Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ma tran de kiem tra hoc ki 1 vat li 12 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.44 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 54. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – VẬT LÍ 12 NÂNG CAO (Đề kiểm tra học kì I dạng tự luận) 1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề) Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng Học kì I môn Vật lí lớp 12 trong Chương trình giáo dục phổ thông. Chủ đề 1: Cơ học vật rắn * Kiến thức - Nêu được vật rắn và chuyển động tịnh tiến của một vật rắn là gì. - Nêu được cách xác định vị trí của vật rắn trong chuyển động quay quanh một trục cố định. - Viết được biểu thức của gia tốc góc và nêu được đơn vị đo gia tốc góc. - Nêu được momen quán tính là gì. - Viết được phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục. - Nêu được momen động lượng của một vật đối với một trục là gì và viết được công thức tính momen này. - Phát biểu được định luật bảo toàn momen động lượng của một vật rắn và viết được hệ thức của định luật này. - Viết được công thức tính động năng của vật rắn quay quanh một trục. * Kĩ năng - Vận dụng được phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định để giải các bài tập đơn giản khi biết momen quán tính của vật. - Vận dụng được định luật bảo toàn momen động lượng đối với một trục. - Giải được các bài tập về động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định. Chủ đề 2: Dao động cơ * Kiến thức - Nêu được dao động điều hoà là gì. - Phát biểu được định nghĩa về các đại lượng đặc trưng của dao động điều hoà: chu kì, tần số, tần số góc, biên độ, pha, pha ban đầu. - Viết được các công thức liên hệ giữa chu kì, tần số, tần số góc của dao động điều hoà. - Nêu được con lắc lò xo, con lắc đơn, con lắc vật lí là gì. - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hoà của con lắc lò xo và của con lắc đơn..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Viết được các công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo, con lắc đơn và con lắc vật lí. Nêu được ứng dụng của con lắc đơn và con lắc vật lí trong việc xác định gia tốc rơi tự do. - Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy trì là gì và các đặc điểm của mỗi loại dao động này. - Nêu được hiện tượng cộng hưởng là gì, các đặc điểm và điều kiện để hiện tượng này xảy ra. - Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ Fre-nen. - Nêu được cách sử dụng phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số và cùng phương dao động. - Nêu được công thức tính biên độ và pha của dao động tổng hợp khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng chu kì và cùng phương. * Kĩ năng - Giải được các bài tập về con lắc lò xo, con lắc đơn. - Vận dụng được công thức tính chu kì dao động của con lắc vật lí. - Biểu diễn được một dao động điều hoà bằng vectơ quay. - Giải được các bài tập về tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì bằng phương pháp giản đồ Fre-nen. - Xác định chu kì dao động của con lắc đơn hoặc con lắc lò xo và gia tốc trọng trường bằng thí nghiệm. Chủ đề 3: Sóng cơ * Kiến thức - Nêu được sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang là gì và cho ví dụ về các loại sóng này. - Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ sóng, tần số sóng, bước sóng, biên độ sóng, năng lượng sóng. - Nêu được sóng âm, âm thanh, siêu âm, hạ âm là gì. - Nêu được nhạc âm, âm cơ bản, hoạ âm là gì. - Nêu được cường độ âm, mức cường độ âm là gì và nêu được đơn vị đo mức cường độ âm. - Nêu được mối liên hệ giữa các đặc trưng sinh lí của âm (độ cao, độ to và âm sắc) với các đặc trưng vật lí của âm. - Nêu được hiệu ứng Đốp-ple là gì và viết được công thức về sự biến đổi tần số của sóng âm trong hiệu ứng này. - Nêu được hiện tượng giao thoa của hai sóng là gì. - Nêu được các điều kiện để có thể xảy ra hiện tượng giao thoa. - Mô tả được hình dạng các vân giao thoa đối với sóng trên mặt chất lỏng. - Nêu được đặc điểm của sóng dừng và nguyên nhân tạo ra sóng dừng. - Nêu được điều kiện xuất hiện sóng dừng trên sợi dây. - Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng âm. * Kĩ năng - Viết được phương trình sóng. - Vận dụng được công thức tính mức cường độ âm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Giải được các bài tập đơn giản về hiệu ứng Đốp-ple. - Thiết lập được công thức xác định vị trí của các điểm có biên độ dao động cực đại và các điểm có biên độ dao động cực tiểu trong miền giao thoa của hai sóng. - Giải được các bài tập về giao thoa của hai sóng và về sóng dừng trên sợi dây. - Xác định được bước sóng hoặc tốc độ truyền âm bằng phương pháp sóng dừng. Chủ đề 4: Dao động và sóng điện từ * Kiến thức - Nêu được cấu tạo của mạch LC, vai trò của tụ điện và của cuộn cảm trong hoạt động của mạch dao động LC. - Nêu được rằng điện tích của một bản tụ điện hay cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin. - Nêu được dao động điện từ là gì và viết được công thức tính chu kì dao động riêng của mạch LC. - Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì và viết được công thức tính năng lượng này. - Nêu được dao động điện từ tắt dần và dao động điện từ cưỡng bức là gì và các đặc điểm của mỗi loại dao động này. - Nêu được điện từ trường, sóng điện từ là gì. - Nêu được các tính chất của sóng điện từ. - Nêu được anten là gì. - Nêu được những đặc điểm của sự truyền sóng vô tuyến điện trong khí quyển. - Vẽ được sơ đồ khối và nêu được chức năng của từng khối trong sơ đồ của một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản. - Nêu được ứng dụng của sóng vô tuyến điện trong thông tin, liên lạc. * Kĩ năng - Vận dụng được công thức T = 2 LC . - Vận dụng được công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC trong các bài tập đơn giản. - So sánh được sự biến thiên của năng lượng điện trường, năng lượng từ trường của mạch dao động LC với sự biến thiên của thế năng, động năng của một con lắc. - Giải được các bài tập đơn giản về mạch thu sóng vô tuyến. Chủ đề 5: Dòng điện xoay chiều * Kiến thức - Viết được biểu thức của cường độ dòng điện và điện áp xoay chiều tức thời. - Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện và của điện áp xoay chiều. - Viết được công thức tính cảm kháng, dung kháng và tổng trở của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp và nêu được đơn vị đo các đại lượng này. - Viết được hệ thức của định luật Ôm đối với các đoạn mạch xoay chiều thuần điện trở, thuần cảm kháng, thuần dung kháng và đối với đoạn mạch RLC nối tiếp. - Nêu được độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp tức thời đối với các đoạn mạch xoay chiều thuần điện trở, thuần cảm kháng, thuần dung kháng và chứng minh được các độ lệch pha này..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Viết được công thức tính độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp tức thời đối với đoạn mạch RLC nối tiếp và nêu được trường hợp nào thì dòng điện trễ pha, sớm pha so với điện áp. - Nêu được điều kiện và các đặc điểm của hiện tượng cộng hưởng điện đối với đoạn mạch RLC nối tiếp. - Viết được công thức tính công suất điện và công thức tính hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp. - Nêu được lí do tại sao phải tăng hệ số công suất ở nơi tiêu thụ điện. - Nêu được hệ thống dòng điện ba pha là gì. - Trình bày được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều, động cơ điện xoay chiều ba pha, máy biến áp. * Kĩ năng - Vận dụng được các công thức tính cảm kháng, dung kháng và điện tổng trở của đoạn mạch RLC nối tiếp. - Vẽ được giản đồ Fre-nen cho đoạn mạch RLC nối tiếp. - Giải được các bài tập về đoạn mạch RLC nối tiếp. - Vẽ được đồ thị biểu diễn hệ thống dòng điện ba pha. - Vẽ được sơ đồ biểu diễn cách mắc hình sao và cách mắc hình tam giác đối với hệ thống dòng điện ba pha. - Giải được các bài tập về máy biến áp lí tưởng. - Tiến hành được thí nghiệm để khảo sát đoạn mạch RLC nối tiếp. 2. Xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra học kì I, tự luận. a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Tổng số tiết. Lí thuyết. Chương I. Cơ học vật rắn. 8. Chương II. Dao động cơ. Nội dung. Số tiết thực. Trọng số. LT. VD. LT. VD. 6. 4,2. 3,8. 8,0. 7,2. 13. 8. 5,6. 7,4. 10,5. 13,9. Chương III. Sóng cơ và sóng âm.. 11. 7. 4,9. 6,1. 9,2. 11,5. Chương IV. Dao động và sóng điện từ. 7. 6. 4,2. 2,8. 7,8. 5,3. Chương V. Dòng điện xoay chiều. 14. 9. 6,3. 7,7. 11,9. 14,5. Tổng. 53. 36. 25,2. 27,8. 47,5. 52,5. b. Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ của đề kiểm tra tự luận Cấp độ. Nội dung (chủ đề). Trọng số. Số lượng câu (cần. Điểm số.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> kiểm tra) Cấp độ 1,2 (Lí thuyết). Chương I. Cơ học vật rắn Chương II. Dao động cơ Chương III. Sóng cơ và sóng âm. Cấp độ 3, 4 (vận dụng). 8,0 10,5 9,2. 0,5. 0,5. 1. 1. 1. 1. Chương IV. Dao động và sóng điện từ. 7,8. 0,5. 0,5. Chương V. Dòng điện xoay chiều. 11,9. 1. 1. Chương I. Cơ học vật rắn. 7,2. 0,5. 0,5. 1,5. 1,5. 1. 1. Chương II. Dao động cơ Chương III. Sóng cơ và sóng âm. 13,9 11,5. Chương IV. Dao động và sóng điện từ. 5,3. 0,5. 0,5. Chương V. Dòng điện xoay chiều. 14,5. 1,5. 1,5. Tổng. 100. 10. 10. 3. Thiết lập khung ma trận. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật lí lớp 12 (Thời gian kiểm tra: 45 phút) Phạm vi kiểm tra: Học kì I theo chương trình Nâng cao Phương án kiểm tra: Tự luận..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tên Chủ đề. Nhận biết (Cấp độ 1). Chủ đề 1: Động lực học vật rắn (8 tiết) 1. Chuyển động Nêu được vật rắn và quay của vật rắn chuyển động tịnh tiến quanh một trục của một vật rắn là gì cố định 2. Phương trình Nêu được momen quán động lực học của tính là gì vật rắn quay quanh một trục cố định 3. Momen động Nêu được momen động lượng. Định luật lượng của một vật đối bảo toàn momen với một trục là gì và động lượng viết được công thức tính momen này.. Thông hiểu (Cấp độ 2) Nêu được cách xác định vị trí của vật rắn trong chuyển động quay quanh một trục cố định. Viết được phương trình cơ bản (phương trình động lực học) của vật rắn quay quanh một trục cố định.. Vận dụng Cấp độ thấp (Cấp độ 3) Viết được biểu thức của gia tốc góc và nêu được đơn vị đo gia tốc góc.. Vận dụng được phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định để giải các bài tập đơn giản khi biết momen quán tính của vật. Vận dụng được định luật bảo Phát biểu được định luật toàn momen động lượng đối với bảo toàn momen động một trục lượng của một vật rắn và viết được hệ thức của định luật này. 4. Động năng của Viết được công thức Giải được các bài tập về động vật rắn quay năng của vật rắn quay quanh quanh một trục tính động năng của vật một trục cố định. rắn quay quanh một cố định trục. Số câu (điểm) Tỉ lệ % Chủ đề 2: Dao động cơ (13 tiết) 1. Dao động điều Nêu được li độ, biên Phát biểu được định nghĩa hòa độ, tần số, chu kì, pha, dao động điều hòa. pha ban đầu là gì. - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hòa của con lắc lò xo. - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hòa của con lắc lò xo.. 2. Con lắc đơn – - Nêu được con lắc đơn Con lắc vật lí là gì. - Nêu được con lắc vật lí là gì.. - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hòa của con lắc đơn. - Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do.. - Biết cách chọn hệ trục tọa độ, chỉ ra được các lực tác dụng lên vật. - Vận dụng tính được chu kì dao động và các đại lượng trong các công thức của con lắc lò xo.. - Biết cách chọn hệ trục tọa độ, chỉ ra được các lực tác dụng lên vật. - Vận dụng tính chu kì dao động và các đại lượng trong các công thức của con lắc đơn. - Viết được các công thức tính chu kì dao động của con lắc vật lí.. Biế cơ các phư. Biế the mo mộ với. Biế của lượ độn qua địn. Giả về xo thẳ - B trìn dao là m -X đến con -L tiễn - B trìn dao là m -X đến con -L tiễn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Năng lượng trong dao động điều hoà 4. Dao động tắt dần. Dao động duy trì 5. Dao động cưỡng bức. Cộng hưởng. 6. Tổng hợp dao động. - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hòa của con lắc đơn. - Viết được biểu thức Nêu được quá trình biến - Vận dụng được công thức để tính động năng, thế đổi năng lượng trong dao tính động năng, thế năng, cơ năng, cơ năng của con động điều hòa. năng. lắc lò xo và con lắc đơn Nêu được dao động Nêu được đặc điểm của riêng, dao động tắt dao động riêng, dao động dần, dao động duy trì tắt dần, dao động duy trì . là gì. - Nêu được dao động - Trình bày được các đặc cưỡng bức là gì? điểm của dao động cưỡng - Nêu được hiện tượng bức, đặc điểm của hiện cộng hưởng là gì? tượng cộng hưởng. - Phân biệt được dao động cưỡng bức và dao động duy trì. Trình bày được nội - Nêu được cách sử dụng - Biểu diễn được dao động điều dung của phương pháp phương pháp giản đồ Fre- hòa bằng vectơ quay. giản đồ Fre-nen. nen để tổng hợp hai dao - Vận dụng tính được các đại động điều hòa cùng tần số, lượng trong các công thức và cùng phương dao động. phương trình của dao động tổng hợp và hai dao động thành phần.. 7. Thực hành: xác định chu kì dao động Số câu (điểm) 2 câu (2 điểm) Tỉ lệ % 20 % Chủ đề 3: Sóng cơ và sóng âm (11 tiết) 1. Sóng cơ – Nêu được được các Phương trình định nghĩa về sóng cơ, sóng sóng dọc, sóng ngang là gì.. 2. Sự giao thoa. 3. Sóng dừng. - V của - X độn và -L tiễn - Biết cách sử dụng các dụng cụ Biế và bố trí thí nghiệm. thu - Biết cách tiến hành thí nghiệm. thí. 3 câu (3 điểm) 30 %. - Nêu được ví dụ về sóng dọc và sóng ngang. - Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng. Nêu được hiện tượng Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng là giao thoa của hai sóng mặt gì. nước và nêu được các điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng.. - Viết được phương trình sóng. - Tính được bước sóng.. - Giải thích sơ lược hiện tượng giao thoa sóng mặt nước. - Biết dựa vào công thức để tính bước sóng, số lượng các cực đại giao thoa, cực tiểu giao thoa.. -S giữ tru. - B dao cùn để tiểu són -L tiễn Nêu được đặc điểm Mô tả được hiện tượng - Giải thích được sơ lược hiện Giả của sóng dừng và sóng dừng trên một sợi dây tượng sóng dừng trên một sợi són nguyên nhân tạo ra và nêu được điều kiện để dây. -B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> sóng dừng.. 4. Sóng âm. - Nêu được sóng âm, Nguồn nhạc âm âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì. - Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm. 5. Hiệu ứng Đôp- Nêu được hiệu ứng Ple Đốp-ple là gì?. có sóng dừng khi đó.. - Vận dụng tính được bước sóng bụn hoặc tốc độ truyền sóng bằng số, phương pháp sóng dừng. -L tiễn - Trình bày được sơ lược - Biết cách tính mức cường độ về âm cơ bản và các họa âm và các đại lượng trong công âm. thức - Nêu được các đặc trưng sinh lí (độ cao, độ to và âm sắc) của âm. - Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng - Viết được công thức về Biết cách tính tần số của máy sự biến đổi tần số của sóng thu và các đại lượng trong công âm trong hiệu ứng này. thức của hiệu ứng Đốp-ple. Xác định được bước sóng Biế hoặc tốc độ truyền âm bằng khô phương pháp sóng dừng. vận. 6. Thực hành: Xác định vận tốc truyền âm Số câu (điểm) Tỉ lệ % Chủ đề 4: Dao động và sóng điện từ (7 tiết) 1. Dao động điện Cấu tạo của mạch dao Phân biệt được dao động - Tính tần số góc, chu kỳ, tần số từ động điện từ. điệ từ duy trì và dao động của dao động điện từ tự do trong điện từ cưỡng bức mạch dao động. - Điều kiện hệ xảy ra hiện tượng cộng hưởng. 2. Điện từ trường Khái niệm điện từ Sự biến thiên của điện trường. trường và từ trường trong mạch dao động. 3. Sóng điện từ -Khái niệm sóng điện Tính bước sóng của sóng điện từ. từ. - Nêu được các tính chất của sóng điện từ. 4. Truyền thông - Nêu được anten là gì. - Chức năng của từng khối Tính một số đại lượng trên mạch bằng sóng điện từ - Nguyên tắc liên lạc trong máy phát và thu sóng chọn sóng vô tuyến. vô tuyến. bằng sóng vô tuyến. - Nêu được những đặc điểm của sự truyền sóng vô tuyến điện trong khí quyển. Số câu (điểm) Tỉ lệ % Chủ đề V. Dòng điện xoay chiều (14 tiết) 1. Dòng điện xoay - Định nghĩa được dòng - Viết được biểu thức của - Nêu được độ lệch pha giữa chiều. Mạch xoay xoay chiều. cường độ dòng điện và dòng điện và điện áp tức thời chiều chỉ có điện - Viết được hệ thức của điện áp tức thời. đối với các đoạn mạch xoay trở thuần định luật Ôm đối với - Phát biểu được định nghĩa chiều thuần điện trở và chứng đoạn mạch xoay chiều và viết công thức tính giá minh được độ lệch pha này. thuần điện trở. trị hiệu dụng của cường độ. Viế tro các năn độn. Tín mạ có xoa. Giả luậ chứ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, cuộn cảm. 3. Mạch R,L,C mắc nối tiếp. Cộng hưởng điện. 4. Công suất của dòng điện xoay chiều. Hệ số công suất. 5. Máy phát điện xoay chiều. 6. Động cơ không đồng bộ ba pha 7. Máy biến áp. Truyền tải điện. dòng điện, của điện áp. - Viết được công thức - Viết được hệ thức của tính cảm kháng. định luật Ôm đối với các - Viết được công thức đoạn mạch xoay chiều tính dung kháng. chứa cuộn cảm, chứa tụ điện. - Nêu được độ lệch pha giữa u và i trong 2 đoạn mạch này. - Viết được các hệ thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (đối với giá trị hiệu dụng và độ lệch pha). - Nêu được những đoạn mạch RLC nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.. - Vận dụng định luật Ôm tính - V và các đại lượng liên quan.. - Vẽ được giản đồ Fre-nen cho đoạn mạch RLC nối tiếp. - Viết các công thức tính cảm kháng, dung kháng và tổng trở của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp và nêu được đơn vị đo các đại lượng này. - Biết cách tính các đại lượng trong công thức của định luật Ôm cho mạch điện RLC nối tiếp và trường hợp trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Viết được công thức tính Biết cách tính các đại lượng công suất điện và công trong công thức công suất điện. thức tính hệ số công suất của mạch RLC nối tiếp. - Nêu lí do tại sao cần phải tăng hệ số công suất ở nơi tiêu thụ điện. Nêu được hệ thống Giải thích được nguyên tắc - Vẽ được đồ thị biểu diễn hệ dòng điện ba pha là gì. hoạt động của máy phát thống dòng điện ba pha. điện xoay chiều. - Vẽ được sơ đồ biểu diễn cách mắc hình sao và hình tam giác đối với hệ thống dòng điện ba pha. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha. Giải thích được nguyên tắc - Biết cách tính các đại lượng hoạt động của máy biến áp. trong các công thức của máy biến áp. - Bài toán truyền tải điện năng đi xa. Liên hệ thực tiễn.. Số câu(số điểm) Tỉ lệ ( %) TS số câu (điểm) Tỉ lệ %. 4. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM. Giả với tiếp - B của tức thờ tiếp - B điệ -B. Giả với tiếp -B -B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ớp 2A. a. Kết quả kiểm tra 0-<3. 3-<5. 5-<6,5. 6,5-<8. 8-1. b. Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×