Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Thong tin nhan su

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.96 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------------------. PHIẾU KÊ KHAI THÔNG TIN NHÂN SỰ. Họ và tên khai sinh:. TRẦN HỮU LỢI. Họ và tên thường gọi: Đơn vị công tác:. TRƯỜNG THCS CẨM TRUNG. Chức vụ/chức danh:. GIÁO VIÊN.. Mã số hồ sơ : . . . . . . . . . . . . . . . Số hiệu công chức: . . . . . . . . . . . .. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. _______________________. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. __________________________ Bộ Giáo dục & Đào tạo ấn hành, áp dụng trong các Sở Giáo dục & Đào tạo (Mẫu 01/2012).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHIẾU KÊ KHAI THÔNG TIN NHÂN SỰ ( Dùng trong các cơ sở Giáo dục & Đào tạo) 1) Họ và tên: TRẦN HỮU LỢI 3) Giới tính: Nam. X. 2) Bí danh:. Nữ. 4a) Ngày sinh: 16 / 03 / 1973. 4b) Nơi sinh: Bệnh viện Hà Tĩnh.. 5) Tình trạng hôn nhân: Đã kết hôn 6a) Số CMND:. 183175854. 6b) Nơi cấp: Công An tỉnh Hà Tĩnh .. 6c) Ngày cấp: 18 / 09 / 1997. 7) Dân tộc: Kinh. 9) Quốc tịch:. 8) Tôn giáo:. Không. Việt Nam. 10) TP xuất thân: CBCNVC :. 11) Diện ưu tiên của gia đình:. 12) Diện ưu tiên của bản thân :. 13) Năng khiếu, sở trường:. 14) Sức khỏe:. Bt. 14a) Nhóm máu ( có phiếu xét nghiệm mới nhất): O. 14b) Khuyết tật: không. 14c) Bệnh mãn tính: không. 14d) Chiều cao: 1mét 70 cm. 14e) cân nặng. 60kg .. 15) Quê quán: . Hương cần – hương Trà- thừa Thiên Huế. 16) Hộ khẩu thường trú: Khối phố 8- Phường Tân Giang –Thành phố Hà Tĩnh. 17a) Nơi ở hiện nay:. Khối phố 8- Phường Tân Giang –Thành phố Hà Tĩnh.. 17b) Điện thoại nhà riêng: .0393-850 865 17d) Điện thoại di động: 0912120054. 17c) Điện thoại Cơ quan: 17e)Email:. 18a) Ngày hợp đồng: . . . / . . . / . . . . . . 18b) Ngày tuyển dụng: 5 / 9 / 2000. 18c) Cơ quan tiếp nhận làm việc: Trường THCSCẩm Mỷ– Cẩm Xuyên –Hà Tĩnh-Tĩnh Hà Tinh 18d) Công việc được giao: Giáo viên. 19) Ngày bổ nhiệm vào ngạch (hết tập sự): 01/ 03 /2001 20a) Ngày về cơ quan hiện nay: 10/ 2011. 20b) Thuộc loại cán bộ: 20c) Công việc hiện nay: Giáo viên. 20d) Đang nghỉ BHXH:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 21) Ngày vào ngành GD:. 5/9/2000. 22a) Chức vụ chính quyền hiện tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22b) HS phụ cấp chức vụ : . . . . .. 22c)ngày bổ nhiệm chức vụ hiện tại . . . . . .. 22d) Lần bổ nhiệm CVCQ hiện tại:. . . . . . . . . . . . 22e) Chức vụ chính quyền kiêm nhiệm: . . . . . . . . . . . . 22f) Chức vụ chính quyền cao nhất đã qua . . . . . . . . . . . . 23a) Ngày vào Đảng CSVN: 15 / 3 / 2003. 23b) Ngày chính thức: 15 / 3 / 2004. 23c) Chức vụ Đảng hiện tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24) Là đoàn viên TNCS HCM: Có. ; Không. ;. 25) Chức vụ Đoàn thể hiện nay: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26) Đang theo học khóa đào tạo/bồi dưỡng: Có. ; Không. ;. 27) Học vấn phổ thông: 27a) Tốt nghiệp: THPT. X THCS. ;. 27 b) Học hết lớp: 12 Hệ: 12 năm; 28a) Trình độ chuyên môn cao nhất: . Đại học sư phạm. 28b) Chuyên ngành đào tạo: Tiếng Anh 28c) Nơi đào tạo: Đại học sư phạm Huế . 28d) Hình thức ĐT: Chuyên tu. 28e) Năm tốt nghiệp: 2004.. 29a) Đã qua khóa bồi dưỡng nghiệp vụ SP: Có 30) Các Môn đang dạy:. ;. 29b) Tên khóa.. Tiếng Anh.. 31) Các lớp đang dạy: s9/1,9/3, 9/6, 9/8, 6/2. 32a) Trình độ LLCT: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32b) Trình độ QLNN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32c) Trình độ QLGD:. 33) TĐ Tin học: chứng chỉ B. 34a) Ngoại ngữ thành thạo nhất: Tiếng Anh . 34b)Trình độ ngoại ngữ: Đại học 35a) Chức danh: GS. PGS. 34c) Ngoại ngữ khác: ;. 35b) Năm công nhận:. 36) Danh hiệu được phong/tặng cao nhất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37a) Ngạch công chức: 15a201. 37b) Loại công chức: . . . . . .. 37c) Bậc lương: 04. 37d) Hệ số lương: 3,33. 37e) Hưởng 85%: Có ;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 37g) Chênh lệch bảo lưu HSL: 37h) Hưởng từ ngày: . 01 / 03/ 2010 . 37i) Mốc tính nâng lương lần sau: 01/ 03 /2010 38a) % Phụ cấp thâm niên vượt khung: 38b) %PC Kiêm nhiệm: . . . . .. 38c) HSPC trách nhiệm: . . . . .. 38d) HSPC Khu vực: . . . .. 38e) %PC thu hút: . . . . . . .. 38g) %PC ưu đãi: . . . . . .. 38h) %PC đặc thù: . . . . .. 38i) %PC đặc.biệt: . . . . . . .. 38k) HSPC lưu động: . . . . . .. 38l) HSPC độc hại: . . . . .. 38m) %PC khác thâm niên nghề :. 38n) HSPC khác . . .. 39a) Số sổ BHXH: 3000001615. 39b) Ngày bắt đầu đóng BHXH:. 05 / 09 / 2000.. 39c) Số tháng đã đóng: . . .. 39d) số tài khoản:. 39e) Ngân hàng:. 40) Ghi chú: . . . . . . . . . . . .. 41) Diễn biến lương và phụ cấp Từ tháng/ năm đến tháng / năm. Mã ngạch. Bậc. Lương được xếp Hệ số Chênh. công. lệch. chức. lưu HSL. 9/2000-2/2004. 15.113. 1. 1,78. 3/2004-6/2005. 15,113. 2. 1,86. 7/2005-2/2007. 15a202. 2. 2,41. 3/2007-8/2009. 15a202. 3. 2.72. 9/2009-2/2010. 15a201. 3. 3,00. 3/2010- nay. 15a201. 4. 3,33. 85%. bảo. Vượt Kiêm khung. nhiệm. Khu. Đặc. Hệ số phụ cấp Thu Lưu Độc. Đặc. Ưu. vực. biệt. hút. thù. đãi. động. hại. Tr¸ch nhiÖm. Khác. 42) Quá trình đào tạo (chỉ ghi những khoá đào tạo đã được cấp bằng tốt nghiệp) Nhập học. Năm tốt nghiệp 1996-1998 1998 2005-2008 2008. Số văn bằng, chứng chỉ B12724 A00008690. Ngày bằng. cấp Chuyên ngành Nơi đào tạo Hình thức Nhập đào tạo (trường, nước) ĐT học. 10-8-1998 25 – 4-2008. Tiếng Anh Tiếng Anh. Đại học Vinh Đại học Huế. Tại chức Chuyên tu. Lý do.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 43) Quá trình bồi dưỡng (chỉ ghi những khoá đào tạo đã được cấp chứng chỉ hay chứng nhận) Thời gian Nơi bồi dưỡng từ... (trường, nước) đên…. Nội dung bồi dưỡng. Loại hình dưỡng. bồi Chứng nhận, chứng chỉ được cấp. 44) Đặc điểm lịch sử của bản thân trước khi tuyển dụng Từ tháng, năm Đã học và tốt nghiệp những trường nào, ở đâu hoặc làm những công việc đến tháng, năm gì (kể cả hợp động lao động) trong cơ quan, đơn vị, tổ chức nào, ở đâu (kê khai những thành tích nổi bật trong học tập, lao động) ? Trường hợp bị bắt, bị tù (thời gian nào, ở đâu, ai biết) ? 1979-1984 1984-1887 1987-1990 1991-1995 1996- 1998. Học tại trường cấp 1 Nam hà – Hà Tĩnh Học tại trường Thcs Lê Bình – Hà Tĩnh Học tại trường THPT Phan đình Phùng- Hà Tĩnh ở nhà Học cao đẳng Tiếng Anh thuộc ĐH vinh (Mở tại TTGDTT Hà Tĩnh). 45) Quá trình công tác Từ ....... đến…... Làm gì? ở đâu? Chức danh, chức vụ cao nhất (Đảng, chính quyền, đoàn thể) đã qua?. 9/ 2000->8/2001. Dạy môn tiếng Anh tại trường THCS Cẩm Mỷ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh. 9/2011-> 8/2003. Dạy hợp đồng môn tiếng Anh tại trường THCS Thị Trấn Cẩm Xuyên- Hà Tĩnh. 9/ 2004->9/2011. Dạy môn tiếng Anh tại trường THCS Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh. 10/ 2011->nay. Dạy môn tiếng Anh tại trường THCS Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh. 46) Quá trình tham gia tổ chức chính trị - xã hội- hội nghề nghiệp Từ ... đến. Chức vụS/ chức danh; Tên tổ chức, tên hội; Nơi đặt trụ sở.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 47) Khen thưởng Năm khen. Hình thức khen thưởng. Số QĐ. Cơ quan khen thưởng. 48) Kỷ luật Năm bị KL Hình thức Cơ quan ra quyết định Nguyên nhân bị kỷ Ngày được xóa kỷ luật kỷ luật luật kỷ luật. 49) Tham gia lực lượng vũ trang TT. Ngày nhập ngũ. Ngày ngũ. xuất Cấp bậc. Nghề nghiệp và chức vụ cao nhất trong LLVT. 50) Nước ngoài đã đến Từ .... đến. Tên nước đến. Mục đích đi nước ngoài. 51a) Quan hệ gia đình (Chỉ khai về bản thân vợ hoặc chồng và các con) Quan hệ. Họ và tên. Năm sinh. Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú). Vợ. Trần Thị Thu Nga. 1977. Giáo viên trường THCS Thạch Đài- Thạch Hà- HT. Con. Trần Hữu nam Phong. 2003. Học sinh trường tiểu học Tân Giang – TP Hà Tĩnh. Con. Trần Hữu nam Khanh. 2008. Học sinh trường mầm non Tân Giang – TP Hà Tĩnh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 51b) Quan hệ gia đình thân tộc của bản thân (ông bà nội ngoại, bố mẹ, bố mẹ nuôi, anh chị em ) Quan hệ. Họ và tên. Năm sinh. Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú). Ông nội. Trần Hữu Đốc. Đã mất. Bà nội. Trần Thị Biện. Đã mất. Ông ngoại. Phan văn Hán. 1919. Đã mất. Bà ngoại. Trần Thị Bảy. 1922. Đã mất. Bố ruột. Trần Hữu Bé. 1938. đã mất. Mẹ ruột. Phan Thị Hoàn. 1939. Hưu trí- HàTĩnh. Chị ruột. Trần Thị Tâm. 1959. Buôn bán- HàTĩnh. Chị ruột. Trần Thị Tịnh. 1963. Buôn bán- HàTĩnh. Chị ruột. Trần Thị Hương. 1966. Công nhân- nước đức. Chị ruột. Trần Thị Toàn. 1969. Công nhân- nước đức. Anh ruột. Trần Hữu Thắng. 1971. Công nhân- HàTĩnh. 51c) Quan hệ gia đình thân tộc của vợ/chồng (ông bà nội ngoại, bố mẹ, bố mẹ nuôi , anh chị em ruột của vợ/chồng) Quan hệ. Họ và tên. Năm sinh. Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú). Ông nội. Trần Đình Tình. 1920. Đã mất. Bà nội. Nguyễn Thị Chắt. 1926. Đã mất. Bố đẻ. Trần Hữu Chinh. 1943. Đã mất. Mẹ đẻ. Lê Thị Lan. 1946. Hưu trí- Sơn Hòa- Hương Sơn - Hà Tĩnh. Chị vợ. Trần Thị Ánh Tuyết. 1974. Nhân viên sân bay Nội bài – Hà Nội. Em vợ. Trần Thị Thu Hiền. 1979. Giáo viên trường THPT Hương Sơn – Hà Tĩnh. Em vợ. Trần Thị Thảo. 1982. Công nhân xí nghiệp may mặc Bắc Giang. 52) Thân nhân đang ở nước ngoài (chỉ khai bố mẹ, vợ, cô, dì, chú, bác, chồng, con, anh chị em ruột) Họ và tên. Quan hệ Năm. Nghề nghiệp Nước định cư. sinh. Quốc tịch. Năm Đ. cư. Trần thị Hương Chị ruột 1966. Công nhân. nước đức. 1998. Trần thị Toàn. Công nhân. nước đức. 1998. Chị ruột 1969.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 53) Quá trình nghiên cứu khoa học Từ ...... Cấp quản lý. ..... đến. Cơ quan chủ Chức. Tên đề tài, Ngày Xế Nơi. trì. dự án,SKKN. danh tham gia. nghiệ p. quản. m.. lo. lý kết. thu. ại. quả. 54) Đánh giá cán bộ, công chức (trong 5 năm gần nhất) Năm 2006-2007 2007-2008 2008-2009 2009-2010 2010-2011 2011-2012. Xếp loại ĐĐ CM SK Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt. Các nhiệm vụ được giao Chung Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt. Nhận xét của cơ quan quản lý cán bộ. chủ rnhiệm 9A, dạy Anh 9 chủ rnhiệm 9/, dạy Anh 9 chủ rnhiệm 9/, dạy Anh 9 chủ rnhiệm 7A, dạy Anh 7 chủ rnhiệm 7/2, dạy Anh 7,9 chủ rnhiệm 9/3, dạy Anh 7,9. 55) Các khóa đào tạo/bồi dưỡng đang theo học ( chưa được cấp bằng tốt nghiệp hoặc chứng chỉ) Từ.... đến..... Trình độ Hình đào thức tạo/Bồi ĐT/BD dưỡng. Ngành đào tạo/Nội dung bồi Nơi đào tạo/bồi dưỡng dưỡng (trường, nước). 56) Quá trình giảng dạy của giáo viên ( khai 5 năm gần đây nhất) Năm học. Lớp dạy. Kết quả giảng dạy. 2006-2007. chủ rnhiệm 9A, dạy Anh 9. hoàn thành tốt nhiệm vụ. 2007-2008. chủ rnhiệm 9/, dạy Anh 9. hoàn thành tốt nhiệm vụ. 2008-2009. chủ rnhiệm 9/, dạy Anh 9. hoàn thành tốt nhiệm vụ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2009-2010. chủ rnhiệm 7A, dạy Anh 7. hoàn thành tốt nhiệm vụ. 2010-2011. chủ rnhiệm 7/2, dạy Anh 7,9. hoàn thành tốt nhiệm vụ. 2011-2012. chủ rnhiệm 9/3, dạy Anh 7,9. hoàn thành tốt nhiệm vụ. 57) Quá trình kiểm tra, thanh tra hoạt động sư phạm của giáo viên Năm. Nội. học. kiểm thanh tra. dung Kết quả kiểm tra, Xếp loại sau khi Kiến nghị, đề nghị tra, thanh tra. kiểm tra, thanh tra. 58) Lời cam đoan: Tôi cam đoan những thông tin kê khai trong phiếu này là đúng sự thật, nếu sai trái tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật. Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 4 năm 2012 NGƯỜI KHAI (ký và ghi rõ họ tên). Trần Hữu Lợi. XÁC NHẬN CỦA TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN. XÁC NHẬN CỦA HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×