Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de ktra chuong 1dai 7www

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.89 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Hồ Quang Cảnh. Kiểm tra 1 tiết đại 7 chương I HKI (2012-2013) Thời gian: 45 phút ( Đề A ) Điểm Lời phê của giáo viên. Lớp: ………………………… Tên: …………………………. A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm ) - Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính 53. 52 = A/ 55 B/ 56 C/ 255 D/ 256 6. 2.  3  3   :  Câu 2: Tính  7   7  =  3   A/  7 . 3.  3   B/  7 . 4. 8.  3   C/  7    0, 2 5. Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống [(- 0,2 )6 ] = A/ 11 B/ 30 C/ 56 Câu 4: Kết quả nào sai?. Câu 5:. A/ 0  N x 11. 1 3 I B/ 4.  3   D/  7 .  D/ 65. 7 Q C/  11. D/  5  I. C/  11. D/ Cả A, B, C đều sai.. C/ 8. D/ 8. thì x bằng:. A/ 11 B/ - 11 Câu 6: t 4 thì t bằng: A/ 16 B/ 16 x. Câu 7: A. 3. 3 27  x 4 64. (Với x  N). Giá trị của x là: B. 9. C. 16. 9 D. 16. C. 6. D. 9. x 9  2 6 thì giá trị của x là: Câu 8: Nếu A. 1. 12. B. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Hồ Quang Cảnh Lớp: ………………………… Tên: …………………………. Kiểm tra 1 tiết đại 7 chương I HKI (2012-2013) Thời gian: 45 phút ( Đề A ) Điểm Lời phê của giáo viên. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: Tính: (3đ) 1  1 1  4 :   3  2 6 a). 0. 2.  5   1 5      :3 17    3 b). c). 0,36 .. 25  16. 1 4. Bài 2: (2 đ) Tìm x, biết:. 2 4 .x  27 a) 3. b). x  3,5 7,5. Bài 3: (2đ). x y z   2 3 5 và x + y + z = -70 a) Tìm x, y, z biết b) Cho a, b, c, d 0 , từ tỉ lệ thức. a c = b d. hãy suy ra tỉ lệ thức. Bài 4: (1đ) So sánh: 925 và 440. -------------*-------------. a− b c −d = a c.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ A A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu Đáp án. 1 A. 2 B. 3 B. 4 D. 5 C. 6 A. 7 A. 8 B. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1 (3 điểm): Tính: 1  1 1  4 :   3  2 6 a/ 13 2  : 3 6 13 3  .  13 3 1. 0. (1đ). 2.  5   1 5      :3  17   3  b/ 1 1 5  1  . 9 3 1 1 4  4 27 27. c/. ( 1đ ). 25  16 1 – 2 1  4. 0,36 .. 5 = 0,6. 4 3 1  = 4 2. 1 4. ( 1đ ). Bài 2 (2 điểm): Tìm x, biết: 2 4 .x  27 a/ 3. (0,5đ) 4 2 x  : 27 3 4 3 x  . 27 2 2 x  9. x  3,5 7,5. b/ ⇔. ( 1đ ). ⇔. x − 3,5=7,5 ¿ x − 3,5=−7,5 ¿ ¿ ¿ ¿ x=11 ¿ x=− 4 ¿ ¿ ¿ ¿. (1đ). Vậy x = 11 hoặc x = - 4 Bài 3 (2 điểm): x y z   a) Tìm x, y, z biết 2 3 5 và x + y + z = -70 x y z x  y  z  70      7 2 3 5 2  3  5 10 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:. (1đ). Nên: x = -14; y = - 21 ; z = - 35 a c = = k thì a = b.k; c = d.k b d a− b b . k −b b (k −1) k − 1 = = = Ta có: a bk bk k c − d d . k − d d (k −1) k − 1 = = = c dk dk k. b) Đặt. Từ (1) và (2) suy ra:. a− b c −d = a c. Bài 4 (1 điểm): So sánh: 925 và 440.. (1) (2). (1đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ta có: 925 = 350 = 24310 440 = (44)10 = 25610. Nên. 925 < 440.. Trường THCS Hồ Quang Cảnh. Kiểm tra 1 tiết đại 7 chương I HKI (2012-2013) Thời gian: 45 phút ( Đề B ) Điểm Lời phê của giáo viên. Lớp: ………………………… Tên: …………………………. A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm ) - Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1: t 4 thì t bằng: A/ 16 B/ 16 x 11 Câu 2: thì x bằng: A/ 11 B/ - 11. C/ 8. D/ 8. C/  11. D/ Cả A, B, C đều sai.. C. 6. D. 9. x 9  2 6 thì giá trị của x là: Câu 3: Nếu A. 1. B. 3 6. 2.  3  3   :  Câu 4: Tính  7   7  =  3   A/  7 . Câu 5:. 3. 3x 27  4 x 64.  3   B/  7 . 4. Câu 7: Tính 53. 52 = A/ 55. 8.  3   D/  7 . 12. (Với x  N). Giá trị của x là: C. 16. 9 D. 16. 1 3 I B/ 4. 7 Q C/  11. D/  5  I. B/ 56. C/ 255. D/ 256. A. 3 B. 9 Câu 6: Kết quả nào sai? A/ 0  N.  3   C/  7 .  0, 2. Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống [(- 0,2 )6 ]5 =  A/ 11 B/ 30 C/ 56.  D/ 65.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Hồ Quang Cảnh Lớp: ………………………… Tên: …………………………. Kiểm tra 1 tiết đại 7 chương I HKI (2012-2013) Thời gian: 45 phút ( Đề B ) Điểm Lời phê của giáo viên. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: Tính: (3đ) 1  1 1  4 :   3  2 6 a). 0. 2.  5   1 5      :3  17   3  b). d). 0,36 .. 25  16. 1 4. Bài 2: (2 đ) Tìm x, biết:. 2 4 .x  27 a) 3. b). x  3,5 7,5. Bài 3: (2đ). x y z   c) Tìm x, y, z biết 2 3 5 và x + y + z = -70 d) Cho a, b, c, d 0 , từ tỉ lệ thức. a c = b d. hãy suy ra tỉ lệ thức. a b c   Bài 4: (1đ) Cho b c a . Chứng minh rằng:. a=b=c. (với a + b + c  0) -------------*-------------. a− b c −d = a c.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ B A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu Đáp án. 1 A. 2 C. 3 B. 4 B. 5 A. 6 D. 7 A. 8 B. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1 (3 điểm): Tính: 1  1 1  4 :   3  2 6 a/ 13 2  : 3 6 13 3  .  13 3 1. 0. (1đ). 2.  5   1 5      :3 17    3 b/ 1 1 5  1  . 9 3 1 1 4  4 27 27. d/. ( 1đ ). 25  16 1 – 2 1  4. 0,36 .. 5 = 0,6. 4 3 1  = 4 2. 1 4. ( 1đ ). Bài 2 (2 điểm): Tìm x, biết: 2 4 .x  27 a/ 3. (0,5đ) 4 2 x  : 27 3 4 3 x  . 27 2 2 x  9. x  3,5 7,5. b/ ⇔. ( 1đ ). ⇔. x − 3,5=7,5 ¿ x − 3,5=−7,5 ¿ ¿ ¿ ¿ x=11 ¿ x=− 4 ¿ ¿ ¿ ¿. (1đ). Vậy x = 11 hoặc x = - 4 Bài 3 (2 điểm): x y z   a) Tìm x, y, z biết 2 3 5 và x + y + z = -70 x y z x  y  z  70      7 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 2 3 5 2  3  5 10. (1đ). Nên: x = -14; y = - 21 ; z = - 35 a c = = k thì a = b.k; c = d.k b d a− b b . k −b b (k −1) k − 1 = = = Ta có: a bk bk k c − d d . k − d d (k −1) k − 1 = = = c dk dk k. b) Đặt. Từ (1) và (2) suy ra:. (1) (2). a− b c −d = a c. Bài 4 (1 điểm): Từ giả thiết ta áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được:. (1đ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a b c a+b+ c = = = =1 b c a b+c +a a =1⇒ a=b b b =1 ⇒b=c => a = b = c (đpcm) c c =1 ⇒c=a a. 0,5 đ. 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×