Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

TIET 7 Bai 3 Chuong trinh may tinh va du lieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.78 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ Các chương trình Pascal sau đây có hợp lệ không? Tại sao? 1. Begin End.. 2. Begin Program vd1; Writeln(‘Chao cac ban’); End.. - Chương trình 1 hợp lệ mặc dù chương trình này không thực hiện điều gì cả. - Chương trình 2 không hợp lệ vì phần khai báo tên chương trình lại nằm ở phần thân của chương trình..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 7. Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu. 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu * Dữ liệu - Dòng chữ: Chao cac ban - Số nguyên: 2007+5123=7130 - Số thực: 1927.5 chia 3 bằng 642.50000. Ví dụ 1: Dũng chữ Phộp toỏn với các số.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 7. Bài 3: Chương trỡnh mỏy tớnh và dữ liệu. 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu * Dữ liệu * Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất - Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, … - Kiểu số thực: 1.55, 3.14, 8.5, -3.2, ... - Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và 1 số kí hiệu khác:. Vớ sinhcủ của -- V ớ dụ: dụ: Số chihọc ều cao a c1ỏclớp; tốt trong tuần,… -bSố Vntiết ớtrong dụhọc : ‘Chao ạ lớp; sốcac ;ban’ điểm; trung bỡnh mụn Toỏn;… ‘Lop 8B’ ; ’20/11/2008’ ;….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 7. Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu. 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu * Dữ liệu * Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất - Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, … - Kiểu số thực: 1.55, 3.14, 8.5, -3.2, ... - Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và 1 số kí hiệu khác: Bảng liệt kê 1 số kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal Tên kiểu. Phạm vi giá trị. -32768. 0 Phạm vi giá trị của kiểu số nguyên. Integer. Số nguyên trong khoảng -215 đến 215 -1. Real. Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng 2.9 x 10-39 đến 1.7 x 1038 và số 0. Char. Một kí tự trong bảng chữ cái. String. Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự. 32767.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 7. Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu. 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu * Dữ liệu * Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất Bài tập trắc nghiệm: Điền dấu x vào ô em lựa chọn - Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, … Kiểu số - Kiểu số thực: 8.5, -3.2,Kiểu ... số Stt 1.55, 3.14, Dữ liệu Kiểu kí tự Kiểu xâu nguyên thực - Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và 1 số 4321 x kí hiệu khác:1 Chú ý: Dữ liệu tự và kiểu xâu trong Pascal 2 kiểu kí‘4321’ x được đặt trong x 3 cặp dấu nháy ‘1’ đơn. 4. 1. 5. ‘ Lớp 8B’. 6. 3.14. 7. ‘A’. 8. 1.0. x. x. x x x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 7. Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu. 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu * Dữ liệu * Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất - Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, … - Kiểu số thực: 1.55, 3.14, 8.5, -3.2, ... - Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và 1 số kí hiệu khác:. 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số Bảng kí hiệu các phép toán số học của ngôn ngữ Pascal Kí hiệu. Phép toán. Kiểu dữ liệu. +. Cộng. Số nguyên, số thực. -. Trừ. Số nguyên, số thực. *. Nhân. Số nguyên, số thực. /. Chia. Số nguyên, số thực. div. Chia lấy phần nguyên. Số nguyên. mod. Chia lấy phần dư. Số nguyên. Ví dụ: - Phép chia: 5 / 2 = 2.5 -12 / 5 = -2.4 - Phép chia lấy phần nguyên: 5 div 2 = 2 -12 div 5 = -2 - Phép chia lấy phần dư: 5 mod 2=1 -12 mod 5=-2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 7. Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu. 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu * Dữ liệu * Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất - Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, … - Kiểu số thực: 1.55, 3.14, 8.5, -3.2, ... - Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và 1 số kí hiệu khác:. 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số B¶ng kÝ hiÖu c¸c phÐp to¸n sè häc cña ng«n ng÷ Pascal. Ví dụ về biểu thức số học và cách viết chúng trong Pascal. Kí hiệu. +. Phép toán. Cộng Ngôn. ngữ toán. Kiểu dữ liệu. Trừ abc+d * Nhân. Số nguyên, số thực. Chia /  15 5. Số nguyên, 15 + 5số*thực (a /. div. Số nguyên. a 2 Chia lấy phần nguyên. x 5 y 2  Chia lấy phần dư (x  2) mod a 3 b 5. Ngôn ngữ Pascal. Số nguyên, số thực. a*b–c+d. Số nguyên, số thực. 2). (x + 5) / (a + 3) – y / (b + 5) * (x + 2) * (x + 2). Số nguyên.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 7. Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu. 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu * Dữ liệu * Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất - Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, … - Kiểu số thực: 1.55, 3.14, 8.5, -3.2, ... - Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và 1 số kí hiệu khác:. 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số Bảng kí hiệu các phép toán số học của ngôn ngữ Pascal Kí hiệu. Phép toán. Kiểu dữ liệu. +. Cộng. Số nguyên, số thực. -. Trừ. Số nguyên, số thực. *. Nhân. Số nguyên, số thực. /. Chia. Số nguyên, số thực. div. Chia lấy phần nguyên. Số nguyên. mod. Chia lấy phần dư. Số nguyên. Quy tắc tính các biểu thức số học: - Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước tiên; - Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc, các phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư được thực hiện trước; - Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 7. Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu. 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu * Dữ liệu * Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất - Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, … - Kiểu số thực: 1.55, 3.14, 8.5, -3.2, ... - Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và 1 số kí hiệu khác:. 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số Bảng kí hiệu các phép toán số học của ngôn ngữ Pascal Kí hiệu. + * / div mod. Phép toán. Kiểu dữ liệu. Cộng. Số nguyên, số thực. Trừ. Số nguyên, số thực. Nhân. Số nguyên, số thực. Chia. Số nguyên, số thực. Chia lấy phần nguyên Chia lấy phần dư. Số nguyên Số nguyên. Chú ý: Chỉ dùng cặp dấu ngoặc tròn ( ) đối với các biểu thức toán học khi viết chương trình máy tính.. Chuyển biểu thức sau sang ngôn ngữ Pascal:.  (a  b)(c  d)  6  a 3. - Ngôn ngữ Pascal: ((a + b)(c + d) + 6) / 3 - a.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 7. Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu. 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu. Bài tập củng cố:. * Dữ liệu * Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất - Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, … - Kiểu số thực: 1.55, 3.14, 8.5, -3.2, ... - Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và 1 số kí hiệu khác:. 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số B¶ng kÝ hiÖu c¸c phÐp to¸n sè häc cña ng«n ng÷ Pascal Kí hiệu. Phép toán. Kiểu dữ liệu. +. Cộng. Số nguyên, số thực. -. Trừ. Số nguyên, số thực. *. Nhân. Số nguyên, số thực. /. Chia. Số nguyên, số thực. div. Chia lấy phần nguyên. Số nguyên. mod. Chia lấy phần dư. Số nguyên. Dãy 2011 thuộc - Dữ chữ kiệu số có và thể dữ Hãy nêusố2kiểu kiểu dữ liệuliệu vàkiểu 1 những kiểuPhép dữ thể liệu nào? xâu tự. cộng được thực phépkítoán có thực hiện Số nguyên, thực hoặc kiểu xâu hiện trên sốdữ nhưng không được trêndữ1sốliệu kiểu liệu nhưng kí tự. thực dữ liệu kiểu phéphiện toánđược nàytrên không có nghĩa xâu.. trên kiểu dữ liệu kia. - Dữ liệu kiểu số nguyên và dữ liệu kiểu số thực. Phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư thực hiện được trên dữ liệu kiểu số nguyên nhưng không thực hiện được trên dữ liệu kiểu số thực..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 7. Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu. 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu. Hướng dẫn về nhà. * Dữ liệu * Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất - Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, …. - Xem lại bài.. - Kiểu số thực: 1.55, 3.14, 8.5, -3.2, ... - Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và 1 số kí hiệu khác:. 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số Bảng kí hiệu các phép toán số học của ngôn ngữ Pascal Kí hiệu. Phép toán. Kiểu dữ liệu. +. Cộng. Số nguyên, số thực. -. Trừ. Số nguyên, số thực. *. Nhân. Số nguyên, số thực. /. Chia. Số nguyên, số thực. div. Chia lấy phần nguyên. Số nguyên. mod. Chia lấy phần dư. Số nguyên. - Đọc trước phần 3,4 sgk - Làm bài tập 1 – 5 sgk (26).

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×