Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tiet 27 phan tich 1 so ra thua so nguyen to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.53 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ 1.Thế nào là số nguyên tố ? Hợp số? -số nguyên tố là số lớn hơn 1 và chỉ có 2 ước là 1 và chính nó - Hợp. số là số lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước. 2. Hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 20 ? các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là 3 ; 5 ; 7 ; 11 ; 13 ; 17 ; 19.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài toán Hãy viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1(chú ý mỗi thừa số đều là số nguyên tố) 300 6 2. 50 3 2. 25 5. 5. 300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ta có các cách viết như sau: 300 6 2. 300 50. 3 2. 100. 3 25. 5 300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5. 300. 10 5. 2. 10 5. 150. 2. 2. 75. 2 5. 300 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5. 3. 25. 5 5 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 27: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 1.Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là gì a) .Ví. dụ 1. Phân tích 300 ra thừa số nguyên tố. Ta có. 300 = 6 . 50 = 2 . 3 . 2 . 25 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5. Hoặc. 300 = 3 . 100 = 3 . 10 . 10 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5 300 = 2 . 150 = 2 . 2 . 75 = 2 . 2 . 3 . 25 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5. b).Phân tích 1 số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng tích các thừa số nguyên tố.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ví dụ 2 : + Phân tích 7 ; 63 ra thừa số nguyên tố Ta có 7 = 7 63 = 3.3.7 =. 32 .7. c.Chú ý: +Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là. chính số đó. + Mọi hợp số đều phân tích ra được thừa số nguyên tố.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.Cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố a)Ví dụ : Phân tích 300 ra thừa số nguyên tố Ta có thể phân tích theo “cột dọc “ 300. 2. 150 75 25 5 1. 2 3 5 5. Vậy 300 = 22 . 3 . 52.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ta có các cách viết 300 như sau: 300 6 2. 300 50. 3 2 5. 300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5 300=22.3.52. 100. 3 25. 300. 10 5. 2. 10 5. 150. 2. 2. 75. 2 5. 3. 25. 300 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5. 5 5 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5. 300=22.3.52. 300=22.3.52. •Nhận xét: Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì ta cũng nhận được cùng một kết qủa.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CỦNG CỐ BÀI 1.Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là gì Phân tích 1 số lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng tích các thừa số nguyên tố. 2.Chú ý: a/ Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là. chính số đó. b/ Mọi hợp số đều phân tích ra được thừa số nguyên tố.. 3.Trong các cách phân tich 1 số ra thừa số nguyên tố thì Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì ta cũng nhận được cùng một kết qủa..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập củng cố: Bài 1: Ai đúng? Ai sai ? An và Bình phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố như sau: An phân tích : 3. 120 = 2.2.2.3.5 = 2 .3.5 Bình phân tích:. 2. 120 = 2.2.5.6 = 2 .5.6. Đáp án:. An phân tích đúng còn Bình phân tích sai Vì kết quả của Bình vẫn còn chứa thừa số 6 là hợp số.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> SINH HOẠT NHÓM Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a) 60. b) 84. c) 100. d) 420. KEÁT QUAÛ 60 2. 84 2. 100 2. 420 2. 30 2. 42 2. 50 2. 210 2. 15 3. 21 3. 25 5. 105 3. 5 5. 7 7. 5 5. 35 5. 1. 1. 1. 7 7 1. 60 = 22 . 3 . 5 ; 84 = 22 . 3 . 7 ; 100 = 22 . 52 ; 420 = 22 . 3 . 5 . 7.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn học sinh học ở nhà 1.Học phần tổng quát ; chú ý ; nhận xét SGK trang 49-50 2.Xem kỹ cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố 3. BTVN: 125 (c,d,e,g); 127; 128; 129 trang 50 SGK. Hướng dẫn bài 127 +Trước hết phân tích các số ra thừa số nguyên tố +dựa vào kết quả phân tích ,xem trong kết quả phân tích có chứa thừa số nào thì số đó chia hết cho số nguyên tố đó.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×