Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Tài liệu CHƯƠNG 5: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 88 trang )

1
Chương 5
Ô NHIỄM
MÔI TRƯỜNG
/>2
Th o luận
• Chủ đề
1.N
c
2. t
3.Không khí
4.Hiệu ứng nhàkính
5.Suy thoái lớp ozone
• Dàn bài
1.Khái niệm ONMT; làô nhiễm sơ cấp/thứ cấp
2.Vai trò (nước, đất, kk, hunk, lớp ozone)
3.Nguyên nhân làm ONMT (nước …)
4.Tác hại/hậu quả (mtrường, con người, SV)
5.Biện pháp khắc phục
3
3
Kh
Kh
á
á
i ni
i ni


m
m


4
Nơi cư trú
Tài nguyên
Giảm nhẹ thiên tai
Thông tin
5
Tự
N ạ
Đấ c
không khí SV
đồng ru ng
công viên…
Đờ ố g,
Sản xuất …
Môi tr
ng sống của con người
Môi trường sống của con người
Môi trường sống của con người
• Tổng h p các điều kiện vật lý hóa học
kinh tế xã h i bao quanh vàcó ảnh
h
ng đến sự tồn tại vàphát triển của
t
ng cá nhân ng đồng ngườ
7
ễ ườ
n Sự thay đổi tính chất của môi trường vi
phạm tiêu chuẩn môi trường.
n Ngu n gốc: từ tự nhiên hoặc nhân tạo (các
hoạt động của con người).

n Hậu quả: làm thay đổi các nhân tố sinh thái
ra ngoài giới hạn sinh thái của cơ thể, qu
n
thể, QX.
8
ấ ễ
n Làm cho môi trư ng tr nên c hại →
sức kh
e, con người và sinh vật.
n ác dạng chất gây ô nhi m:
n Rắn: rác
n Lỏng: dung dịch hóa học, chất thải của dệt
nhu
m, rượu, chế biến thực phẩm
n Khí: SO
2
do hoạt động của núi lửa, NO
2
từ
khói xe,
O từ khói đun .v.v...
n Kim loại nặng: Pb, …
9
S ườ
n Sự thay đổi chất lượng và số lượng các
thành phần môi trường, gây ảnh hưởng xấu
cho đời sống của con người vàthiên nhiên.
10
S cố môi trường
• c tai biến hoặc rủi ro xảy ra trong quátrình

hoạt động của con người hoặc biến đổi bất
thường của thiên nhiên → suy thoái môi trường
nghiêm trọng.
•Nguyên nhân:

tai: Bão, lụt, hạn hán, động đất .v.v...
–Hỏa hoạn, cháy rừng, sự cố kỹ thuật gây nguy hại v

môi trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh .v.v...
–Sự cố trong tìm kiếm, thăm dò, khai thác và vận
chuyển khoáng sản, dầu khí.v.v...
11
Khả năng chịu đựng của môi
trường
o Khả năng các loài tiếp nhận được chất
dinh dưỡng và tiến hành các
hoạt động.
o Khả năng của một số người cótrong
khoảng không gian nhất định, duy trì
mức sống nhất định bằng cách s dụng,
năng lượng, tài nguyên (đất đai, nước,
không khí, .v.v...), công nghệ.
o Giới hạn khả năng chịu đựng của môi
trường
n Các hoạt động của con người.
n Nhu cầu về văn hóa tinh thần.
12
Ngu n gây ONMT
¢ ấ ạ độ
l Tự n.

l Nhân tạo:
• Sản xuất ( du lịch, tiểu thủ công nghiệp);
• Giao thông vận tải;
• Sinh hoạt;
¢ Theo nguồn phát sinh:
l Nguồn sơ cấp: ô nhiễm t nguồn thải trực
tiếp vào môi trường;
l Nguồn thứ cấp: chất ô nhi m từ ngu n sơ
cấp chất trung gian gây ONMT
13
Thông s xác định mức đ ô
nhiễm do dân số gây ra
¢ Ngu n phát sinh: dân số
¢ Nguyên nhân:
l Tiêu thụ tài nguyên: chủ yếu ở dạng năng
lượng từ nhiên liệu hóa thạch (than, khí,
dầu) hay điện.
l Hiệu quả s dụng: ô nhiễm sinh ra theo đơn
vị tài nguyên được sử dụng. Thường hiệu
quả không đạt 100
, vàcósinh chất thải,
chính chất thải là ngu
n ô nhiễm. Vì vậy,
hiệu quả s
dụng cao thìô nhiễm giảm.
14
Thông s
Thông s



x
x
á
á
c đ
c đ


nh m
nh m


c đ
c đ


ô
ô
nhi
nhi


m do dân s
m do dân s


gây ra
gây ra
•Tổng số ô nhiễm sinh ra = C × r × ap
–C: số dân;

–r: tài nguyên tiêu thụ tính theo đầu
người;
–ap: ô nhi
m phát sinh theo đơn vị tài
nguyên
15
Person 1 Person 1 Person 1
nnnn


nnnn


nnnn

llllllll


llllllll


llllllll


llllllll

llllllll

llllllll




17
ONMT n
ONMT n


c
c
•Khái niệm: nồng độ các chất ô nhi m
vượt quámức an toàn, vượt khả
năng tự làm sạch của MT nước.
•Thành phần: tùy thuộc vào nguồn
nước thải.
Nguồn thải Thành phần
Sinh hoạt Các chất có nhu
cầu oxy
Chất tẩy rửa
Phosphat
Công nghiệp,
sinh hoạt
Các chất hữu cơ
ít phân hủy
Từ cơ thể người Vi khuẩn truyền
bệnh, virus
Dầu mỡ
Kim loại nặng
Các muối
Các hợp chất
hữu cơ

Gây hại cho TSV
Gây bệnh lây lan
Chế biến thực
phẩm, công
nghiệp
Độc hại cho
sinh vật
muối trong nước
Vận chuyển và hòa tan
ion kim loại nặng
thẩm mỹ
Ảnh hưởng trong nước
Tiêu thụ hết oxy hòa tan
Từ chất tẩy rửa
sinh hoạt
Thiếu thẩm mỹ, ngăn
cản vận chuyển O
2
Phú dưỡng hóa
19
ướ
•Hậu quả
•Phú d ng hó
•DO giảm OD tăng sản lượng T
•Gây hại cho sức kh e của con ngườ
–Cd gây bệnh phù phổi ối loạn chức năng
thận thái hóa xương vàgây tử vong cao ở
trẻ sơ sinh
–Pb ảnh hưởng đến các hệ thống máu thận
ga

–Hg: ảnh hưởng quátrình lọc máu ức chế
quátrình trao đổi chất
ối loạn trínhớ và
bệnh trầm cả
P ưỡ a???
(
/>arningObjects/science_oac/eutrophication.swf)
21
Xử ướ ải ….BOD
n X lý sơ cấp:
n Đơn giản nhất, hiệu quả nhất
n Làm các chất thải không tan thành dạng bùn
n Loại bỏ được 1/3 BO vàhầu hết các chất vô
cơ không tan
n ưa dùng để làm phân bón vìcòn mang các
độc tố từ chất thải công nghiệp
22
Xử ướ ải ….BOD
n X lý thứ cấp:
n ho bùn vào bể chứa cóoxy vàcác VSV hiếu
khí
n ất hữu cơ bị phân hủy thành sản phẩm sau
cùng là
2
n Loại b được 90 B
n hlor hóa để loại bỏ vsv
n Xử lý tiếp: loại bỏ N vàP
23
Thùng lắng
Ch t th i

ng oxi hóa
Suối hoặc
xử lý cải tiến
Phân hủy
kỵ khí
ùn
ùn đã
phân hủy
ồng sấy bùn
24
ONMT nước
¢ ựa vào tiêu chuẩn quốc gia, T VN hoặc các
tiêu chuẩn quốc tế những tiêu chuẩn,
ố (loại A vàB).
l Loại A: Nước nguồn phải giám sát độ pH, độ
cứng, màu, độ đ
c, hàm lượng oxy hòa tan,
Fe, Mn vàkim loại nặng.
l Loại B: Nước qua sử dụng phải giám sát độ
pH, độ kiềm, độ acid, O , BO , N, P, S, các
hóa ch
t, dầu m vàkim loại nặng.
25
ác thông số xác định ONMT
nước
¢ pH: cho phép xác định phương pháp xử lý
nước thích hợp.
¢ Độ acid tự nhiên:
l
2

(từ không khí, từ hoạt động oxy hóa
sinh học các chất hữu cơ)
l acid vô cơ (có trong nước ngầm khi chảy
qua các vùng m
hoặc các lớp khoáng chất,
thường ở dưới dạng hợp chất S) gây ra, ăn
mòn kim loại.
¢ Độ kiềm tự nhiên: do 3 nhóm ion OH
-
,
3
2-
vàH
3
-
tạo nên. Độ kiềm cao tác động
x
u đến i sống vi sinh vật.

×