Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra hoa 12 hoc ky

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tên :........................................... Lớp: 12C. ĐỀ THI HKII – HÓA 12 MÃ ĐỀ 263. Câu 1: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ? A MgO B CaO C Dung dịch Ca(OH) 2 D CaCO3 trong nước Câu 2: Cho phản ứng aFe + bHNO 3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O,(a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giản nhất). Tổng (a+b+c+d+e) là A 9 B 8 C 6 D 10 Câu 3: Nhóm gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong các dung dịch HNO 3 đặc nguội và dung dịch H2SO4 đặc nguội là A K, Mg, Fe B Fe, Cu C Na, Mg, Al D Al, Fe, Cr Câu 4: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là A K B Li C Rb D Cs Câu 5: Dãy gồm các chất đều có tính oxi hóa và tính khử là A Fe2O3, FeCl2, FeCl3 B FeO, FeCl2, FeSO4 C Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 D Fe, FeO, Fe2O3 Câu 6: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là A BaSO4 và Mg(OH)2. B Mg(OH)2. C BaSO4. D Mg và BaSO4. Câu 7: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A Pirit sắt B Manhetit C Hematit D Xiđerit Câu 8: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H 2 (đktc). Kim loại M là A K B Na C Ca D Ba Câu 9: Nguyên tắc điều chế nhôm A Dùng K khử ion nhôm trong Al2O3 ở nhiệt độ cao. B Phân nóng chảy nhôm clorua. C Khử cation nhôm thành nhôm kim loại. D Điện phân nóng chảy nhôm oxit. Câu 10: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là A 10,20 gam. B 6,75 gam C 5,10 gam. D 11,85 gam. Câu 11: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là A Na2SO4, CuSO4, NaOH B Na2SO4, CuSO4. C Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2 D Na2SO4, Cu(OH)2 Câu 12: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là A Cho Na tác dụng với nước. B Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. C Cho Na2O tan trong nước. D Cho Na2O2 tác dụng với nước. Câu 13: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư A Fe B Al C Ag D Cu Câu 14: Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam Fe cần thể tích khí clo (đktc) là A 6,72 lít B 8,96 lít C 2,24 lít D 4,48 lít Câu 15: Để hòa tan hoàn toàn 10,8 gam sắt oxit cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 1M. Sắt oxit đó là A FeO hay Fe3O4 B FeO C Fe3O4 D Fe2O3 Câu 16: Cho biết Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là A 1s22s22p63s23p63d64s2 B 1s22s22p63s23p63d6 2 2 6 2 6 4 2 C 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s D 1s22s22p63s23p63d5 Câu 17: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là A Khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi. B Nóng chảy ở nhiệt độ 6600C. C Kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc. D Dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng. Câu 18: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hidroxit kim loại kiềm thổ. A Được điều chế bằng cách cho oxit tương ứng tan trong nước. B Đều là các bazơ mạnh. C Tan dễ dàng trong nước. D Có một hidroxit lưỡng tính. Câu 19: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H 2 thu được (đktc) là A 2,24 lít B 0,448 lít C 4,48 lít D 3,36 lít.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 20: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được A 25 gam. B 15 gam. C 20 gam. D 30 gam. Câu 21: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là A Dùng cột trao đổi ion. B Đun nóng hoặc dùng hoá chất. C Làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa. D Loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước. Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3  X  Na  X  NaCl  X. X là A Na2O B NaNO3 C NaHCO3 D NaOH Câu 23: Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là A FeCl2 B MgCl2 C FeCl3 D AlCl3 Câu 24: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt ddịch A NaOH. B NH3. C H2SO4. D BaCl2. Câu 25: Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun nóng, vì A Nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit. B Nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng. C Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ. D Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ. Câu 26: Chọn phát biểu đúng A Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. B Nhôm là một kim loại lưỡng tính. C Al2O3 là oxit trung tính D Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. Câu 27: Chọn phát biểu sai A Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch. B Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe 2+ hoặc Fe3+. C Fe là kim loại có tính khử mạnh. D Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp. Câu 28: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A ZnSO4 B Al(OH)3 C Al2O3 D NaHCO3 Câu 29: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được ddịch (A). Các chất tan trong (A) là A Fe(NO3)3, HNO3 B Fe(NO3)3 C Fe(NO3)2, HNO3 D Fe(NO3)2 Câu 30: Phương trình hóa học viết sai là A Fe (dư) + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag B Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 to. C 3Fe + 2O2   Fe3O4 D Fe + Cl2  FeCl2 Câu 31: Phản ứng tạo muối Fe(II) là A Fe + Cl2 B Fe + H2SO4 đặc, nóng C Fe + H2SO4 loãng D Fe + HNO3 loãng Câu 32: Vôi sống có công thức phân tử là A CaSO4. B Ca(OH)2. C CaO. D CaCO3. Câu 33: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO 3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất.Giá trị của V là A 0,336 B 0,448 C 2,240 D 0,224 Câu 34: Chọn phát biểu đúng A Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng B Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng C Fe là nguyên tố s D Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị Câu 35: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là A Chế tạo thủy tinh hữu cơ. B Sản xuất NaOH, KOH. C Chế tạo tế bào quang điện. D Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. Câu 36: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt? A Dẻo, dễ rèn B Có tính nhiễm từ C Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt D Có màu nâu đỏ Câu 37: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là A Ca(OH)2. B NaCl. C HCl. D Na2SO4. Câu 38: Trong 3 chất Fe, Fe2+ và Fe3+ chất chỉ có tính khử và chất chỉ có tính oxi hóa theo thứ tự là A Fe2+, Fe3+. B Fe, Fe3+. C Fe3+, Fe2+. D Fe, Fe2+. Câu 39: Để khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 thành Fe người ta cần dùng 2,7 gam Al. Khối lượng sắt thu được sau phản ứng nhiệt nhôm là A 5,6 gam. B 16,8 gam. C 6,3 gam. D 8,4 gam. Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: Fe  FeS  Fe2O3  FeCl3  FeCl2  Fe(OH)2  Fe(OH)3. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ này là A 4. B 2. C 3. D 5..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án : MÃ ĐỀ 263 1. A 2. A 3. D 4. B 5. B 6. A 7. B 8. B 9. C 10. B. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.. B B A A B B D D C C. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.. D D C C C D C A A D. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.. C C D A D D A B C A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×