Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KHAO SAT DAO DONG CO VA SONG CO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.77 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Sào Nam. Khảo Sát Dao Động Cơ Và Sóng Môn: Vật Lý 12 Thời gian: 20 phút. Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12/1 Câu 1. Chọn câu sai: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì: A. Lực kéo về luôn có độ lớn bằng nhau. B. Vận tốc luôn trái dấu nhau. C. Động năng vật này tăng thì thế năng vật kia giảm. D. Li độ luôn trái dấu nhau..  Câu 2. Một vật dao động dọc theo trục Ox với phương trình dao động: x  A.Sin(t  ) . Xét trong khoảng 6 thời gian vật đi được quãng đường 3A, tính từ thời điểm to 0 , nó sẽ chuyển động nhanh dần trong thời gian 5 5 7 4 B. t  C. t  D. t  3 6 6 3 Câu 3. Khi một vật dao động điều hòa đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì những đại lượng nào sau đây luôn có giá trị cùng dấu? A. Lực kéo về và vận tốc. B. Gia tốc và li độ. C. Vận tốc và li độ. D. Li độ và lực kéo về. Câu 4. Chọn câu sai: Khi li độ của vật dao động điều hòa có độ lớn tăng dần thì: A. lực kéo về ngược chiều vân tốc. B. gia tốc trái dấu vận tốc. C. vật chuyển động nhanh dần. D. thế năng của vật tăng dần. Câu 5. Một vật có khối lượng m=100g dao động điều hòa. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8N thì 2 2 nó đạt tốc độ 0,6m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn N thì nó đạt tốc độ m/s. Cơ năng của 2 2 vật bằng bao nhiêu? A. 2,5J B. 0,25J C. 0,05J D. 0,5J  Câu 6. Một vật dao động dọc theo trục Ox với phương trình dao động: x  A.Sin(t  ) . Gọi là tốc  3 độ của vật khi nó qua vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian tính từ to 0 đến thời điểm vật đi qua vị trí đối A. t . xứng với vị trí nó đi qua tại thời điểm to 0 lần thứ 2, tốc độ trung bình của vật là 3 2 3(4  3) 3(1  3) . . . B. . C. D.   4 2 Câu 7. Chọn phát biểu sai: Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa A. luôn hướng về vị trí cân bằng nên được gọi là lực kéo về. B. biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha li độ. C. đổi chiều khi vật có động năng bằng cơ năng. D. có độ lớn giảm dần khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên. Câu 8. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, trong mỗi chu kỳ nó chuyển động nhanh dần theo chiều A 3 dương trong thời gian . Biết tại thời điểm t 0 nó qua vị trí xo  theo chiều dương. Xác t 0,125s o 2 định thời điểm nó đạt tốc độ cực tiểu lần thứ 13. 73 19 73 19 A. t  s B. t  s C. t  s D. t  s 48 6 24 12 Câu 9. Khi một vật dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không biến thiên tuần hoàn theo thời gian? A. Pha dao động và tốc độ. B. Li độ và vận tốc. C. Gia tốc và lực kéo về. D. Động năng và thế năng. A..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10. Một vật có khối lượng m=200g dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 0,1s. Tại một thời điểm nào đó động năng của vật bằng 0,5J thì thế năng của vật bằng 1,5J. Lấy  2 10 . Tốc độ trung bình của vật trong mỗi chu kỳ dao động bằng bao nhiêu? A. 2m / s B. 50 2cm / s C. 25 2cm / s D. 2 2m / s Câu 11. Một vật có khối lượng m=200g dao động điều hòa, tại thời điểm t 1 vật có gia tốc a1= 10 3 m/s2 và vận tốc v1=0,5m/s; tại thời điểm t2 vật có gia tốc a2= 8 6 m/s2 và vận tốc v1=0,2m/s. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại bằng bao nhiêu? A. 1N B. 2N C. 5N D. 4N Câu 12. Một vật có khối lượng m=200g dao động điều hòa với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi 1 1 được quãng đường A bằng s và tốc độ trung bình trong thời gian t  s là 0,4m/s. Khoảng thời gian 6 2 ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của vật bằng 0,02J là bao nhiêu? 1 1 1 1 s A. s B. C. s D. s 2 12 4 6 Câu 13. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gia tốc của vật đạt độ lớn cực đại tại hai thời điểm liên 3 5 tiếp t1  s và t1  s . Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian trên bằng -1,6m/s. Phương trình 16 16 li độ của vật là:   A. x 10.Cos(8 t  )(cm) B. x 5.Cos(4 t  )(cm) 2 2  C. x 10.Cos(4 t )(cm) D. x 10.Cos(8 t  )(cm) 2 Câu 14. Một vật dao động dọc theo trục Ox với biên độ A, thời gian ngắn nhất để nó đi được quãng đường 1 s . Tại thời điểm t 0 , hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nửa độ lớn cực đại và đang tăng là A 3 o 6 dần. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ to 0 ), nó sẽ đạt tốc độ cực đại? 5 5 3 3 A. t  s B. t  s C. t  s D. t  s 12 24 12 24 Câu 15. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật cân bằng, lò xo dãn 4cm. Từ vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật tốc độ vo dọc theo trục lò xo và hướng lên. Trong nửa chu kỳ đầu tiên, tính từ lúc kích thích, lò xo bị nén trong 0,1s. Lấy g=π2≈10m/s2. Tốc độ vo bằng bao nhiêu? A. 20 2 (cm / s) B. 40 2 (cm / s ) C. 20 (cm / s) D. 40 (cm / s) Câu 16. Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng của hai lò xo lần lượt là k 1 và k2=2k1, khối lượng của hai vật nặng lần lượt là m 1 và m2=0,5m1. Kích thích cho hai con lắc lò xo dao động điều hòa, biết rằng trong quá trình dao động, trong mỗi chu kỳ dao động, mỗi con lắc chỉ qua vị trí lò xo không biến dạng chỉ có một lần. Tỉ số cơ năng giữa con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai bằng bao nhiêu? A. 0,25 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 17. Một con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng k=100N/m, một đầu liên kết với giá tại điểm nối A, đầu còn lại gắn vật có khối lượng m 1=100g. Khi m1 đang ở vị trí cân bằng, một vật có khối lượng m2=100g chuyển động theo phương ngang với tốc độ v o đến va chạm với m1. Sau va chạm, cả hai dính với nhau và hệ thực hiện dao động điều hòa. Biết điểm nối A chỉ chịu được lực căng tối đa bằng 5N. Hỏi v o có giá trị tối đa bằng bao nhiêu để con lắc không bị tách khỏi điểm nối trong quá trình hệ dao động? A. 50 5 cm/s B. 200cm/s C. 5 m/s D. 100cm/s Câu 18. Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo k=50N/m dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Trong quá trình dao động lò xo có chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là 40cm và 30cm. Tại thời điểm t o=0, con lắc có động năng bằng 31,25mJ. Tính từ thời điểm t o, thời điểm đầu tiên để con lắc có thế năng bằng 31,25mJ là t=0,1s. Lấy g=π2≈10m/s2. Khối lượng của vật nặng bằng bao nhiêu? A. 400g B. 100g C. 200g D. 50g.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 19. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 5Hz. Trong quá trình dao động, độ dài ngắn nhất của lò xo là 36cm và dài nhất là 46cm. Lấy g = 2m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo bằng A. 37cm B. 40cm C. 35cm D. 42cm Câu 20. Một con lắc lò xo có độ cứng k=200N/m, đầu dưới cố định, đầu trên gắn một đĩa nhẹ. Người ta thả một vật có khối lượng m=500g cách mặt đĩa 3,75cm. Sau khi va chạm, vật dính chặt với đĩa và hệ thực hiện dao động điều hòa. Bỏ qua thời gian va chạm. Chọn trục Ox có gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng lên và gốc thời gian lúc va chạm, Phương trình dao động của con lắc lò xo là   A. x 5.Cos(20t  )(cm) B. x 10.Cos(20t  )(cm) 3 6   C. x 5.Cos(20t  )(cm) D. x 10.Cos(20t  )(cm) 3 6 Câu 21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới lò xo treo lần lượt vật có khối lượng m 1=2m2=100g (hai vật nối nhau bằng dây treo nhẹ). Khi hệ cân bằng lò xo dãn 12cm. Cắt đứt tức thời dây nỗi giữa hai vật, khi đó con lắc lò xo tạo bởi lò xo và vật có khối lượng m 1 sẽ dao động điều hòa với cơ năng bằng bao nhiêu? Lấy g=10m/s2 A. 0,09J B. 0,04J C. 0,01J D. 0,08J Câu 22. Treo vật có khối lượng m=400g vào lò xo có độ cứng k=100N/m, lấy g=10m/s 2. Khi qua vị trí cân bằng vật đạt tốc độ 20  cm/s, lấy  2 10 . Thời gian lò xo bị nén trong một dao động toàn phần của hệ là A. 0,4s B. không bị nén C. 0,1s D. 0,2s Câu 23. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm k=100N/m và vật nặng có m=100g. Kéo vật theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm, rồi truyền cho nó vận tốc 20  3 cm/s hướng lên. Lấy 1 , g = 10m/s2. Trong khoảng thời gian chu kỳ kể từ lúc bắt đầu chuyển động, quãng đường vật đi 2  10 4 được là: A. 8cm B. 2,54cm C. 5,46cm D. 400cm Câu 24. Một con lắc lò xo có độ cứng k=25N/m. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa, trong quá trình dao động cứ sau mỗi khoảng thời gian 0,1s động năng có giá trị bằng thế năng. Tính khối lượng của vật, lấy  2 10 A. m=100g B. m=250g C. m=400g D. m=200g Câu 25. Một lò xo có khối lượng lò xo không đáng kể, đầu trên cố định còn đầu dưới gắn vật nhỏ tạo thành con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, độ dãn lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 7 cm và 1 cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng và lấy g = π2 ≈10 m/s2. Lúc vật có độ lớn vận tốc bằng một nửa độ lớn vận tốc tại vị trí cân bằng và đang chuyển động nhanh dần từ trên xuống dưới thì độ dãn của lò xo bằng A. 5,4 cm B. 2,5 cm C. 1,4 cm D. 1,88 cm Câu 26. Con lắc lò xo thứ nhất gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m được kích thích dao động với biên độ A. Con lắc lò xo thứ hai gồm lò xo gống lò xo của con lắc thứ nhất, nhưng chiều dài gấp 4 lần lò xo của con lắc thứ nhất và vật nặng có khối lượng 2m. Kích thích để con lắc lò xo thứ hai dao động với cơ năng bằng nửa động năng của con lắc thứ nhất khi nó qua vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc lò xo thứ hai là: A A A A. B. C. D. 2 2 A 2 4 2 2 2 Câu 27. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g  m / s . Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo giãn 4cm. Từ vị trí cân bằng người ta đưa vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo bị nén 4cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Biết khối lượng của vật bằng 100g. Năng lượng dao động của con lắc lò xo bằng bao nhiêu? A. 0,01J B. 0,04J C. 0,08J D. 0,16J Câu 28. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k=20N/m và vật có khối lượng m=100g. Cơ năng của con lắc lò xo W=0,1J. Lấy g=10m/s 2 và  2 10 . Thời gian lò xo bị nén trong mỗi chu kỳ là bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 0,589s B. 0,148s C. 0,186s D. 1,86s  Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài một lượng 32cm thì cũng trong khoảng thời gian nói trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Chiều dài l ban đầu của con lắc là: A. 60cm B. 40cm C. 80cm D. 50cm Câu 30. Chọn phát biểu sai: A. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào tính đàn hồi và nhiệt độ của môi trường truyền sóng. B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua. C. Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua. D. Biên độ sóng là biên độ dao động của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua. Câu 31. Một con lắc đơn gồm dây treo là sợi tơ mảnh có chiều dài l và một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng m=20g, chu kỳ dao động bé của con lắc đơn lúc đó là T. Người ta tăng chiều dài dây treo thêm 5% so với ban đầu và treo con lắc vào điện trường đều E=4000V/m có phương nằm ngang, lấy g=10m/s 2. Để chu kỳ dao động bé của con lắc đơn vẫn là T thì phải tích cho quả cầu một điện tích có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 16  C B. 256,25nC C. 1,025  C D. 128  C Câu 32. Một vật có khối lượng m=200g thực hiện hai đồng thời hai dao động cùng phương, có phương trình dao động: x1 2.cos(10 t ) cm, x2 2 3.sin(10 t ) cm. Biểu thức động năng của vật là.   2 2 A. Wđ 160.sin (10 t  ) mJ B. Wđ 160.sin (10 t  ) mJ 3 3   2 2 C. Wđ 320.cos (10 t  ) mJ D. Wđ 320.cos (10 t  ) mJ 3 3 Câu 33. Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau đoạn bằng ba phần tư lần bước sóng. Biên độ sóng không đổi và bằng 5cm. Hỏi khi M cách vị trí cân bằng 3cm thì N cách vị trí cân bằng bao nhiêu? A. 4cm B. 3,75cm C. 2,4cm D. 2cm Câu 34. Sóng lan truyền từ một nguồn dao động với biên độ a=2cm và tần số f=20Hz trong một môi trường vật chất đàn hồi, coi biên độ sóng không đổi. Biết rằng tốc độ truyền sóng gấp 5 lần tốc độ trung bình của mỗi phần tử vật chất trong mỗi chu kỳ. Tìm khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương  truyền sóng dao động lệch pha nhau góc . 4 A. 5cm B. 12,5cm C. 20cm D. 10cm Câu 35. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l=40cm, vật nặng có khối lượng m=50g, dao động tự do tại nơi có g=10m/s2. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa độ lớn của lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên vật bằng 1,03. Cơ năng của con lắc là: A. 14mJ B. 1,40mJ C. 1,98mJ D. 6,40J Câu 36. Chọn phát biểu sai: A. Xét tại một vị trí, phương trình sóng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T, với T là chu kỳ sóng. B. Phương trình sóng cho phép xác định độ dời của một phần tử vật chất khỏi vị trí cân bằng tại một thời điểm. C. Phương trình sóng là phương trình dao động tại một điểm xác định theo thời gian. D. Xét tại một thời điểm, phương trình sóng biến thiên tuần hoàn theo không gian với chu kỳ  , với  là bước sóng. Câu 37. Một con lắc đơn dao động bé với biên độ góc  o . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng của con lắc ở li độ góc  nào sau đây là sai? 1 2 2  A. W mgl. cos  B. W mgl.1  cos   C. Wt  mgl. D. Wt 2mgl. sin t t 2 2 Câu 38. Trên mặt thoáng chất lỏng người ta bố trí hai nguồn đồng bộ A và B cách nhau 15cm. Trên đoạn thẳng nối A và B, hai điểm dao động mạnh nhất kế tiếp nhau cách nhau đoạn 0,75cm. Gọi M là điểm cực đại nằm trên đường thẳng đi qua A, vuông góc với AB và nằm trong mặt thoáng chất lỏng. Xác định khoảng cách nhỏ nhất từ A đến M. A. 1,5cm B. 1,43cm C. 1,58cm D. 9,3cm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 39. Một thiên thể có cùng khối lượng với trái đất nhưng có bán kính nhỏ hơn bán kính trái đất 2 lần. Coi thiên thể và trái đất là những quả cầu đồng chất, bỏ qua sự thay đổi của chiều dài dây treo. Biết chu kỳ dao động tự do của một con lắc đơn trên mặt đất là T, chu kỳ dao động của con lắc đơn này trên bề mặt thiên thể đó là T T A. B. 4T C. D. 2T 4 2 Câu 40. Độ to của âm A. Không phụ thuộc vào tần số âm. B. Tỉ lệ với cường độ âm. C. Tỉ lệ với mức cường độ âm. D. Tỉ lệ với biên độ và tần số của âm. Câu 41. Một người đứng cách nguồn âm điểm phát sóng cầu đẳng hướng đoạn x nghe được âm có mức cường độ âm L=80dB. Người này lùi xa nguồn âm thêm đoạn x 5m thì nghe được âm có mức cường độ âm L'=68dB. Tính khoảng cách x từ nguồn âm đến người trước khi dịch chuyển, giả sử môi trường không hấp thụ âm. A. 0,34m B. 25m C. 1,68m D. 0,02m Câu 42. Biết rằng gia tốc rơi tự do trên trái đất lớn gấp 5,0625 lần so với gia tốc rơi tự do trên mặt trăng, giả sử nhiệt độ trên mặt trăng và trên trái đất là như nhau. Hỏi nếu đem một đồng hồ quả lắc (có chu kỳ dao động bằng 2s) từ trái đất lên mặt trăng thì trong mỗi ngày đêm (24 giờ) đồng hồ sẽ chạy nhanh thêm hay chậm đi thời gian bao nhiêu? A. Nhanh thêm 180 phút. B. Chậm đi 800 phút. C. Nhanh thêm 800 phút. D. Chậm đi 180 phút. Câu 43. Cho dây AB có chiều dài l, khối lượng m 0. Đầu A của dây gắn với cần rung, đầu B treo trọng vật có khối lượng m và được vắt qua ròng rọc sao cho dây AB được căng ngang. Cho biết tốc độ truyền sóng trên T dây v  (với T là lực căng dây, là khối lượng trên mỗi đơn vị chiều dài của dây). Số bó sóng quan sát   được trên dây khi có sóng dừng là 4 bó. Để số bó sóng quan sát được là 5 bó ta phải thay đổi khối lượng của trọng vật treo vào đầu B như thế nào? A. Tăng thêm lượng 0,36m. B. Tăng thêm lượng 0,64m. C. Giảm đi lượng 0,64m. D. Giảm đi lượng 0,36m. Câu 44. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào: A. Tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của vật. B. Tỉ số giữa trọng lượng của vật và gia tốc rơi tự do. C. Vĩ độ địa lí nơi khảo sát. D. Nhiệt độ môi trường. Câu 45. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa. Nếu chỉ tăng dần tần số của ngoại lực cưỡng bức thì biên độ của dao động cưỡng bức sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng. B. Giảm rồi tăng. C. Không đổi. D. Tăng rồi giảm. Câu 46. Chọn phát biểu sai: A. Bước sóng là quãng đường pha dao động truyền đi được trong thời gian một chu kỳ sóng. B. Bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số sóng. C. Bước sóng tỉ lệ thuận với tốc độ truyền sóng. D. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trong cùng một môi trường truyền sóng dao động cùng pha với nhau. Câu 47. Tổ hợp đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ âm? A. Kg.m-1.s3 B. Kg.s3 C. Kg.s-3 D. Kg.m-1.s-3 Câu 48. Sóng truyền từ nguồn O đến điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, sóng truyền từ M đến N mất thời gian 0,125s. M và N cách O các đoạn lần lượt bằng 10cm và 15cm. Phương trình dao động tại N là u N 2.Cos(20 t )(cm) . Viết phương trình dao động tại M. A. uM 2.Cos(20 t  0,125)(cm) B. uM 2.Cos20 (t  0,125)(cm) C. uM 2.Cos(20 t  0,125)(cm) D. uM 2.Cos20 (t  0,125)(cm) Câu 49. Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động ngược pha và cùng tần số f = 20Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d 1=18cm, d2=24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 60cm/s B. 48cm/s C. 34cm/s D. 24cm/s.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 50. Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên dây AB có chiều dài 80cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa dao động, đầu B cố định, người ta quan sát thấy trên dây có 4 bó sóng. Biên độ dao động tại điểm M cách A đoạn 10cm là 5cm, hỏi biên độ dao động tại điểm N cách A đoạn 18cm bằng bao nhiêu? A. 4,05cm B. 1,55cm C. 4,76cm D. 2,94cm Câu 51. Cho hai dao động cùng phương, có phương trình dao động: x1  A.cos(t  1 ) , x2  A 3.cos(t  2 ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình: x 2 A.cos(t   ) . Độ. lệch pha giữa dao động thành phần x1 và dao động tổng hợp có độ lớn là:     A. rad B. rad hoặc rad C. Không xác định được. D. rad 6 3 6 3 Câu 52. Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc 60o dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 2cm, của N là 4cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox bằng bao nhiêu? A. 2 3 cm B. 6cm C. 2cm D. 2 7 cm Câu 53. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=100N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật có khối lượng m=200g, đặt trên một mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang bằng 0,2. Lúc đầu, vật nằm tại vị trí lò xo không biến dạng. Sau đó, người ta truyền cho vật tốc độ 1,2m/s dọc theo trục lò xo và theo hướng làm dãn lò xo. Lò xo sẽ bị nén một đoạn lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 5cm B. 4,2cm C. 3,4cm D. 4,6cm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×