Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

GA LOP 2 TUAN 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.12 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thø 2. Tập đọc CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bớc đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (làm đợc các BT trong SGK). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên đọc thuộc lòng bài “Bé Hoa” và trả lời câu hỏi. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. - Học sinh lắng nghe. * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Học sinh theo dõi. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng - Từ khó: Nhảy nhót, tung tăng, lo lắng, đoạn. rối rít, vuốt ve, … - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc theo nhóm. - Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi - Giải nghĩa từ: Tung tăng, bó bột, bất cả bài. động, mắt cá chân, … - Học sinh đọc phần chú giải. - Đọc cả lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. Tiết 2: * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.. a) Bạn của bé ở nhà là ai ? b) Khi bé bị thương, Cún đã giúp bé như - Bạn của bé ở nhà là Cún bông con chó thế nào ? của nhà Hàng xóm. c) Những ai đến thăm bé ? Vì sao bé vẫn - Khi bé bị thương Cún đã đi tìm người buồn ? giúp. d) Cún đã làm cho bé vui như thể nào ? - Bạn bè đến thăm bé nhưng bé vẫn buồn đ) Bác sĩ nghĩ rằng bé mau lành là nhờ vì nhớ Cún. ai ?* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Cún mang cho bé khi thì tờ báo lúc thì - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc cái bút chì, … theo vai. - Chính Cún đã làm cho bé mau lành. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. - Học sinh các nhóm lên thi đọc. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Toán NGÀY GIỜ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày đợc tính từ 12 giờ đêm hôm trớc đến 12 giờ đêm hôm sau. - BiÕt c¸c buæi vµ tªn gäi c¸c giê t¬ng øng trong mét ngµy. - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. - Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, tra, chiều, tối, đêm. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Mặt đồng hồ bằng bìa, đồng hồ điện tử. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên làm bài 4 / 75. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giáo viên giới thiệu ngày, giờ. - Yêu cầu học sinh nói rõ bây giờ là ban - Bây giờ là ban ngày. ngày hay ban đêm. - Giáo viên giới thiệu giờ trên mặt đồng - Học sinh đọc tên các giờ trên đồng hồ. hồ. - Học sinh nhắc lại: Một ngày được chia - Mỗi ngày được chia ra các buổi khác làm các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. nhau: sáng, trưa, chiều, tối, đêm. - Nhắc lại - Giáo viên giới thiệu 1 ngày có 24 giờ tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - Học sinh nêu cách gọi tên các giờ khác - Hướng dẫn giờ trên đồng hồ và cách gọi nhau. các giờ. * Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: học sinh làm miệng. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần - Em tập thể dục lúc 6 giờ. lượt từ bài 1 , bài 3 bằng bảng con, vở, trò - Mẹ đi làm về lúc 12 giờ trưa) chơi, thi làm nhanh, … - Em chơi bóng lúc 5 giờ Chiều. - Lúc 7 giờ tối em xem phim truyền hình. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Lúc 10 giờ đêm em đang ngủ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Bài 3: Học sinh làm vào vở..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đạo đức GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 1). I. Mục tiêu: Học sinh hiểu được - Nêu đợc lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công céng. - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trờng, lớp, đờng làng, ngõ xóm. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa; Phiếu thảo luận nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Vì sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Phân tích tranh. - Học sinh quan sát tranh. - Cho học sinh quan sát tranh sâu đó lần - Thảo luận trả lời. lượt nêu các câu hỏi để học sinh thảo luận. - Cả lớp cùng nhận xét. - Kết luận: Một số học sinh đang chen lấn, - Học sinh nhắc lại kết luận. xô đẩy nhâu trong buổi biểu diễn văn nghệ. Như vậy sẽ gây mất trật tự làm ảnh hưởng tới người khác. * Hoạt động 3: Xử lý tình huống. - Từng nhóm học sinh thảo luận. - Giáo viên đưa một số tình huống qua - Tự phân vai đêr đóng vai. tranh yêu cầu các nhóm thảo luận giải - Các nhóm lên đóng vai. quyết. - Cả lớp cùng nhận xét. - Kết luận: Vứt rác bừa bãi làm bẩn sàn xe, đường sá, … - Học sinh nối nhau trả lời câu hỏi của * Hoạt động 4: Đàm thọai giáo viên. - Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi để học sinh trả lời. - Kết luận: Nơi công cộng mang lại nhiều - Nhắc lại kết luận. lợi ích cho con người, giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng là giúp cho công việc của con người được thuận lợi… * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận xét giờ học. Thø 3.. Toán THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. - NhËn biÕt sè chØ giê lín h¬n 12 giê : 17 giê, 23 giê...... - Nhận biết cách hoạt động sinh hoạt, học tập thờng ngày liên quan đến thời gian. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Các hình vẽ trong sách giáo khoa, một số đồng hồ các loại. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 3/77. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành. Bài 1: - Cho học sinh quan sát tranh, liên hệ thực - Học sinh quan sát tranh và trả lời. tế để trả lời. - An đi học lúc 7 giờ ứng với đồng hồ b. - Đồng hồ a chỉ An thức dậy lúc 6 giờ. - Đồng hồ c chỉ thời gian An đi đá bóng. - Đồng hồ d chỉ thời gian An xem phim. - Học sinh quan sát tranh. Bài 2: Câu nào đúng câu nào sai ? - Thảo luận nhóm. - Cho học sinh lên bảng thi làm nhanh. - Các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. Câu a: Đi học đúng giờ là sai. Câu b: Đi học muộn giờ là đúng. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. Câu c: Cửa hàng đã mở cửa là sai. - Hệ thống nội dung bài. Câu d: Cửa hàng đóng cửa là đúng. - Nhận xét giờ học. Câu e: Lan tập đàn lúc 20 giờ là đúng. Câu g: Lan tập đàn lúc 8 giờ sáng là sai.. Chính tả Tập chép: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phơng ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm viết các từ trong bài tập 3b/125. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - 2, 3 học sinh đọc lại. - Vì sao từ bé trong bài phải viết hoa ? - Vì là tên riêng. - Trong hai từ bé dưới đây từ nào là tên - Từ bé thứ nhất phải viết hoa vì là tên riêng? Bé là một cô bé yêu loài vật. riêng. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó: Quấn quýt, bất động, giúp, mau lành, - Học sinh luyện viết bảng con. … - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn - Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở. học sinh - Soát lỗi. - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài - Học sinh lên bảng thi làm bài nhanh. có nhận xét cụ thể. - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1a: Tìm 3 tiếng có vần ui, 3 tiếng có Ui Uy vần uy. núi, dúi, túi, múi tàu thủy, tủy, bưởi, cúi xuống, lúi hủy, thúy, quý, húi, … túy, truy, … Bài 2a: Tìm những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch. - Làm vào vở. - Cho học sinh làm vào vở. - Chữa bài. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Kể chuyện CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Dựa theo tranh, kể lại đợc đủ ý từng đoạn của câu chuyện..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện “Hai anh em”. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể - Học sinh lắng nghe. chuyện. - Kể từng đoạn theo tranh. - Học sinh nhìn vào gợi ý kể trong nhóm + T1: Bé cùng Cún chơi trong vườn. - Học sinh kể trong nhóm. + T2: Bé bị vấp ngã, Cún chạy đi tìm - Học sinh các nhóm nối nhau kể trước người giúp. lớp. + T3: Bé nằm trên giường bệnh, bạn bè - Đại diện các nhóm kể. thay nhau đến thăm. - Cả lớp cùng nhận xét nhóm kể hay nhất. + T4: Cún giúp bé lấy báo, khi thì cây bút chì, bé và Cún chơi rất vui vẻ. + T5: Bác sĩ nói bé mau bình phục là nhờ có Cún. - Cho học sinh kể theo vai - Cho học sinh đóng vai dựng lại câu - Học sinh kể theo vai. chuyện. - Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm kể hay - Kể lại toàn bộ câu chuyện. nhất. - Một vài học sinh thi kể toàn bộ câu * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. chuyện. - Hệ thống nội dung bài. - 4 Học sinh nối nhau kể - Nhận xét giờ học.. Âm nhạc. KÓ chuyÖn ©m nh¹c – Nghe nh¹c I. Môc tiªu :. - Biết Mô- da là nhạc sĩ nước ngoài..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Taäp bieåu dieãn baøi haùt * Biết Mô- da là nhạc sĩ nổûi tiếng thế giới người Áo. * Nghe một ca khúc thiếu nhi hoặc một đoạn nhạc không lời. II. ChuÈn bÞ : - Đàn, đĩa, - Tranh ¶nh minh ho¹ c©u chuyÖn III. Các hoạt động Dạy và Học : 1. KT bài : Hát và gõ đệm theo nhịp 1 trong 3 bài hát đã học ở tiết trớc (3’) 2. Bµi míi : Hoạt động GV. a. Hoạt động 1: (12’) Kể chuyện Mô-da – Thần đồng âm nhạc - GV đọc chậm và diễn cảm câu chuyện. Hoạt động HS. - HS ngoài ngay ngaén vaø chuù yù nghe caâu chuyeän. - Cho HS xem aûnh nhaïc só Moâ-da, chæ treân baûn - HS xem aûnh nhaïc só Moâ-da và quan sát vị trí nước Aùo trên đồ thế giới vị trí nước Aùo bản đồ - Nêu câu hỏi để HS trả lời sau khi nghe câu - Nghe và trả lời các câu hỏi cuûa GV chuyện (Giải thích từ thần đồng) - Đọc lại câu chuyện và giúp HS ghi nhớ nhạc sĩ - HS nghe và ghi nhớ Mô-da – một danh nhân âm nhạc thế giới b.Hoạt động 2: (10’) Nghe nhạc - Giới thiệu một khúc ca thiếu nhi (hoặc một đoạn nhạc của Mô-da) - GV ñaët caâu hoûi: +Baûn nhaïc naøy vui töôi, soâi noåi hay nheï nhaøng ? - GV nhaän xeùt ngaén goïn veà khuùc ca - Cho HS nghe lại một lần nữa c.Hoạt động 3: (8’) Trò chơi âm nhạc “nghe tiếng hát tìm đồ vật” - GV cho HS đứng thành vòng tròn quanh lớp Em sẽ đi tìm đồ vật ra ngoài lớp . GV đưa một vật nhỏ cho em HS A giữ kín. Cả lớp cùng hát một bài hát (một trong những bài hát ) Em tìm đồ vật vào lớp và bắt đầu tìm bạn đang giữ đồ vật theo tiếng hát đã được quy định (tiếng hát nhỏ là bạn ở xa đồ vật,tiếng hát to là bạn đang gần đồ vật . - - Khi tìm ra đồ vật GV có thể mời. - HS ngoài ngay ngaén vaø laéng nghe - HS trả lời câu hỏi - HS lắng nghe và ghi nhớ. - HS nghe hướng dẫn để tham gia toát troø chôi HS tham gia trò chơi tích cực, soâi noåi..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> moät em khaùc tieáp tuïc chôi. d.Nhaän xeùt – daën doø :(2’) - GV nhËn xÐt vµ dÆn Hs chuÈn bÞ bµi sau. - HS ghi nhớ Thø 4.. Tập đọc THỜI GIAN BIỂU. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dßng. - Hiểu đợc tác dụng của thời gian biểu. ( trả lời đợc câu hỏi 1, 2). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Thời gian biểu. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên đọc bài “Con chó nhà hàng xóm” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Học sinh theo dõi. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. - Học sinh luyện đọc cá nhân + đồng - Luyện đọc các từ khó: Vệ sinh, sắp xếp, thanh. quét dọn, rửa mặt, … - Giải nghĩa từ: Thời gian biểu, vệ sinh cá - Học sinh đọc phần chú giải. nhân, … - Đọc theo nhóm. - Đọc trong nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. - Cả lớp cùng nhận xét. a) Kể các việc Phương Thảo làm trong ngày ? - Một số học sinh kể. b) Phương Thảo ghi các việc cần làm vào - Để bạn thực hiện đầy đủ công việc của thời gian biểu để làm gì ? mình mà vẫn có thời gian để chơi. c) Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương - Ngày thứ bảy thì học vẽ, ngày chủ nhật Thảo có gì khác ngày thường ? thì đến bà. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại.. - Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài. - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên - Giáo viên nhận xét chung. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Toán NGÀY THÁNG. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết đọc tên các ngày trong tháng. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 cã 31 ngµy) ; ngµy, tuÇn lÔ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Một quyển lịch tháng có cấu trúc tương tự như mẫu vẽ trong sách. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 3/78. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu tên các ngày trong tháng. - Học sinh theo dõi. - Giáo viên treo lịch và cho học sinh quan sát tờ lịch tháng 11. - Tháng 11 có 30 ngày. + Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? - Học sinh nối nhau đọc. + Đọc tên các ngày trong tháng 11 ? - Là thứ tư. + Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy ? - Có 5 ngày chủ nhật. + Tháng 11 có mấy ngày chủ nhật ? - Một năm có 12 tháng. - Một năm có bao nhiêu tháng ? * Hoạt động 3: Thực hành. - Một học sinh lên bảng làm lớp làm nháp. Bài 1: Cho học sinh tự làm bài. Đọc Viết - Ngày bảy tháng - Ngày 7 tháng 11 mười một. - Ngày mười lăm - Ngày 15 tháng tháng mười một. 11. - Ngày hai mươi tháng mười một. - Ngày 20 tháng - Ngày ba mươi 11. tháng mười một. - Ngày 30 tháng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2: Hướng dẫn học sinh - Giáo viên nhận xét sửa sai. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. 11. - Học sinh nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch của tháng 12. - Tháng 12 có 31 ngày. - Ngày 22 tháng 12 là thứ hai. - Ngày 25 tháng 12 là thứ năm.. Luyện từ và câu TỪ CHỈ TÍNH CHẤT- CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. I. Mục đích - Yêu cầu: - Bớc đầu tìm đợc từ trái nghĩa với từ cho trớc (BT1); biết cách đặt câu với mỗi từ trong cặp trái nghĩa đợc theo mẫu ai thế nào ? (BT2). - Nêu đúng tên các con vật đợc vẽ trong tranh. (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài tập 2. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm bài 3 / 123. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Cho học sinh trao đổi theo cặp. - Học sinh trao đổi theo cặp. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - 3 nhóm học sinh lên thi làm bài nhanh. - Cả lớp cùng chữa bài chốt lời giải đúng. Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. Tốt / xấu; ngoan / hư; nhanh / chậm; - Giáo viên cho học sinh lên bảng làm. trắng / đen; cao / thấp; khỏe / yếu. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - Làm vào vở. - Một học sinh lên bảng làm. - Cả lớp cùng chữa bài chốt lời giải đúng.. Bài 3: Viết tên con vật trong tranh. - Yêu cầu học sinh làm vào vở. - Gọi học sinh đọc bài của mình.. Ai (cái gì, con gì) Chú mèo ấy Chú Hải ở xóm em Thỏ chạy Cái áo của em - Học sinh quan sát. Thế nào ? Rất hư Rất tốt. Rất nhanh. Rất trắng. tranh rồi ghi tên.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nhận xét. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. các con vật vào vở. Gà, vịt Ngan, ngỗng Bồ câu.. Dê, cừu, Thỏ, bò Trâu. Tự nhiên và xã hội CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG. I. Mục đích - Yêu cầu: Sau bài học học sinh có thể: - Nêu đợc công việc của các thành viên trong nhà trờng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. Phiếu bài tập. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng nêu cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. - Học sinh lắng nghe. * Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa. - Học sinh quan sát tranh. - Cho học sinh quan sát tranh. - Thảo luận nhóm đôi. - Cho học sinh thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhóm báo cáo. - Kết luận: Trong trường tiểu học gồm có: - Cả lớp cùng nhận xét. Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, giáo viên, - Nhắc lại kết luận học sinh, bảo vệ, y tá, lao công, … * Hoạt động 3: Học sinh thảo luận về các thành viên và công việc của họ. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Giáo viên cho học sinh nhóm. - Các nhóm báo cáo. - Giáo viên kết luận: Học sinh phải biết - Các nhóm khác bổ sung. kính trọng, lễ phép, yêu quí các thành viên - Nhắc lại kết luận. trong trường. * Hoạt động 4: Cho học sinh chơi trò chơi “Đố ai’. - Học sinh chơi trò chơi theo hướng dẫn - Giáo viên hướng dẫn học sinh tham gia của giáo viên. trò chơi. - Cả lớp cùng nhận xét. - Giáo viên nhận xét. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận xét giờ học. ***************************************************************. Thể dục TRÒ CHƠI: “NHANH LÊN BẠN ƠI” VÀ “VÒNG TRÒN”. I. Mục tiêu: - Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Sân trường, còi, khăn. - Học sinh: Quần áo gọn gàng. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội - Học sinh ra xếp hàng. dung, yêu cầu giờ học. - Tập một vài động tác khởi động. * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Học sinh ôn bài thể dục 2, 3 lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp, dưới sự điều khiển của lớp trưởng. - Ôn cách điểm số. - Học sinh chuyển đội hình để học cách - Giáo viên cho học sinh chuyển đội hình điểm số. thành vòng tròn sau đó Hướng dẫn học sinh điểm số. - Giáo viên và 1 số học sinh làm mẫu. - Tập theo hướng dẫn của giáo viên. - Hướng dẫn học sinh điểm số. - Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” và “Vòng - Học sinh chơi trò chơi theo tổ. tròn”. - Các tổ học sinh lên thi xem tổ nào thắng. - Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách chơi. - Cho học sinh chơi theo tổ. * Hoạt động 3: Phần kết thúc. - Học sinh tập 1 vài động tác thả lỏng. - Cho học sinh tập một vài động tác thả - Cúi người thả lỏng. lỏng. - Nhảy thả lỏng. - Hệ thống bài. - Lắc người thả lỏng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Về ôn lại bài thể dục. - Nhận xét giờ học. ******************************************************************. Thø 5.. Toán.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> THỰC HÀNH XEM LỊCH. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tờ lịch tháng 1, tháng 4 năm 2007. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 2/79. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh làm miệng - Cho học sinh quan sát tờ lịch tháng 1 - Học sinh quan sát tờ lịch tháng 1. năm 2007. - Tháng 1 có mấy ngày ? - Tháng 1 có 31 ngày. - Tháng 1 có mấy ngày thứ bảy ? - Tháng 1 có 5 ngày thứ bảy. - Có mấy ngày chủ nhật ? - Có 4 ngày chủ nhật. - Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy ? - Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ hai. Bài 2: xem tờ lịch của tháng tư rồi cho - Học sinh xem lịch rồi trả lời: biết: - Các ngày thứ sáu của tháng 4 là: 2, 9, 16, - Các ngày thứ sáu của tháng tư là các 23, 30. ngày nào ? - Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4 thì - Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ thứ ba tuần trước là ngày 19. Thứ ba tuần ba tuần trước là ngày nào ? Thứ ba tuần sau là ngày 27. sau là ngày nào ? - Ngày 30 tháng 4 là thứ sáu. - Ngày 30 tháng 4 là ngày mấy ? - Tháng 4 có 30 ngày. - Tháng 4 có mấy ngày ? * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Chính tả (Nghe viết) TRÂU ƠI ! I. Mục đích - Yêu cầu:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> b¸t.. - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục. - Làm đợc BT2; BT3 a/b hoặc BT chính tả. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. trong. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Mü thuËt. TËp nÆn t¹o d¸ng tù do NÆn hoÆc vÏ, xÐ d¸n con vËt I- Môc tiªu: - HiÓu c¸ch nÆn hoÆc c¸ch vÏ, c¸ch xÐ d¸n con vËt. - BiÕt c¸ch nÆn hoÆc c¸ch vÏ, c¸ch xÐ d¸n con vËt. - Nặn hoặc vẽ, xé dán đợc một con vật theo ý thích. II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 1- Gi¸o viªn: - Su tÇm mét sè tranh, ¶nh vÒ c¸c con vËt cã h×nh d¸ng, mµu s¾c kh¸c nhau. - Bµi tËp nÆn mét sè c¸c con vËt cña häc sinh 2- Häc sinh: - GiÊy vÏ hoÆc Vë tËp vÏ. - Đất nặn (đất sét hoặc đất dẻo có màu) hoặc bút chì, màu vẽ hay giấy màu, hồ d¸n, ... III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A- ổn định tổ chức: - KiÓm tra sÜ sè líp. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ. B- D¹y bµi míi: * Giíi thiÖu bµi: - Giáo viên bắt cái cho các em hát một số bài hát có liên quan đến con vật và yêu cầu học sinh gọi tên các con vật trong các bài hát đó. Hoạt động 1: Hớng dẫn quan sát, nhận xét: - Giáo viên giới thiệu hình ảnh các con vật và đặt câu hỏi để học sinh nhận ra: + Tªn c¸c con vËt. + Sự khác nhau về hình dáng và màu sắc ... (để các em rõ hơn về đặc điểm của các con vËt). VÝ dô: * Con vËt nµy gåm cã nh÷ng bé phËn chÝnh nµo? (®Çu, m×nh, ch©n, ®u«i, ...). * Em nhận ra con voi, con mèo nhờ những đặc điểm nào? * Con mÌo thêng cã mµu g×? (mµu ®en, mµu vµng, ...). * Hình dáng của con vật khi đi, đứng, nằm, chạy, ... Hoạt động 2: Hớng dẫn cách nặn, vẽ hoặc xé dán con vật: - Gi¸o viªn híng dÉn c¸ch tiÕn hµnh nh sau: * C¸ch nÆn: - Cã 2 c¸ch nÆn: + NÆn c¸c bé phËn råi ghÐp, dÝnh l¹i. + Từ thỏi đất, vuốt nặn thành hình dạng con vật (đầu, mình, chân, đuôi, tai, ...). - Tạo dáng cho con vật: đi, đứng, chạy, ... Lu ý: Có thể nặn bằng đất một màu hay nhiều màu. * C¸ch vÏ: - Vẽ hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ. - Vẽ hình chính trớc, các chi tiết sau. Chú ý vẽ hình dáng của con vật khi đi, đứng, chạy, ... (có thể vẽ thêm con vật hoặc cảnh vật xung quanh cho sinh động. - VÏ mµu theo ý thÝch. * C¸ch xÐ d¸n: - Xé hình chính trớc, các chi tiết sau (chú ý xé hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoÆc vë tËp vÏ). - §Æt h×nh vµo phÇn giÊy cho võa råi míi d¸n. - Vẽ hình con vật lên giấy nền rồi xé giấy dán kín hình đã vẽ. - Cã thÓ xÐ d¸n con vËt lµ mét mµu hoÆc nhiÒu mµu. Hoạt động 3: Hớng dẫn thực hành:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Bµi tËp: VÏ hoÆc xÐ d¸n con vËt mµ em yªu thÝch. - Giáo viên gợi ý học sinh làm bài nh đã hớng dẫn: + Chọn con vật nào để làm bài tập. + C¸ch nÆn, c¸ch vÏ, xÐ d¸n. - Häc sinh lµm bµi tù do. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá: - Giáo viên thu một số bài đã hoàn thành và hớng dẫn học sinh nhận xét (bài tập nÆn, hoÆc vÏ, xÐ d¸n) vÒ: + Hình dáng, đặc điểm con vật. + Mµu s¾c. - Giáo viên cho học sinh chọn ra bài đẹp mà mình thích. * DÆn dß: - Quan sát các con vật và chú ý đến dáng đi, đứng, ... của chúng. - Vẽ hoặc xé dán con vật vào giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ. **************************************************************. Tập viết CHỮ HOA. O.. I. Mục đích - Yêu cầu: -Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng : Ong (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Ong bím bay lîn (3 lÇn). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. - Học sinh lắng nghe. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa O - Học sinh quan sát mẫu. + Cho học sinh quan sát chữ mẫu. + Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa viết - Học sinh theo dõi. vừa phân tích cho học sinh theo dõi. O - Học sinh viết bảng con chữ O từ 2, 3 lần. + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng - Học sinh đọc cụm từ. dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - Giải nghĩa từ. Ong bay bướm lượn - Luyện viết chữ Ong vào bảng con. + Giải nghĩa từ ứng dụng: - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo giáo viên. mẫu sẵn..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> + Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. - Tự sửa lỗi. - Chấm chữa: Giáo viên thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Học sinh về viết phần còn lại. - Nhận xét giờ học.. Thø 6.. Tập làm văn KHEN NGỢI TẢ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THỜI GIAN BIỂU. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Dựa vào câu và mẫu cho trớc, nói đợc câu tỏ ý khen (BT1). - Kể đợc một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). - BiÕt lËp thêi gian biÓu (nãi hoÆc viÕt) mét buæi tèi trong ngµy (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Một vài học sinh lên bảng làm bài tập 3/126. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên cho học sinh đặt câu. - Học sinh trả lời miệng. - Học sinh làm miệng. + Chú cường khỏe quá! + Lớp mình hôm nay mới sạch làm sao! + Bạn nam học giỏi quá! - Mỗi lần học sinh nói xong Giáo viên cùng học sinh cả lớp nhận xét đánh giá luôn. Bài 2: Yêu cầu học sinh kể về con vật - Nối nhau phát biểu. nuôi trong nhà mà em biết. - Học sinh làm bài vào vở. - Một số học sinh đọc bài của mình. - Cả lớp cùng nhận xét. Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. T1: Bò; T2: Chó. - Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của T3: Gà; T4: Ngựa..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> mình. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. T5: Trâu; T6: Mèo. - Học sinh tự lập thời gian biểu một buổi của mình. - Đọc cho cả lớp nghe.. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết các đơn vị đo thời gian : ngày, giờ ; ngày, tháng – biết xem lịch. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm bài 2 / 74. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Yêu cầu học sinh lên nối đồng hồ - Học sinh lắng nghe. đúng với câu tương ứng. - Học sinh lên thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. Câu a ứng vơi đồng hồ d. Câu b ứng với đồng hồ a. Câu c ứng với đồng hồ c. Câu d ứng với đồng hồ b. Bài 2: Cho học sinh làm miệng. a) Cho học sinh nối nhau nêu tiếp các - Nối nhau nêu các ngày còn thiếu vào tờ ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5. lịch tháng 5. - Cả lớp cùng nhận xét. b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết: - Học sinh xem lịch rồi trả lời. - Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ mấy ? - Ngày 1 tháng 5 năm là thứ bảy. - Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày - Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là: 1, 8, nào? 17, 22, 29. - Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5. Thứ - Thứ tư tuần trước là ngày 5, thứ tư tuần tư tuần này là ngày nào ? Thứ tư tuần sau sau là ngày 19. là ngày nào ? Bài 3: Quay kim trên mặt đồng hồ để - Học sinh lần lượt lên thực hành quay đồng hồ chỉ: kim trên mặt đồng hồ. 8 giờ sáng; 20 giờ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2 giờ Chiều; 21 giờ 9 giờ tối; 14 giờ. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Thủ công GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CHỈ LỐI ĐI THUẬN CHIỀU VÀ BIỂN BÁO CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU. I. Mục đích - Yêu cầu: - BiÕt gÊp, c¾t d¸n biÓn b¸o giao th«ng cÊm ®i ngîc chiÒu. - GÊp, c¾t, d¸n biÓn b¸o giao th«ng cÊm ®i ngîc chiÒu. §êng c¾t cã thÓ mÊp m«. Biển báo tơng đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thớc to hoặc bé hơn kÝch thíc GV híng dÉn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Biển báo giao thông bằng giấy. - Học sinh: Giấy màu, kéo, hồ dán, … III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu. - Cho học sinh quan sát mẫu biển báo - Học sinh theo dõi. bằng giấy. - Yêu cầu học sinh nêu lại qui trình gấp, - Học sinh nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển báo. cắt, dán biển báo. - Bước 1: Gấp hình tròn. - Cho học sinh nêu các bước thực hiện. - Bước 2: Cắt hình tròn. * Hoạt động: Hướng dẫn gấp mẫu. - Giáo viên hướng dẫn học sinh gấp tưng - Bước 3: Dán hình tròn. bước như trong sách giáo khoa. - Học sinh theo dõi. * Hoạt động 3: Thực hành. - Tập gấp theo giáo viên. - Cho học sinh làm - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các nhóm - Học sinh thực hành. làm. - Nhận xét chung. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thể dục TRÒ CHƠI: “VÒNG TRÒN”; “NHÓM BA, NHÓM BẢY” I. Mục tiêu: - Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Sân trường, còi, khăn. - Học sinh: Quần áo gọn gàng. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội - Học sinh ra xếp hàng. dung, yêu cầu giờ học. - Tập một vài động tác khởi động. * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Học sinh ôn bài thể dục 2, 3 lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp, dưới sự điều khiển của lớp trưởng. - Các tổ học sinh lên trình diễn bài thể dục. - Trò chơi: “vòng tròn” “và “nhóm ba, - Cả lớp nhận xét. nhóm bảy”. - Học sinh chơi trò chơi theo tổ. - Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách chơi. - Cho học sinh chơi theo tổ. * Hoạt động 3: Phần kết thúc. - Các tổ học sinh lên thi xem tổ nào thắng. - Cho học sinh tập một vài động tác thả lỏng. - Học sinh tập 1 vài động tác thả lỏng. - Hệ thống bài. - Cúi người thả lỏng. - Nhảy thả lỏng. - Lắc người thả lỏng * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Về ôn lại bài thể dục. - Nhận xét giờ học. *****************************************************************. Sinh ho¹t líp a- Môc tiªu: - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy đợc những u nhợc điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới. B – Các hoạt động : 1- C¸c tæ th¶o luËn : - Tæ trëng c¸c tæ ®iÒu khiÓn c¸c b¹n cña tæ m×nh. 2- Sinh ho¹t líp : - Líp trëng cho c¸c b¹n tæ trëng b¸o c¸o kÕt qu¶ häp tæ m×nh..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - C¸c tæ kh¸c gãp ý kiÕn cho tæ võa nªu. - Líp trëng tæng hîp ý kiÕn vµ xÕp lo¹i cho tõng b¹n trong líp theo tõng tæ. 3- ý kiÕn cña gi¸o viªn: - GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng nh các hoạt động khác của lớp trong tuÇn. - GV tuyªn d¬ng nh÷ng em cã nhiÒu thµnh tÝch trong tuÇn. + Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học bài vµ lµm bµi. + C¸ nh©n cã thµnh tÝch tèt trong tuÇn. - GV nh¾c nhë hs cßn khuyÕt ®iÓm cÇn kh¾c phôc trong tuÇn tíi. 4- KÕ ho¹ch tuÇn 17 - Thùc hiÖn ch¬ng tr×nh tuÇn 17 - Trong tuÇn 17häc b×nh thêng. - Kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i cña tuÇn 16.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×