Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra Giua HKI Tieng Viet 3 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 3 ỨNG HÒA – HÀ NỘI. Thời gian làm bài : 60 phút (chưa kể thời gian đọc thành tiếng) Khóa ngày .…./.…/2011. Họ và tên : ........................................................................Lớp : ......... ********************************************************************** Giám thị. Giám khảo. 1 :……………….................................. 1 :…........………....……...................... 2 : ……...............………...................... 2 : ……..........................………........... Điểm Đọc :.......... Chung. Viết : ......... ........... A. KIỂM TRA ĐỌC I- Đọc thành tiếng (6 điểm) - Giáo viên cho học sinh gắp phiếu chọn bài đọc và câu hỏi nội dung của đoạn đó theo quy định. II - Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) NẮNG TRƯA. Nắng cứ như từng dòng lửa xối xuống mặt đất. Buổi trưa ngồi trong nhà nhìn ra sân thấy rõ những sợi không khí nhỏ bé, mỏng mảnh, nhẹ tênh, vòng vèo lượn từ mặt đất bốc lên, bốc lên mãi. Tiếng gì xa vắng thế ? Tiếng võng kẽo kẹt kêu buồn buồn từ nhà ai vọng lại. Thỉnh thoảng câu hát ru em cất lên từng đoạn ạ ời. Hình như chị ru em ngủ. Em ngủ và chị cũng thiu thiu ngủ theo. Em chợt thức làm chị bừng tỉnh và lại phải tiếp tục câu ạ ời. Không một tiếng chim, không một sợi gió. Cây chuối cũng ngủ, tàu lá lặng đi như thiếp vào trong nắng. Đường làng vắng tanh vắng ngắt. Bóng tre, bóng duối cũng im lặng bất động. Ấy thế mà mẹ lại phải vơ lấy cái nón cũ, đội lên đầu, bước vào trong nắng, ra đồng cấy nốt thửa ruộng chưa xong. Thương mẹ biết bao nhiêu, mẹ ơi ! Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau : Câu 1. Trong bài, ai ru em bé ngủ ? a. Bà ru em ngủ. b. Mẹ ru em ngủ. c. Chị ru em ngủ. Câu 2. Chị ru em ngủ để làm gì ? a. Để chị luyện hát ru cho hay hơn. b. Để chị dễ ngủ. c. Để giúp mẹ trông em cho mẹ đi làm trưa. Câu 3. Trong bài “Ai (con gì, cái gì) ?” không ngủ ? a. Hai chị em. b. Cây chuối c. Mẹ Câu 4. Trong bài có mấy hình ảnh so sánh ? a. 1 hình ảnh. b. 2 hình ảnh. c. 3 hình ảnh. Viết các hình ảnh so sánh em tìm được : ………………………………………………... ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. KIỂM TRA VIẾT I. Chính tả (5điểm) Nghe – viết. Giáo viên đọc cho học sinh viết một đoạn trong bài : Cô giáo tí hon. II. Tập làm văn (5điểm) Em hãy viết thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về gia đình của em..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT 3 – KIỂM TRA GKI **************** A. Kiểm tra đọc (10 điểm) I- §äc thµnh tiÕng (6®iÓm) Đọc đúng tiếng Ng¾t nghØ BiÓu c¶m Tốc độ Tr¶ lêi c©u hái. líp 3 (6®iÓm) (3®) §äc sai mçi tiÕng trõ 0,25® (1®) Sai 2-3 dÊu c©u : 0,5® ; Tõ 5 dÊu c©u : 0® (1®) Qu¸ 1-2 phót : 0,5 ®. Qu¸ 2 phót : 0® (1®).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II - Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) Mỗi ý đúng cho 1 điểm. Riờng Cõu 4 khoanh đúng được 0,5 điểm, tìm được hình ảnh so sánh cho 0,5 điểm 1.c ; 2.c ; 3. c ; 4. b (Nắng so sánh với dòng lửa ; lặng với thiếp) b. KiÓm tra viÕt (10 ®iÓm) 1- ChÝnh t¶ (5 ®) 55/55 ch÷ Cô giáo tí hon Bé treo nón, mặt tỉnh khô, bẻ một nhánh trâm bầu làm thước. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị. Làm như cô giáo, Bé đưa mắt nhìn đám học trò, tay cầm nhánh trâm bầu nhịp nhịp trên tấm bảng. Nó đánh vần từng tiếng, đàn em ríu rít đánh vần theo. - Sai mçi mét lçi (lçi vÒ thanh, vÒ phô ©m ®Çu, viÕt hoa, tiÕng) trõ 0,5 ®iÓm - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về cao độ, khoảng cách, bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bµi. Lu ý : C¸c lçi sai gièng nhau chØ lçi tÝnh mét lÇn. 2- TËp lµm v¨n (5®) - Đảm bảo các yêu cầu sau đợc 5 điểm : + Viết đợc đoạn văn theo yêu cầu đã học + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. + Ch÷ viÕt râ rµng, tr×nh bµy bµi s¹ch sÏ. - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×