Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KT HK I Van 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT TUY ĐỨC TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN. Họ tên:……………………………………. Lớp 6……. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Ngữ văn 6, Năm học : 2012 – 2013 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các phương án lựa chọn và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1: D Câu 1. Dòng nào không nói về đặc điểm chủ yếu của truyền thuyết ? A. Thể hiện thái độ và cách đánh giá của nhân dân. B. Kể về sự việc và nhân vật có liên quan đến lịch sử thời quá khứ. C. Truyện dân gian, có yếu tố tưởng tượng, kì ảo. D. Thể hiện niềm tin và ước mơ của nhân vào sự chiến thắng của cái thiện đối với cái ác. Câu 2. Nhân vật em bé trong truyện cổ tích Em bé thông minh thuộc kiểu nhân vật nào? A. Nhân vật thông minh, tài giỏi B. Nhân vật dũng sĩ C. Nhân vật mồ côi, bất hạnh D Nhân vật ngốc nghếch Câu 3 : Bài học sau đây được rút ra từ truyện nào ? “Truyện khuyên người ta : muốn hiểu biết sự vật, sự việc phải xem xét chúng một cách toàn diện”. A. Ếch ngồi đáy giếng. B. Thầy bói xem voi. C. Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng. D. Gồm A và C. Câu 4: Truyện nào sau đây không phải truyện ngụ ngôn? A. Ếch ngồi đáy giếng B. Cây bút thần C. Thầy bói xem voi D. Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng Câu 5: Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu là: A. Tiếng B. Cụm từ C. Ngữ D. Từ Câu 6: Từ chân nào trong các cụm từ sau đây dùng với nghĩa gốc ? A. Chân gà C. Chân tường B. Chân bàn D. Chân núi Câu 7: Số từ là những từ chỉ: A. Lượng ít hay nhiều C. Chỉ số lượng và thứ tự sự vật B. Chỉ tập hợp, phân phối D. Chỉ toàn thể. Câu 8: Tên người, tên địa lý Việt Nam được viết hoa như thế nào ? A.Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng. B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của tên. C. Viết hoa toàn bộ các chữ cái của từng tiếng. D. Không cần viết hoa tên đệm của người. Câu 9: Các từ kia, ấy, nọ thuộc từ loại nào? A Danh từ B Động từ C. Chỉ từ D. Tính từ Câu 10: Các từ: vua, hoàng hậu, hoàng tử, công chúa, thuộc từ loại nào? A. Đại từ B. Danh từ C. Động từ D. Tính từ Câu 11: Động từ là những từ: A. Chỉ sự vật, hiện tượng C. Chỉ hành động, trạng thái sự vật.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Chỉ trạng thái sự vật D. Tất cả đều đúng Câu 12: Có những loại ngôi kể nào trong văn tự sự? A. Ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba. C. Ngôi thứ hai và ngôi thứ ba. B. Ngôi thứ nhất và ngôi thứ tư. D. Ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13 : Truyện Ếch ngồi đáy giếng ngụ ý phê phán, khuyên răn điều gì? (1đ) Câu 14(1điểm): Đặt một câu có danh từ hoặc cụm danh từ làm chủ ngữ. (Gạch chân danh từ hoặc cụm danh từ làm chủ ngữ) Câu 15(5điểm): Kể lại một truyện cổ tích hoặc truyền thuyết em thích bằng lời văn của mình. Hết. Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD-ĐT TUY ĐỨC TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Ngữ văn 6, Năm học : 2011 – 2012 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Đáp D A B B D A C A C B C A án II. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 13: Nêu đúng 2 ý: - Phê phán những kẻ hiểu biết cạn hẹp nhưng huyênh hoang. (0.5đ) - Khuyên nhủ người ta phải biết mở rộng tầm hiểu biết, không được chủ quan, kiêu ngạo. (0.5đ) Câu 14: (1đ) Học sinh đặt câu tự do. - Câu đúng về cấu trúc ngữ pháp và về nghĩa.(0.5 đ) - Xác định đúng danh từ làm chủ ngữ (0,5đ) Ví dụ: Cái bàn này còn mới. C V Câu 15: Học sinh kể một truyện cổ tích hoặc truyền thuyết bất kì. 1.Yêu cầu: - Kể chính xác nội dung, sự việc. - Bố cục rõ ràng. - Vận dụng tốt kĩ năng làm văn tự sự. - Sử dụng ngôi kể phù hợp. - Kể bằng lời văn của mình, không sao chép giống trong sách. 2/ Biểu điểm : - Điểm 5 : Đảm bảo tốt các yêu cầu trên; biết kể một cách sáng tạo, biết lồng cảm xúc của mình vào hoàn cảnh câu chuyện, diễn đạt trôi chảy mạch lạc. - Điểm 4 : Đảm bảo tốt các yêu cầu trên. Có sáng tạo trong cách kể, văn viết trôi chảy, có thể mắc vài lỗi nhẹ về diễn đạt và chính tả. - Điểm 3 : Bài viết cơ bản đáp ứng yêu cầu trên, mắc không quá 5 lỗi diễn đạt - Điểm 2: Có kể được câu chuyện nhưng còn sơ sài, mắc nhiều lỗi chính tả và diễn đạt. - Điểm 1 : Bài viết quá sơ sài, không đảm bảo nội dung, mắc nhiều lỗi chính tả và diễn đạt. - Điểm 0 : Lạc đề hoặc bỏ giấy trắng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×