Nh
Nh
ữ
ữ
ng vấn đề cơ bản về CK và
ng vấn đề cơ bản về CK và
TTCK
TTCK
Nh
Nh
ữ
ữ
ng vấn đề cơ bản
ng vấn đề cơ bản
về tổ chức và hoạt động của
về tổ chức và hoạt động của
Công ty CK
Công ty CK
Mục đích
Mục đích
Vấn đề cơ bản về tổ chức, hoạt động của
Vấn đề cơ bản về tổ chức, hoạt động của
Cty CK
Cty CK
Mối quan hệ của Cty CK với các bên tham
Mối quan hệ của Cty CK với các bên tham
gia thị trường
gia thị trường
Mục tiêu cuối cùng
Mục tiêu cuối cùng
Một số khái niệm
Một số khái niệm
Kiến thức cơ bản về nghiệp vụ KDCK
Kiến thức cơ bản về nghiệp vụ KDCK
Đ
Đ
ặc điểm tổ chức của Cty CK
ặc điểm tổ chức của Cty CK
Cơ chế hoạt động của Cty CK
Cơ chế hoạt động của Cty CK
Mục tiêu của quá trình
Mục tiêu của quá trình
Vai trò
Vai trò
Mô hình
Mô hình
Hình thức pháp lý
Hình thức pháp lý
Tổ chức bộ máy
Tổ chức bộ máy
Đặc điểm hoạt động của công ty CK
Đặc điểm hoạt động của công ty CK
Nghiệp vụ của công ty CK
Nghiệp vụ của công ty CK
Hoạt động tài chính của công ty CK.
Hoạt động tài chính của công ty CK.
Nội dung
Nội dung
1. Vai trò của Công ty CK
1. Vai trò của Công ty CK
2. Mô hình, hình thức pháp lý, đặc điểm
2. Mô hình, hình thức pháp lý, đặc điểm
3. Hoạt động của Công ty CK
3. Hoạt động của Công ty CK
Hoạt động nghiệp vụ
Hoạt động nghiệp vụ
Hoạt động tài chính
Hoạt động tài chính
Vốn
Vốn
Cơ cấu nguồn vốn
Cơ cấu nguồn vốn
Quản lý việc sử dụng vốn
Quản lý việc sử dụng vốn
4. Mối quan hệ với các bên
4. Mối quan hệ với các bên
5. Tóm tắt bài
5. Tóm tắt bài
1. Vai trò của Cty CK
1. Vai trò của Cty CK
Tạo cơ chế huy động vốn
Tạo cơ chế huy động vốn
Tạo cơ chế định giá các khoản đầu tư
Tạo cơ chế định giá các khoản đầu tư
Tạo cơ chế chuyển CK thành tiền cho các
Tạo cơ chế chuyển CK thành tiền cho các
khoản đầu tư
khoản đầu tư
Thực hiện tư vấn đầu tư
Thực hiện tư vấn đầu tư
Phát triển sản phẩm và dịch vụ
Phát triển sản phẩm và dịch vụ
Cải thiện môi trường KD
Cải thiện môi trường KD
Tạo cơ chế huy động vốn
Tạo cơ chế huy động vốn
Qua hoạt động BLPHCK
Qua hoạt động BLPHCK
Qua hoạt động MGCK
Qua hoạt động MGCK
Cung cấp một cơ chế giá
Cung cấp một cơ chế giá
*
*
Một là, tạo cơ chế giá CK trên SGDCK
Một là, tạo cơ chế giá CK trên SGDCK
+ Đánh giá đúng về giá trị khoản đầu tư
+ Đánh giá đúng về giá trị khoản đầu tư
+ Can thiệp thị trường, điều tiết giá CK qua
+ Can thiệp thị trường, điều tiết giá CK qua
TD
TD
* Hai là, tạo cơ chế giá trên thị trường sơ cấp
* Hai là, tạo cơ chế giá trên thị trường sơ cấp
+ BLPH qua xác định và tư vấn cho TCPH
+ BLPH qua xác định và tư vấn cho TCPH
mức giá phát hành
mức giá phát hành
Tạo cơ chế chuyển CK thành tiền
Tạo cơ chế chuyển CK thành tiền
NĐT
NĐT
NĐT
NĐT
CK
CK
tiền
tiền
CK tiền
CK tiền
CtyCK
CtyCK
Thực hiện tư vấn đầu tư
Thực hiện tư vấn đầu tư
Nghiên cứu thị trường
Nghiên cứu thị trường
Nghiên cứu sản phẩm
Nghiên cứu sản phẩm
Cung cấp thông tin, sản phẩm nghiên cứu cho
Cung cấp thông tin, sản phẩm nghiên cứu cho
Cty, NĐT
Cty, NĐT
Tạo ra sản phẩm mới, phát triển dịch vụ
Tạo ra sản phẩm mới, phát triển dịch vụ
Cải thiện môi trường đầu tư => huy động vốn
Cải thiện môi trường đầu tư => huy động vốn
cho phát triển kinh tế
cho phát triển kinh tế
Tư vấn PH TP, CP
Tư vấn PH TP, CP
Tư vấn NY TP, CP
Tư vấn NY TP, CP
Cung cấp dịch vụ ứng trước tiền, CK cho KH
Cung cấp dịch vụ ứng trước tiền, CK cho KH
Cung cấp dịch vụ GD có kỳ hạn
Cung cấp dịch vụ GD có kỳ hạn
Tổ chức GD các loại CK không NY...
Tổ chức GD các loại CK không NY...
Cải thiện môi trường kinh doanh
Cải thiện môi trường kinh doanh
a/Hình thành nền văn hoá đầu tư
a/Hình thành nền văn hoá đầu tư
Tạo ý thức và thói quen đầu tư
Tạo ý thức và thói quen đầu tư
Tạo kỹ năng sử dụng dịch vụ
Tạo kỹ năng sử dụng dịch vụ
Môi trường pháp lý, và tuân thủ pháp luật
Môi trường pháp lý, và tuân thủ pháp luật
b/ Tăng chất lượng, hiệu quả nhờ cạnh tranh
b/ Tăng chất lượng, hiệu quả nhờ cạnh tranh
c/Dịch vụ /việc làm mới, đa dạng môi trường
c/Dịch vụ /việc làm mới, đa dạng môi trường
đầu tư
đầu tư
2.Mô hình, hình thức pháp lý, đặc
2.Mô hình, hình thức pháp lý, đặc
điểm:
điểm:
Mô hình
Mô hình
Mô hình đa năng
Mô hình đa năng
Mô hình chuyên doanh
Mô hình chuyên doanh
Đa năng
Đa năng
Đa năng một phần
Đa năng một phần
:
:
NH KD CK, KD bảo hiểm phải lập
NH KD CK, KD bảo hiểm phải lập
Cty độc lập
Cty độc lập
Đa năng hoàn toàn
Đa năng hoàn toàn
:
:
ngân hàng KDCK, KD bảo hiểm
ngân hàng KDCK, KD bảo hiểm
cùng với KD tiền tệ.
cùng với KD tiền tệ.
Ưu điểm:
Ưu điểm:
+
+
Kết hợp nhiều lĩnh vực KD => giảm rủi ro, chịu được
Kết hợp nhiều lĩnh vực KD => giảm rủi ro, chịu được
biến động của TTCK
biến động của TTCK
+ Mạnh về chuyên môn và vốn
+ Mạnh về chuyên môn và vốn
Hạn chế:
Hạn chế:
+ TTCK khó phát triển vì NH thiên về cho vay hơn BLPH
+ TTCK khó phát triển vì NH thiên về cho vay hơn BLPH
+ Biến động TTCK tác động tới KD tiền tệ
+ Biến động TTCK tác động tới KD tiền tệ
+ Ngân hàng dễ thao túng thị trường
+ Ngân hàng dễ thao túng thị trường
Mô hình chuyên doanh
Mô hình chuyên doanh
Ưu điểm
Ưu điểm
Hạn chế rủi ro cho hệ thống ngân hàng
Hạn chế rủi ro cho hệ thống ngân hàng
Tạo điều kiện cho TTCK phát triển
Tạo điều kiện cho TTCK phát triển
Hình thức pháp lý
Hình thức pháp lý
Cty hợp danh
Cty hợp danh
Cty tnhh
Cty tnhh
Cty CP
Cty CP
Công ty hợp danh
Công ty hợp danh
>
>
2 chủ sở hữu
2 chủ sở hữu
* TV hợp danh ra quyết định
* TV hợp danh ra quyết định
tr/nhiệm vô
tr/nhiệm vô
hạn
hạn
* TV góp vốn
* TV góp vốn
tr/nhiệm hữu hạn
tr/nhiệm hữu hạn
Nhược :
Nhược :
+ Khả năng huy động vốn giới hạn
+ Khả năng huy động vốn giới hạn
Công ty tnhh
Công ty tnhh
Pháp nhân độc lập
Pháp nhân độc lập
Trách nhiệm giới hạn trong số vốn góp
Trách nhiệm giới hạn trong số vốn góp
Ưu
Ưu
:
:
+ Tâm lý người góp vốn thoải mái hơn
+ Tâm lý người góp vốn thoải mái hơn
+ Huy động vốn đơn giản và linh hoạt hơn
+ Huy động vốn đơn giản và linh hoạt hơn
+ Cơ chế tuyển đội ngũ quản lý năng động
+ Cơ chế tuyển đội ngũ quản lý năng động
Công ty cổ phần
Công ty cổ phần
Pháp nhân độc lập
Pháp nhân độc lập
ĐHCĐ bầu HĐQT
ĐHCĐ bầu HĐQT
XD CS, thuê GĐ
XD CS, thuê GĐ
Cổ đông - sở hữu TS Cty
Cổ đông - sở hữu TS Cty
Ưu:
Ưu:
+ Cty tồn tại khi CĐ thay đổi/nghỉ
+ Cty tồn tại khi CĐ thay đổi/nghỉ
hưu/chết
hưu/chết
+ Rủi ro của CĐ có giới hạn
+ Rủi ro của CĐ có giới hạn
Chuyển quyền
Chuyển quyền
SH qua mua/bán CP
SH qua mua/bán CP
+ NY tại SGDCK
+ NY tại SGDCK
quảng cáo miễn phí
quảng cáo miễn phí
+ Tổ chức quản lý/chế độ báo cáo/CBTT ưu
+ Tổ chức quản lý/chế độ báo cáo/CBTT ưu
việt
việt
Đặc điểm
Đặc điểm
Khái niệm
Khái niệm
Mối quan hệ của Cty CK
Mối quan hệ của Cty CK
Đặc điểm
Đặc điểm
Khái niệm
Khái niệm
Cty CK lập theo pháp luật để kinh doanh
Cty CK lập theo pháp luật để kinh doanh
CK:
CK:
+ MG
+ MG
+ TD
+ TD
+ BLPH
+ BLPH
+ QLDMDT
+ QLDMDT
+ Tư vấn tài chính và đầu tư CK
+ Tư vấn tài chính và đầu tư CK
Mối quan hệ của Cty CK
Mối quan hệ của Cty CK
Với NĐT
Với NĐT
Với TCPH
Với TCPH
Với Cty CK khác
Với Cty CK khác
Với Cơ quan quản lý Nhà nước
Với Cơ quan quản lý Nhà nước
Với nhân viên của Cty và giữa nhân viên Cty
Với nhân viên của Cty và giữa nhân viên Cty
với KH
với KH
Với SGDCK
Với SGDCK
Đặc điểm
Đặc điểm
Tiềm lực tài chính
Tiềm lực tài chính
Vốn
Vốn
Nhân tố con người
Nhân tố con người
Đạo đức nghề nghiệp
Đạo đức nghề nghiệp
Trình độ chuyên môn
Trình độ chuyên môn
chất lượng tư vấn
chất lượng tư vấn
ảnh hưởng đến hoạt
ảnh hưởng đến hoạt
động và chất lượng dịch vụ Cty
động và chất lượng dịch vụ Cty
tác động
tác động
đến thị trường
đến thị trường
Nguyên tắc TTCK
Nguyên tắc TTCK
•
Bảo đảm công khai
Bảo đảm công khai
•
Công bằng
Công bằng
•
Minh bạch
Minh bạch
•
Bảo vệ lợi ích hợp pháp của NĐT
Bảo vệ lợi ích hợp pháp của NĐT
•
Giảm rủi ro hệ thống trên thị trường
Giảm rủi ro hệ thống trên thị trường
Nguyên tắc tổ chức và hoạt động
Nguyên tắc tổ chức và hoạt động
Tính toàn vẹn và sự tận tụy
Tính toàn vẹn và sự tận tụy
Cam kết bằng văn bản
Cam kết bằng văn bản
Thông tin về KH
Thông tin về KH
Thông tin cho KH
Thông tin cho KH
Quản lý TS của KH
Quản lý TS của KH
Tuân thủ pháp luật
Tuân thủ pháp luật
Kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Đối xử công bằng, ưu tiên lợi ích của KH
Đối xử công bằng, ưu tiên lợi ích của KH
Chính sách tự doanh rõ ràng
Chính sách tự doanh rõ ràng