Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE KIEM TRA HOC KI I DIA LI 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.47 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHÓM I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: ĐỊA LÍ 6. ---------Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung Trái Đất, Các Thành Phần Tự Nhiên Của Trái Đất. - Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức kiểm tra: - Trắc nghiệm - Tự luận III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Ở đề kiểm tra học kì I, Địa lí 6, các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 11 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: 1. Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ, 4 tiết (36%); 2. Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả, 3 tiết (27%); 3. Cấu tạo của Trái Đất và sự phân bố các lục địa và đại dương 2 tiết (18%) và 1 nội dung của chủ đề Các thành phần tự nhiên của Trái Đất (1. Địa hình, 2 tiết (18%). Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm trận.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Chủ đề (nội dung, chương). Nhận biết TNKQ. Thông hiểu TL. TNKQ. TL. Trái Đất trong hệ mặt trời. Hình dạng Hình dạng Trái của Trái Đất Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ 30% TSĐ =3,0 điểm. Trình bày được các hệ quả chuyển động của Trái Đất. 30% TSĐ =3,0điểm. 33%TSĐ= 1,0điểm. 20% TSĐ =2,0điểm Địa hình bề mặt Trái Đất. 20% TSĐ =2,0điểm. 25%TSĐ= 0,5điểm. TL. TNKQ. TL. 67%TSĐ= 2,0 điểm. Các chuyển động của Trái Đất và các hệ quả. Cấu tạo Trái Đất. TNKQ. Vận dụng cấp độ cao. Xác định tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ. 33%TSĐ= 1,0điểm. Biết tỉ lệ và phân bố của sự lục địa, đại dương trên Trái Đất. Vận dụng cấp độ thấp. Biết xác định t/gian ở các địa điểm khác nhau dựa vào múi giờ 67%TSĐ= 2,0 điểm Trình bày được cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất 75%TSĐ= 1,5điểm Nhận biết được bốn dạng địa hình(nui, đồi, bình nguyên, cao nguyên) 100%TSĐ= 2,0 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 100%TSĐ= Tống điểm 10 điểm. 15%TSĐ= 1,5điểm. 10%TSĐ= 15%TSĐ= 1,0điểm 1,5điểm. 40%TSĐ= 4,0 điểm. IV/ ĐỀ KIỂM TRA: A/ TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) A1. Chỉ khoanh tròn vào một chữ cái đứng ở đầu ý trả lời đúng nhất :(1,5 điểm) 1/ Hình dạng của trái đất là: a. Hình vuông. b. Hình tròn. c. Hình cầu. d. Hình Elip. 2/ Khoảng cách 1 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 1 000 000 ứng với bao nhiêu Km trên thực địa. a. 1 Km. b. 10 Km. c. 100 Km. d. 1 000 Km. 3/ Tỉ lệ giữa diện tích Lục địa và Đại dương trên trái đất là: a. Bằng nhau b. Lục địa lớn hơn c. Đại dương lớn hơn d. Đại dương nhỏ hơn A2. Điền tên các mùa trong năm (theo dương lịch)vào bảng sau: (1 điểm) Thời gian. Mùa. Từ ngày 21/3 đến ngày 22/6. Từ ngày 22/6 đến ngày 23/9. Từ ngày 23/9 đến ngày 22/12. Mùa . . . . . . Mùa . . . . . . Mùa . . . . . . . . .(a) . . (b) . . .(c). Từ ngày 22/12 đến ngày 21/3 Mùa . . . . . . . .(d). 20%TSĐ= 2,0 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. TỰ LUẬN (7 điểm) 1/ Việt Nam nằm ở khu vực giờ số 7, nước Anh ở khu vực giờ số 0. Giả sử có một trận đá bóng diễn ra tại nước Anh vào lúc 15 giờ thì lúc đó ở Việt Nam là mấy giờ? (2 điểm) 2/Nêu cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất đối với đời sống và hoạt động của con người? (1,5 điểm) 3/ Quan sát Hình (núi già, núi trẻ), em hãy so sánh sự khác nhau giữa đỉnh, sườn và thung lũng của núi già và núi trẻ vào bảng ở bên dưới (2 điểm). Núi Núi già Đặc điểm Đỉnh. Núi trẻ. (a). (d). Sườn. (b). (e). Thung lũng. ©. (f).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4. Dựa vào hình bên, hãy ghi tọa độ địa lý của 4 điểm A, B, C, D ? (2điểm). 2OoT1OoT Oo 1OoĐ2OoĐ3OoĐ 4OoĐ. 4OoB A. B. ×C. 3OoB 2OoB. C. D. A. ×. ×B. 1OoB Oo. ×D. Xích đạo. 1OoN 2OoN.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> V/ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỊA LÝ 6 (Năm học 2011-2012) Câu I. A. I. B. II. Nội dung. Điểm. 1. c. 0,5. 2. b. 0,5. 3. c. 0,5. a. Xuân. 0,25. b. Hạ. 0,25. c. Thu. 0,25. d. Đông. 0,25. 1. Trận bóng đá ở Anh lúc 15 giờ thì ở VN là 15+7 = 22 giờ đêm. 2,0. 2. -Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất: Là lớp đá rắn chắc, mỏng nhất.. 0,5. - Vỏ Trái Đất do một số địa mảng nằm kề nhau. Các mảng di chuyển rất chậm. Hai địa mảng có thể tách xa nhau hoặc xô vào nhau.. 0,5. -Vỏ Trái Đất là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên khác như: không khí, nước, sinh vật…và là nơi sinh sống hoạt động của xã hội loài người. 3. 0,5. a-. Tròn. 0,25. b-. Thoải. 0,25. c-. Rộng và nông (cạn),. 0,5. d-. Nhọn. 0,25. e-. Dốc. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> f-. Hẹp và sâu. 0,5. - 200 T A. 0,5. - 100B - 200 Đ. B. 4. 0,5. - 100B - 400 Đ. C. 0,5. - 300B - 200 T. D. 0,5. - 100B Tổng điểm. 10.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×