Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

TIET 30 BENH VA TAT DI TRUYEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.69 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHßNG GI¸O DôC CÈM THUû Trêng thcs cÈm v©n. Giaựo vieõn thửùc hieọn: lê đức nguyện.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BỘ NST NGƯỜI BÌNH THƯỜNG. BỘ NST CỦA BỆNH NHÂN ĐAO. Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Đao và bộ NST của người bình thường?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Rối loạn giảm phân ở cặp NST 21 NST 21. Bố hoặc mẹ. NST 21 2n. 2n. n. n+1. Mẹ hoặc bố. Giao tử n. n-1. Bệnh Đao 2n + 1. Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n + 1) NST.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm bên ngoài nào?. Ảnh chụp bệnh nhân Đao.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BỘ NST NỮ GIỚI BÌNH THƯỜNG. BỘ NST CỦA BỆNH NHÂN TỚCNƠ. Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Tớcnơ và bộ NST của người bình thường?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính Bố. Giao tử. XY. XY. Bệnh Claiphentơ. XX. X. O. XXY. OX. Bệnh Tớcnơ. Cơ chế phát sinh thể dị bội Bệnh Tớcnơ và bệnh Claiphentơ. Mẹ. X.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bề ngoài, em có thể nhận biết bệnh nhân Tớcnơ qua những đặc điểm nào?. Ảnh chụp bệnh nhân Tớcnơ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ảnh chụp bệnh nhân bạch tạng. Qua hình ảnh em hãy mô tả đặc điểm bên ngoài của bÖnh nh©n b¹ch t¹ng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tật khe hở môi-hàm. Bàn chân mất ngón và dính ngón. Bàn tay mất một số ngón. Tật sáu ngón tay.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tật xương chi ngắn. Tật bàn chân có nhiều ngón.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Máy bay rải chất độc hoá học.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HẬU QUẢ CỦA NHIỄM CHẤT ĐỘC MÀU DA CAM ( DIOXIN ).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HẬU QUẢ CỦA NHIỄM CHẤT ĐỘC MÀU DA CAM ( DIOXIN ).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> PHUN THUỐC TRỪ SÂU. NƯỚC BỊ Ô NHIỄM. PHUN THUỐC DIỆT CỎ. KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> OÂ nhieãm môi trường.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Vụ nổ bom nguyên tử năm 1945 ở Hiroshima Nhật Bản.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Dựa vào đặc điểm di truyền và các biểu hiện bên ngoài, hãy điền tên các bệnh vào bảng sau cho phù hợp:. Tên bệnh. Biểu hiện bên ngoài. Đặc điểm di truyền. Bệnh ? Tớcnơ. Lùn, cổ ngắn, nữ, tuyến vú không phát triển. Bệnh bạch ? tạng. Da, tóc màu trắng, mắt màu hồng. Đột biến gen lặn. Bệnh ? Đao. Bé,lùn,cổ rụt, má phệ, miệng hơi há,lưỡi hơi thè mắt hơi sâu và một mí,.... Cặp NST 21 có Đúng! 3 NST. Câm điếc bẩm sinh. Đột biến gen lặn. Bệnh câm ? điếc bẩm sinh. Cặp NST số 23 chỉ có 1 NST là NST X.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Em cần phải làm gì để hạn chế gây « nhiÔm m«i trêng trong trêng häc cũng nh ở địa phơng em?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CẢM ƠN CÁC EM HỌC SINH ĐÃ ĐẾN THAM GIA TIẾT HỌC. CHÚC CÁC EM LUÔN CHĂM NGOAN VÀ HỌC GIỎI. Giáo viên thực hiện: Trần Văn Kỳ Liễm.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×