Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

bai tap thuat toan t3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.83 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI TOÁN. INPUT. THUẬT TOÁN. OUTPUT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 15:. BÀI TẬP THUẬT TOÁN (T3).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: Viết thuật toán tìm nghiệm của phương trình ax+b=0. Các số thực a,b. Input: Output:. Tất cả các số thực x thỏa mãn ax+b=0. Ý tưởng: So sánh hệ số a với 0. Nếu a khác 0 kết luận phương trình có nghiệm x= -b/a. Nếu a= 0 thì xét b nếu b=0 thì kết luận phương trình vô số ngiệm. Nếu khác 0 kết luận phương trình vô nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thuật toán:. B1: Nhập 2 số thực a,b. Nhập hai số a,b Đ a=0? S x  -b/a. S b=0 Đ Thông báo PT vô số nghiệm rồi kết thúc. Thông báo PT vô nghiệm rồi kết thúc. B2: Nếu a=0 B2.1: Nếu b=0 thông báo PT Vô số nghiệm rồi kết thúc. B2.2: Nếu b≠ 0 thông báo PT Vô nghiệm rồi kết thúc B3: x  -b/a. Thông báo PT vô số nghiệm rồi kết thúc. B4: Thông báo PT vô số nghiệm rồi kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2: Cho số nguyên N và dãy a1,…,an và một số nguyên K. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy bằng k Dãy A gồm N số nguyên khác nhau a1,…,an và số nguyên k. Input: Output:. Số lượng các số hạng bằng k trong dãy A. Ý tưởng: Tìm kiếm tuần tự thực hiện một cách tự nhiên. Ta dùng biến đếm D để đếm số lượng số hạng trong dãy bằng K. Bắt đầu từ i=1 và mỗi lần tăng i lên 1, ta lần lượt so sánh ai với k. Nếu ai = k thì tăng D lên 1 đơn vị . Tiếp tục cho đến khi i>N thì đưa ra kết quả của k và kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thuật toán: Nhập N và dãy a1,…,aN; K. B1: Nhập N, a1, a2, …, aN, K B2: D  0; i  1. D 0 ; i  1 ai = k. B3: Nếu ai=k thì D  D+1. S. B4: i  i + 1 B5: Nếu i>N thì thông báo D rồi kết thúc. Đ. DD+1;. B6: Quay lại B3.. i  i + 1;. S i>N?. Đ. Đưa ra D rồi kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thuật toán:. i. Nhập N và dãy a1,…,aN; K. 1 3. D  00 ;; ii   11 aii == k. 2. 3. 4. 5. 4. 5. 3. 6. 3=3 ? 4=3? 5=3? 3=36=3? ?. N=5. S D=0 D=1 D=2. Đ. DD+1;. 6>5? 5>5 4>5? 2>5? 3>5?. i  i + 1;. S i>N?. Đ. Đưa ra D rồi kết thúc. K=3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 3: Cho số nguyên N và dãy a1,…,an. Đếm số lượng các số chẵn trong dãy A.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đếm các số có giá trị chẵn 1. 1 Nhập N và dãy a1,…, aN;. 2. 2. Dem  0; i  1;. 3. 3. Thông báo Dem rồi kết thúc;. 4. 4. Nếu i > N. 5. 5. Dem  Dem + 1;. 6. 6. Nếu ai là số chẵn. 7. 7. i  i+1. Nhập N và dãy a1,…,aN Dem 0 ; i  1 Đ. i>N? S. Đưa ra Dem rồi kết thúc. ai chẵn? Đ. S. DemDem+1; i  i + 1;.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×