và
cung cấp dịch vụ
521
Doanh thu bán
hàng bị trả lại, bị
giảm giá, chiết
khấu thương mại
Trư
ờn
33311
SVTH: Lê Thị Chung
Thuế GTGT
đầu ra
Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, bị
giảm giá, chiết khấu thương mại.
Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá,
chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu
8
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
1.2.2 Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2.1 Khái niệm
Theo Điều 81 Thông tư 200 quy định:
Các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát
sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại.
Tài khoản này không phản ánh các khoản thuế được giảm trừ vào doanh thu như thuế
GTGT đầu ra phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp.
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
inh
- Chiết khấu thương mại phải trả là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
cK
- Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hố kém,
mất phẩm chất hay khơng đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
- Đối với hàng bán bị trả lại, tài khoản này dùng để phản ánh giá trị của số sản
phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm
họ
hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
1.2.2.2 Chứng từ sử dụng
ại
Chiết khấu thương mại: hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng ( trên hóa đơn ghi rõ tỷ
lệ và số tiền chiết khấu), phiếu thu, giấy báo có.
bản giảm giá.
gĐ
Giảm giá hàng bán: hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, phiếu thu, giấy báo có, biên
Hàng bán bị trả lại: hóa đơn của bên mua xuất trả lại hàng đã mua, kèm theo là các
ờn
văn bản về lí do bị trả lại.
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng
Trư
Tài khoản 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu”, có 3 TK cấp 2:
+ TK 5211: Chiết khấu thương mại.
+ TK 5212: Hàng bán bị trả lại.
+ TK 5213: Giảm giá hàng bán.
SVTH: Lê Thị Chung
9
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
1.2.2.4 Kết cấu tài khoản
Bên Nợ:
- Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
- Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng.
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào
khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán.
inh
Bên Có:
- Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển tồn bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán,
doanh thu của hàng bán bị trả lại sang TK 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
TK 521 khơng có số dư cuối kỳ.
1.2.2.5 Sơ đồ hạch toán
521
họ
111, 112, 131
cK
vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
Các khoản giảm trừ
doanh thu
511
Kết chuyển CKTM, GGHB
hàng bán bị trả lại
gĐ
ại
3331
155, 156
Nhập vào kho số hàng
do bên mua trả lại (KKTX)
ờn
632
Trư
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
SVTH: Lê Thị Chung
10
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
1.2.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
1.2.3.1 Khái niệm
Theo Điều 80 Thơng tư 200 quy định:
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức,
lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp, gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu
inh
tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ,...
- Cổ tức, lợi nhuận được chi cho giai đoạn sau ngày đầu tư.
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; lãi
cK
chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào Công ty
liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác.
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.
họ
- Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ.
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
ại
1.2.3.2 Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng
gĐ
- Thơng báo tiền lãi của ngân hàng
1.2.3.3 Tài khoản sử dụng
ờn
Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
1.2.3.4 Kết cấu tài khoản
Bên Nợ:
Trư
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp ( nếu có).
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911 “ Xác định kết quả kinh
doanh”.
SVTH: Lê Thị Chung
11
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
Bên Có:
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
TK 515 khơng có số dư cuối kỳ.
1.2.3.5 Sơ đồ hạch toán
911
515
Chia lãi đầu tư bằng tiền,
vật tư, TSCĐ
inh
Kết chuyển doanh thu
để xác định KQKD
111, 112, 152, 153, 211
121, 128, 221, 222, 228
cK
Bổ sung vốn đầu tư
bằng lãi được chia
331, 3387
họ
Chiết khấu thanh tốn được
hưởng, lãi BH trả góp
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
ại
1.2.4 Kế tốn các khoản thu nhập khác
1.2.4.1 Khái niệm
gĐ
Theo Điều 93 Thông tư 200 quy định:
Các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
Gồm: thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu tiền phạt vi phạm hợp đồng, thu
ờn
các khoản nợ khó địi đã xử lý xóa sổ, các khoản thuế được NSNN hồn lại, khoản nợ
phải trả khơng xác định được chủ nợ, các khoản tiền thưởng, quà biếu, thu nhập thuộc
các năm trước bị bỏ sót,…
Trư
1.2.4.2 Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu, giấy báo có
- Giấy đề nghị thanh tốn
SVTH: Lê Thị Chung
12
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
tế
Hu
ế
- Biên bản thanh lý TSCĐ, công cụ dụng cụ
- Các chứng từ liên quan khác.
1.2.4.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 “Thu nhập khác”
1.2.4.4 Kết cấu tài khoản
Bên Nợ:
inh
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang TK
cK
911 “ Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
họ
- Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Trư
ờn
gĐ
ại
Tài khoản 711 khơng có số dư cuối kỳ.
SVTH: Lê Thị Chung
13
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Khóa luận tốt nghiệp
911
711
Kết chuyển để
xác định KQKD
tế
Hu
ế
1.2.4.5 Sơ đồ hạch toán
221, 222, 228
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
152, 153, 155,156
Bằng VT, HH
214
211
inh
Bằng TSCĐ
3387
111, 112, 131
cK
Bán, thuê lại TSCĐ
(giá bán>GTCL)
3331
họ
Bán, thuê lại TSCĐ (giá < GTCL)
3331
ại
Được hoàn, giảm thuế GTGT
111, 152, 211
Doanh nghiệp được tài trợ, biếu tặng
gĐ
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác
1.3 Kế tốn chi phí
ờn
1.3.1 Kế tốn xác định giá vốn hàng bán
1.3.1.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động
Trư
sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp)
bán trong kỳ. Ngồi ra, tài khoản này cịn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến
hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi
SVTH: Lê Thị Chung
14