Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi thu DH co DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT PHẢ LẠI. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 6 - LẦN 2 - 2011 Môn: HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm). Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvC): H = 1; C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ; Na = 23 ; K = 39 ; Ba = 137 ; Al = 27 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; Ag = 108 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Ca = 40 ; Zn = 65 ; Mg = 24 ; Br = 80 ; Cr = 52 ; Li = 7 ; Pb = 207 ; Rb = 85 ; Cs = 133.. Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng : ⃗ X. + H 2 SO Y ⃗ CrO3 ⃗ + NaOH X ⃗ +HCl Z ❑ X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là A. Na2Cr2O7, Na2CrO4, CrCl3. B. Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2. C. Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3. D. NaCrO2, Na2Cr2O7, CrCl3. 2+ Câu 2: Trong dung dịch X có: 0,02 mol Ca ; 0,05 mol Mg2+ ; 0,02 mol HCO ❑−3 ; Cl ❑− . Trong dung dịch Y có : 0,12 mol OH ❑− ; 0,04 mol Cl ❑− ; K+. Cho X vào Y, sau các phản ứng hoàn toàn khối lượng kết tủa thu được lớn nhất là A. 4,2 gam. B. 2,0 gam. C. 4,9 gam. D. 6,2 gam. Câu 3: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO 3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t là A. 0,50. B. 1,00. C. 2,00. D. 0,25. Câu 4: Hỗn hợp M gồm anken X và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (M Y < MZ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 21 lít O 2 sinh ra 11,2 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức của Y là A. CH3CH2CH2NH2. B. CH3CH2NHCH3. C. C2H5NH2. D. CH3NH2. Câu 5: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr 2O3 trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X có khối lượng 43,9 gam. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần 2 phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M (loãng, nóng). Giá trị của V là A. 0,65. B. 1,15. C. 1,05. D. 1,00. Câu 6: Cho X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 thu được 0,15 mol SO2. Chất X là A. Cu. B. Na2SO3. C. S. D. Fe. Câu 3: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO 3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t là A. 0,50. B. 1,00. C. 2,00. D. 0,25. Câu 8: Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic là A. nước brom. B. Cu(OH)2/dung dịch NaOH. C. Na. D. AgNO3/dung dịch NH3. Câu 9: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch NH3 (dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là A. 4 ; 2. B. 5 ; 2. C. 7 ; 4. D. 3 ; 2. Câu 10: Cho các chất : CH 3CH2OH, C4H10, CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2, C6H5CH2CH2CH3, C2H2, CH3COOC2H5. Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là A. 32,25. B. 26,40. C. 39,60. D. 33,75. Câu 12: Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là A. CH3COOH. B. BaCl2. C. SO2Cl2. D. NH4NO3. Câu 13: Cho m gam hỗn hợp M gồm hai axit X, Y (Y nhiều hơn X một nhóm -COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH tạo ra (m + 8,8) gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng kết thúc thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ. Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. HOCO-CH2-COOH và 30,0. B. HOCO-COOH và 27,2. C. HOCO-COOH và 18,2. D. HOCO-CH2-COOH và 19,6. Câu 14: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. NaHSO4. Câu 15: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H 2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m - 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là A. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3. B. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2. C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2. Câu 16: Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hoà tan Cu(OH) 2 vừa làm mất màu nước brom là A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat. B. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic. C. glucozơ, mantozơ, axit fomic. D. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ. Câu 17: Hỗn hợp X gồm CnH2n-1CHO, CnH2n-1COOH, CnH2n-1CH2OH (đều mạch hở, n  N*). Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của CnH2n-1CHO trong X là A. 26,63%. B. 20,00%. C. 16,42%. D. 22,22%. Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá : C6H5-CCH ⃗ +2 NaOH Z +HCl X ⃗ +HCl Y ⃗ Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là A. C6H5CH(OH)CH2OH. B. C6H5CH2CH2OH. C. C6H5COCH3. D. C6H5CH(OH)CH3. Câu 19: Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn có 2,7 gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H 2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 15,68. C. 17,92. D. 14,56. Câu 20: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng phân hình học) là A. 8. B. 10. C. 7. D. 6. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở sinh ra 1,792 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ với 0,08 mol H2 (xúc tác Ni, t0). Công thức của hai anđehit trong X là A. HCHO và CH3CHO. B. HCHO và HCO-CHO. C. HCHO và HCO-CH2-CHO. D. CH3CHO và HCO-CHO. Câu 22: Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là A. 58,82. B. 51,84. C. 32,40. D. 58,32. Câu 23: Đốt cháy chất hữu cơ X, thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 5 : 4. Chất X tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là A. HOCH2-CH=CH-CH2-COOH. B. HOCH2-CH=CH-CH2-CHO. C. HCOOCH=CH-CH=CH2. D. HOCH2-CH=CH-CHO. Câu 24: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1 liên kết  trong phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng V lít O2 (đktc) sinh ra 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Công thức của Y và giá trị của V lần lượt là A. C4H6(OH)2 và 3,584. B. C3H4(OH)2 và 3,584. C. C4H6(OH)2 và 2,912. D. C5H8(OH)2 và 2,912. Câu 25: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm -NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M ; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là A. 5,580. B. 58,725. C. 9,315. D. 8,389..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít khí O 2 sinh ra 3 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là A. C2H2 và CH4. B. C3H4 và CH4. C. C2H2 và C2H4. D. C3H4 và C2H6. Câu 27: Cho 19 gam hỗn hợp bột gồm kim loại M (hoá trị không đổi) và Zn (tỉ lệ mol tương ứng 1,25 : 1) vào bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Ca. D. Na. Câu 28: Hỗn hợp M gồm anđehit X, xeton Y ( X, Y có cùng số nguyên tử cacbon) và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng 8,848 lít O2 (đktc) sinh ra 6,496 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Công thức của anđehit X là A. C3H7CHO. B. C2H5CHO. C. C4H9CHO. D. CH3CHO. Câu 29: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,44 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 120,064 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là A. 13,75584 kg. B. 13,8045 kg. C. 13,8075 kg. D. 10,3558 kg. Câu 30: Trung hoà hoàn toàn 3 gam một amin bậc I bằng axit HCl tạo ra 6,65 gam muối. Amin có công thức là A. H2NCH2CH2CH2NH2. B. CH3NH2. C. CH3CH2NH2. D. H2NCH2CH2NH2. Câu 31: Có các hóa chất : K 2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những hóa chất được sử dụng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3. B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO. C. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, HClO. D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4. Câu 32: Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 17,472 lít O2 (đktc) và chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít dung dịch K2CO3 0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO3 trong X là A. 47,62%. B. 58,55%. C. 81,37%. D. 23,51%. Câu 33: Cho 0,2 mol FeCl2 vào dung dịch chứa 0,7 mol AgNO3, sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa là A. 79,0 gam. B. 57,4 gam. C. 21,6 gam. D. 75,6 gam. Câu 34: Cho 27,4 gam Ba vào 200 gam dung dịch CuSO 4 16%, sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X có khối lượng thay đổi so với khối lượng dung dịch CuSO4 ban đầu là A. giảm 38,4 gam. B. tăng 27,0 gam. C. giảm 38,8 gam. D. giảm 39,2 gam. Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm CH 2=CHOCH3 ; CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO (số mol mỗi chất đều bằng nhau) phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 5,4 gam Ag. Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KMnO 4 (dư) thì khối lượng chất hữu cơ sinh ra là A. 7,08 gam. B. 7,85 gam. C. 7,40 gam. D. 4,60 gam. Câu 36: Phát biểu đúng là A. Người ta sử dụng ozon để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn. B. Không thể dùng nước brom để phân biệt 2 khí H2S và SO2. C. Ở trạng thái rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. D. Nước cường toan là hỗn hợp dung dịch HNO3 và HCl với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1. Câu 37: Nung hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO 3)2 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước, thu được 2 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là A. 1. B. 0,664. C. 1,3. D. 0,523. 3+ Câu 38: Tổng số hạt p, n, e trong ion M là 37. Vị trí của M trong BTH là : A. Chu kì 3, nhóm IIIA B. Chu kì 3 , nhóm IIA C. chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 3, nhóm IA Câu 39: Hợp kim được dung trong công nghiệp chế tạo tàu vũ trụ, máy bay, ôtô là: A. Co-Cr-Mn-Mg B. W-Fe-Cr-Co C. Al-Cu-Mn-Mg D. W-Co-Mn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 40: Muối Fe2+ làm mất màu tím của dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra Fe3+ còn Fe3+ tác dụng với I- cho ra I 2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+ , I2 , MnO4- theo thứ rự độ mạnh tăng dần A.Fe3+ < I2 < MnO4B. I2 < MnO4- < Fe3+ C. I2 < Fe3+ < MnO4-. D. MnO4-< Fe3+ < I2 Câu 41: Cho hh bột KL: a mol Fe, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2 kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d: A. 2a + 3b  2c + d B. 2a + 3b = 2c + d C. 2a + 3b  2c – d D. 2a + 3b  2c – d Câu 42: Cuốn một sợi dây thép vào 1 kim loại M rồi nhúng vào dd HCl. Quan sát thấy bọt khí thoát ra rất mạnh từ kim loại M. M là: A. Mg B. Al C. Cu D. Zn Câu 43: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc,nóng, dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây? A.KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO3, KOH, H2O C. KCl, KClO, KOH, H2O D. KCl, KClO3 Câu 44: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit fomic,axit acrylic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là A. 6,84 gam. B. 4,90 gam. C. 6,80 gam. D. 8,64 gam. Câu 45: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dd BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 46: Cho 300ml dung dịch NaOH 1,5M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1M . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A. Cô cạn A thu được số gam chất rắn là: A.14,75 gam B. 44,5 gam C. 59 gam D. 29,5 gam Câu 47: Cho 1,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn và Al tan hết trong dd HNO3 thu được 560 ml khí N2O (ở đktc) thoát ra và dung dịch A (không chứa muối amoni). Cô cạn dd A thu được lượng muối khan bằng: A. 41,26 gam B. 14,26 gam C. 24,16 gam D. 21,46 gam Câu 48: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm KOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất là? A. 12lít và 15lít B. 12lít và 14,75lít C. 12,5lít và 1,5lít D. 12,5lít và 14,75lít Câu 49: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ à 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 50:Cho các chất sau: (I) metyl axetat ; (II) Amoni axetat ; (III) metyl amino axetat ; (IV) etyl amoni nitrat ; (V) axit glutamic ; (VI) amoni axetat;(VII) natri etylat Số chất vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH A.6 B.3 C. 4 D. 5 ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×