Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra 1 tiet ma tran HK1moitin 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS & THPT Chu Văn An. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN – KHỐI 10 Thời gian: 45 phút. Tổ: LÝ – TIN. I). Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Chủ đề (chương) Chương I: Một số khái niệm cơ bản của tin học. Tổng số tiết 20. số tiết thực LT VD 9.8 10.2. Lí thuyết 14. Trọng số LT VD 49 51. II) Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Số lượng câu hỏi Nội dung Hình thức Cấp độ Trọng số Tổng (chủ đề) TN TL số Chương 1: Một Cấp độ 49 số khái niệm cơ 7 7 60% trắc 1,2 bản của tin học nghiệm 40% tự Chương 1: Một Cấp độ luận số khái niệm cơ 51 7 5 2 3,4 bản của tin học Tổng. 100. 14. 12. 2. Điểm 3.5 6.5 10. III) Thiết lập khung ma trận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu Tên chủ đề Cấp Cấp Cấp độ Cấp (Chương, tiết) độ 3 độ 4 1 độ 2 TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I: Một số khái niệm cơ bản của tin học Tin học là một ngành khoa học 1 Thông tin và dữ liệu 1 2 2 Giới thiệu về máy tính 1 2 2 Bài toán và thuật toán 1 2 Tổng Số câu (điểm) 3 5 4 2 Tỉ lệ 21.5% 35.7% 28.5% 14.3%. ĐỀ: Trường THCS & THPT Chu Văn An Tổ: LÝ – TIN. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN – KHỐI 10. Cộng. 14 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (Thời gian: 45 phút). I.. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Hãy khoanh tròn những câu đúng nhất: Câu 1: Những ưu việt của máy tính điện tử là gì? a. Máy tính có thể làm việc không mệt mỏi trong suốt 12 giờ/ngày. b. Máy tính có thể lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian rất hạn chế. c. Các máy tính có thế liên kết với nhau thành một mạng và các mạng máy tính tạo ra khả năng. d. B và C đều đúng. Câu 2: Các dạng của thông tin là: a. Dạng số và phi số; b. Văn bản, âm thanh, hình ảnh; c. Văn bản, âm thanh; d. Văn bản. câu 3: 64 KB bằng bao nhiêu Byte? a. 64 byte b. 65 byte c. 66 byte d. 67 byte Caâu 4: Trong tin hoïc, muøi vò laø thoâng tin daïng a. Hình aûnh vaø aâm thanh. b. Phi soá. c. Hỗn hợp số và phi số. d. Chöa xaùc ñònh. Câu 5: Dãy bit nào dưới nay là biểu diễn nhị phân của số 87 trong hệ thập phaân? a. 11010111. b. 10010110. c. 1010111. d. 1010111011. Caâu 6: Daõy 10101 (trong heä nhò phaân) bieåu dieãn soá naøo trong heä thaäp phaân? a. 39 b. 98 c. 15 d. 21 Câu 7: Một quyển sách dày 200 trang nếu lưu trong máy tính thì chiếm dung lượng 5 KB. Hỏi nếu sử dụng đĩa mềm có dung lượng 10 MB thì có thể chứa được bao nhiêu quyển sách như trên? A. 261 B. 2048 C. 700 D. Tất cả đều sai 2 Câu 8: Trong bài toán: "Tìm nghiệm cuả PT: ax +bx+c =0 ", thành phần Output cuả bài toán là: a Mọi số thực x c Số thực x thoả mãn : ax2 +bx+c =0 b Các số thực a, b, c, x d Tất cả đều sai. Câu 9: CPU là thiết bị dùng để: a.Đưa dữ liệu vào máy. b.Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình. c. Lưu trữ dữ liệu. d. Đưa dữ liệu từ máy ra ngoài. Câu 10: Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính, hãy cho biết quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây. a. nhập dữ liệu --> xuất thông tin ---- > xuất; lưu trữ dữ liệu; b. xuất thông tin ---- > xử lý dữ liệu ----- >nhận; lưu trữ dữ liệu; c. nhập dữ liệu ----- > xử lý dữ liệu ------- > Xuất; lưu trữ dữ liệu; d. tất cả đều sai Câu 11: Hãy cho biết nguyên lí Phôn Nôi Man đề cập đến những vấn đề nào dưới đây? a. Mã hoá nhị phân, truy cập theo địa chỉ. b. CPU, bộ nhớ chính, bộ nhớ ngoài và thiết bị vào ra. c. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II.. d. Cả a và c đều đúng. Câu 12: Hệ thống máy tính tối thiểu gồm có: a CPU, bàn phím và màn hình c. CPU, màn hình và máy in b Bộ nhớ trong và CD-ROM d. CPU và bàn phím PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: Cho bài toán: “cho ba cạnh a, b, c của tam giác ABC, tính diện tích S của hình tam giác đó” Yêu cầu: Xác định Input và Output của bài toán: - Input: - Output: Câu 2: Cho thuật toán sau:  Thuật toán : Bước 1: Nhập vào số nguyên dương N và dãy số: a1, a2, ... aN . Bước 2: Min <-- a1; i <-- 2; Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị Min rồi kết thúc. Bước 4: Nếu ai < Min thì Min <-- ai; Bước 5: i <-- i+1 rồi quay về bước 3;  Yêu cầu: Biểu diễn thuật toán trên dưới dạng sơ đồ khối?. III.. ĐÁP ÁN 1.. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu được 0.5 điểm) 1 d. 2. 1.. 2 3 4 5 6 7 8 a a d c d b c PHẦN TỰ LUẬN: (Mỗi câu được 2 điểm) Input: nhập vào 3 số thực a,b,c Output: số thực S (là diện tích của tam giác ABC. 3. Sơ đồ khối. 9 b. Nhập N và dãy a1, …,aN Min < --a1, i< --2 Đ. i>N. Đưa ra Min rồi kết thúc. s ai <Min Đ Min < -- ai. ii+1. S. 10 c. 11 d. 12 a.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×