SINH LÝ TIÊU HĨA
BS Nguyễn Bình Thư
GIẢI PHẨU DẠ DÀY
SINH LÝ DẠ DÀY
• Hoạt động dạ dày
–
–
–
–
Hoạt động cơ học: dự trữ, nhào trộn, thoát thức ăn
Hoạt động bài tiết: enzyme, dịch
Hoạt động tiêu hóa: protein
Hoạt động hấp thu
HOẠT ĐỘNG CƠ HỌC
• Dự trữ thức ăn
– Đói: 50ml
– Chứa thức ăn: 1,5l
• Nhào trộn thức ăn với dịch dạ dày
– Nhu động dạ dày
– Sự co của cơ vịng mơn vị
• Sóng co thắt lưu động: 60 – 90 phút một lần
• Thốt thức ăn xuống tá tràng với cường độ phù hợp
với khả năng hấp thu và tiêu hóa ruột non
HOẠT ĐỘNG CƠ HỌC
HOẠT ĐỘNG CƠ HỌC
Điều hịa hoạt động co cơ
•Yếu tố thúc đẩy sự thốt thức ăn
• Căng thành dạ dày
• Gastrin
•Yếu tố ức chế sự thốt thức ăn
• Phản xạ dạ dày ruột: tăng trương lực cơ thắt môn vị (căng
thành tá tràng, các yếu tố kích thích niêm mạc tá tràng)
• Cholecystokinin (CCK), secretin
HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT
• Tế bào nhầy: hiện diện khắp bề mặt niêm mạc dạ dày,
bài tiết nhầy
• Tuyến acid:
– Tế bào cổ tuyến – bài tiết nhầy
– Tế bào chính – bài tiết pepsinogen
– Tế bào thành – bài tiết HCl + yếu tố nội tại
• Tuyến mơn vị:
– Tế bào G – bài tiết Gastrin
HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT
•
•
•
•
Tế bào biểu mơ: nhầy
Tế bào cổ tuyến: nhầy
Tế thành: HCl, yếu tố nội tại
Tế bào chính: pepsinogen
HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT
Các hormone đièu hòa sự bài tiết dịch dạ dày
– Acetylcholine: thần kinh phó giao cảm, hệ thần kinh ruột
(M3)
– Gastrin: tế bào G ở tuyến môn vị (CCKB)
– Histamin: tế bào ECL ở tuyến acid (H2)
– Somatostatin: tế bào D ở thân vị và môn vị (SSK)
HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT
HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT
• Sự bài tiết pepsinogen
Pepsinogen HCl pepsin: ly giải protein
(Pepsin hoạt động ở pH= 1,8 – 3,5
bất hoạt ở pH > 5)
• Sự bài tiết HCl
• Sự bài tiết yếu tố nội tại: hấp thu B12 ở hỗng tràng
• Sự bài tiết nhầy:
– Tế bào cổ tuyến: bôi trơn thức ăn
– Tế bào niêm mạc: bôi trơn + bảo vệ bề mặt do tạo ra lớp nhầy
dầy hơn 1mm, kiềm, quánh
HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT
HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT
Các giai đoạn bài tiết
dịch vị
•Giai đoạn tâm linh:
400ml
•Giai đoạn dạ dày:
1500ml
•Giai đoạn ruột: 100ml
HOẠT ĐỘNG TIÊU HĨA
• Ly giải carbohydrate:
– 30 – 40 % tinh bột chủ yếu thành maltose
• Ly giải protein:
– HCl tạo môi trường acid + Pepsin hoạt động trong môi
trường pH 1,8 – 3,5: 10 – 20 % protein thành proteoses,
peptones, and polypeptides
• Ly giải mỡ:
• < 10 % được ly giải bởi lipase (không quan trọng)
HOẠT ĐỘNG HẤP THU
• Rất ít chất dinh dưỡng hấp thu ở dạ dày
• Ethanol
• Salicylate