Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Gui cac ban bai 26 Clo tiet 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1019.1 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>o iá g ô c , y ầ th c á c g n ừ Chào m i h t i ộ h ự d ề v h in s và các em học 3 1 0 2 2 1 0 2 ỹ M n ê Y GVDG huyện. Giáo viên: Đỗ Thế Tuyển THCS Thanh Long..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CU Câu 1: Trình bày tính chất hóa học của phi kim? Mỗi tính chất lấy 1 vd minh họa? Câu 2: Viết phương trình phản ứng của lưu huỳnh với: a. Sắt. b. Đồng. c. Khí hidro. (Ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án. Câu 1: Tính chất hóa học của phi kim: 1. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit bazơ. Fe + S FeS Cu + O2 CuO 2. Phi kim tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí. S + H2 H2S(k) 3. Phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit. 4P + 5O2 2P2O5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: Phương trình hóa học: a. S + Fe FeS b. S + Cu CuS c. S + H2 2H2S (k) .

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 31 bài 26. CLO.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 31, BÀI 26: CLO Kí hiệu hóa học: Cl Nguyên tử khối: 35,5 Công thức phân tử: Cl 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: . Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc.. . Clo nặng gấp 2,5 lần không khí (d ≈ 2,5).. . Clo tan được trong nước.. . Clo là khí độc..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lưu ý: - Clo kích thích hệ hô hấp, đặc biệt ở trẻ em và người cao tuổi. Trong trạng thái khí, nó kích thích các màng nhầy ở niêm mạc đường hô hấp và khi ở dạng lỏng nó làm cháy da. Vì thế, clo đã là một trong các loại khí được sử dụng trong Đại chiến thế giới lần thứ nhất (khí gây ngạt - mù tạc). - Ở thượng tầng khí quyển, clo chứa trong phân tử chlorofluorocarbons, ký hiệu CFC, có liên quan trong việc gây hại tầng ôzôn..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1.Clo có những tính chất hóa học của phi kim không? a.. Tác dụng với kim loại:. Clo có tính chất hóa học của phi kim: tác •dụng Thí́ với nghiệm dụngloại với tạo sắt: thành muối hầu clo hếttáckim tác dụng với dụng hidro với tạođồng: thành khí hidro •clorua, Thí nghiệm clo tác clorua. b. dụng vớikim hidro:  Tác Clo là phi hoạt động hóa học mạnh. . • Thí nghiệm clo tác dụng với hidro.. c.. Clo không phản ứng với oxi..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1.. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: Clo có những tính chất hóa học của phi kim.. 2.. Clo còn có tính chất hóa học nào khác? a.. Tác dụng với nước: • Thí nghiệm clo tác dụng với nước:. b.. Tác dụng với dung dịch NaOH: • Thí nghiệm clo tác dụng với dd NaOH. • Dung dịch nước gia ven có tinh tẩy màu..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾT 31, BÀI 26: CLO Kí hiệu hóa học: Cl. Nguyên tử khối: 35,5. Công thức phân tử: Cl 2 I. II.. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: TÍNH CHẤT HÓA HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> NỘI DUNG BÀI HỌC. ?. ?. Tác dụng với H2  khí hiđro clorua.. Tác dụng với kim loại  muối Clorua. 1. 1. Clo có những tính chất hoá học của phi kim. Tính chất hoá học của Clo. 2. 2. Clo còn có những tính chất hoá học khác Clo tác dụng với nước → dd nước clo. ?. ?. Tác dụng với dung dịch NaOH→ dd nước gia ven.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Luyện tập Câu 1: (Bài tập 1 SGK-81) Dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng vật lí hay hóa học? Câu 2: Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O Câu 1: . . - Hiện tượng vật lí: Clo tan trong nước có màu vàng lục. -. Hiện Clo tác Dẫn dụngkhí vớiclo nước Câu tượng 2: (Bàihóa tậphọc: 5 SGK-81) vàotạo dd nước clo. dung dịch KOH, tạo thành dung dịch 2 muối. viết Cl2Hãy + H2O ↔ các HClphương + HClO trình hóa học xảy ra..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> . Bài tập 3 SGK-81: Có 3 khí được đựng riêng biệt trong 3 lọ là: clo, hidro clorua, oxi. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng khí đựng trong mỗi lọ.. . Giải:. . Dùng giấy quì tím tẩm ướt rồi lần lượt mở nắp 3 lọ khí ra và đưa lên miệng mỗi lọ và quan sát. Lọ nào giấy quì chuyển màu đỏ là HCl, lọ nào giấy quì mất màu là Cl2, lọ nào không có hiện tượng gì là O2..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hướng dẫn học ở nhà   . Học lại bài 26 mục I, II. Làm các bài tập 2,3,11 SGK- 81. Chuẩn bị bài 26 mục III, IV. Từ các tính chất của clo hãy suy đoán ứng dụng của clo.  Muốn điều chế khí clo cần đi từ chất gì. .

<span class='text_page_counter'>(24)</span> o á i g ô c , y ầ h t c á c t ệ i b p m ặ ạ g T hẹn.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài tập 11 SGK-81: Cho 10,8g kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M đã dùng.  Giải:  2M + 3Cl2 2MCl3 (Do Cl2 dư nên M phản ứng hết) 2M(g) (2M + 6.35,5)g 10,8g 53,4g 85,2M = 2300,4 → M = 27 Vậy M là Al..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×