Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra Toan lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.93 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2012- 2013) MÔN TOÁN 6 ( Thời gian 90’) Đề 1 I. Trắc nghiệm ( 2đ). Chọn phương án đúng nhất và ghi lại vào giấy thi: Câu 1: Kết quả phép tính 56: 52 A. 13 B. 14 C. 54 D. 53 Câu 2: Ước chung của 12 và 27 là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 9 Câu 3: Số chia hết cho 2; 3 và 9 là: A. 42 B. 222 C. 98 D. 108 3 3 Câu 4: Kết quả phép tính 2 .4 là: A. 26 B. 29 C. 46 D. 83 Câu 5: Sắp xếp các số: -2; -3; -70; -98; -135 theo thứ tự tăng dần là: A. -135; -98; -70; -3; -2 B. -2; -3; -70; -98; -135 C. -98; -135; -70; -2; -3 D. -70; -98; -135; -3; -2 Câu 6: Cặp số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 6;9 B. 12;30 C. 7;49 D. 5;12 Câu 7: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tia AB trùng với tia BA. B. Tia MA trùng với tia MB C. Tia AM trùng với tia AB D. Tia AM trùng với tia MB Câu 8: Trên tia Ox cho hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 5cm. Khi đó A. Điểm O nằm giữa A và B B. Điểm B nằm giữa O và A. C. Điểm A nằm giữa O và B D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia.. II. Tự luận: (8đ) Bài 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 36; 54 và 90 rồi tìm ƯCLN của chúng. Bài 2: Thực hiện phép tính: a/ 80 – ( 4.52 – 7.32) b/ 125.47 + 53.125 – 2500 c/ (-45) + (-31) d/ (-13) + 82 Bài 3: Tìm số đối của các số: 7; -3; Bài 4: Tìm x biết x  Z và:.  5 ;  ( 6) x. a/ 45: x = 12 + (-7) b/ + 3 = 10 Bài 5: Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng: Khi xếp hàng 3;4;5;6;9 đều thừa 1 bạn và số học sinh từ 100 đến 200. Bài 6: Vẽ tia Oy, trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB. b/ Trên tia đối của tia BO lấy điểm C sao cho BC = 8cm. Tính OC Bài 7: ( dành cho HS lớp 6A) Chứng minh rằng tổng sau chia hết cho 40. S = 3 + 32 + 33 + 34 +…+ 32012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2012- 2013) MÔN TOÁN 6 ( Thời gian 90’) Đề 2 I. Trắc nghiệm ( 2đ). Chọn phương án đúng nhất và ghi lại vào giấy thi: Câu 1: Kết quả phép tính 23.43 là: A. 26 B. 29 C. 46 D. 83 Câu 2: Ước chung của 12 và 27 là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 9 Câu 3: Cặp số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 6;9 B. 12;30 C. 7;49 D. 5;12 6 2 Câu 4: Kết quả phép tính 5 : 5 A. 13 B. 14 C. 54 D. 53 Câu 5: Sắp xếp các số: -2; -3; -70; -98; -135 theo thứ tự tăng dần là: A. -135; -98; -70; -3; -2 B. -2; -3; -70; -98; -135 C. -98; -135; -70; -2; -3 D. -70; -98; -135; -3; -2 Câu 6: Số chia hết cho 2; 3 và 9 là: A. 42 B. 222 C. 98 D. 108 Câu 7: Trên tia Ox cho hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 5cm. Khi đó A. Điểm O nằm giữa A và B B. Điểm B nằm giữa O và A. C. Điểm A nằm giữa O và B D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia Câu 8: . Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Kết luận nào sau đây là đúng? B. Tia AB trùng với tia BA. B. Tia MA trùng với tia MB C. Tia AM trùng với tia AB D. Tia AM trùng với tia MB. II. Tự luận: (8đ) Bài 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 24; 60 và 84 rồi tìm ƯCLN của chúng. Bài 2: Thực hiện phép tính: a/ 120 – ( 5.42 – 7.32) b/ 755.47 + 53.75 – 2500 c/ (-17) + (+43) d/ (-31) + (-54) Bài 3: Tìm số đối của các số: 9; -7; Bài 4: Tìm x biết x  Z và:.  11 ;  (  5) x. p. a/ 56: x = 15 + (-7) b/ + 7 = 13 Bài 5: Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng: Khi xếp hàng 3;4;5;6;9 đều thừa 1 bạn và số học sinh từ 100 đến 200. Bài 6: Vẽ tia Oy, trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB. b/ Trên tia đối của tia BO lấy điểm C sao cho BC = 8cm. Tính OC Bài 7: ( dành cho HS lớp 6A) Chứng minh rằng tổng sau chia hết cho 40. S = 3 + 32 + 33 + 34 +…+ 32012.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×