Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ I, VẬT LÍ 10- NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.97 KB, 8 trang )

THI KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2006- 2007.
MÔN: VẬT LÍ 10- NÂNG CAO.
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1
I- TRẮC NGHIỆM (25phút).
Câu1. Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm?
A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.
B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ.
D. Các phát biểu trên là đúng.
Câu 2. Điểm nào sau đây là đúng khi nói về vật tốc tức thời?
A. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm nào đó.
B. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một vị trí nào đó trên quỹ đạo.
C. Vận tốc tức thời là một đại lượng vectơ.
D. Các phát biểu trên là đúng.
Câu 3. Nói về gia tốc nhận định nào sau đây Sai.
A. Biểu thức gia tốc:
0
0
tt
vv
a


=
B. Chuyển động thẳng đều gia tốc bằng không.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều vectơ gia tốc không đổi.
D. Chuyển động nhanh dần đều a>0, chuyển động chậm dần đều a<0.
Câu 4. Độ dời trong chuyển động thẳng được xác định bằng
A. Quãng đường đi được.
B. Độ biến thên toạ độ.


C. Khoảng cách từ vị trí gần nhất đến vị trí xa nhất.
D. Không thể xác định vì chưa biết chiều chuyển động.
Câu 5. Trong chuyển động tròn đều véctơ gia tốc
A. Không đổi.
B. Có độ lớn thay đổi vì vận tốc luôn thay đổi.
C. Có phương vuông góc với vectơ vận tốc và có độ lớn không đổi.
D. Có phương vuông góc với vectơ vận tốc góc và có độ lớn tỉ lệ với bình phương vận tốc góc.
Câu 6. Chon câu sai.
Một vật chuyển động chuyển động thẳng đều vì
A. Hợp lực tác dụng vào nó không đổi.
B. Các lực tác dụng vào nó cân bằng nhau.
C. Hợp lực tác dụng vào nó bằng không.
D. Không có lực nào tác dụng vào nó.
Câu 7. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s
2
, thời điểm
ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng
A.
2
3 ttx
+=
C.
2
3 ttx
+−=
B.
2
23 ttx
−−=
D.

2
3 ttx
−=
Câu 8. Chu kì chuyển động của kim phút là
A. 1min B. 360s C. 60min D. Một kết quả khác.
Câu 9. Từ công thức về rơi tự do không vận tốc đầu, ta suy ra vận tốc của vật rơi thì
A. Tỉ lệ với bình phương đoạn đường rơi.
B. Tỉ lệ với đoạn đường rơi.
C. Tỉ lệ nghịch với đoạn đường rơi.
D. Tỉ lệ với căn bậc hai của đoạn đường rơi.
Câu 10. Khi người kéo một thùng hàng chuyển động, lực tác dụng vào người làm người đó chuyển động
về phía trước là
A. Lực người tác dụng vào xe.
B. Lực mà xe tác dụng vào người.
C. Lực người tác dụng vào mặt đất.
D. Lực mặt đất tác dụng vào người.
Câu 11. Trong một thang máy có đặt một lực kế bàn. Một người đứng trên bàn của một lực kế. Thang
máy đi xuống chậm dần đều. Hãy đọc giá trị của lực kế với trọng lượng P=mg của người đó.
A. lớn hơn P. C. nhỏ hơn P.
B. bằng P. D. khác P (có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn)
Câu 12. Một hành khách đang đứng trên một khoang tàu đang chạy và tung thẳng đứng lên một đồng
tiền. Nếu đồng tiền rơi về phía sau anh ta thì tàu hoả đang chuyển động.
A. tăng tốc. B. với vận tốc không đổi.
C. Giảm tốc độ. D. cong.
Câu 13. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 36km/h, tài xế tắt máy hãm phanh xe chuyển động chậm
dần đều sau 50m nữa thì dừng lại. Quãng đường xe đi trong hai giây kể từ lúc hãm phanh là:
A. 18m B. 10m C. 20m D. 2,5m
Câu 14. Hai bến sông A và B cách nhau 18km theo đường thẳng. Một chiếc ca nô phải mất bao nhiêu
thời gian để xuôi dòng từ A đến B. Biết rằng vận tốc của ca nô khi nước không chảy là 16,2km/h và vận
tốc của dòng nước so với bờ là 1,5m/s.

A. 6000s B. 4000s C. 50min D. 1017s
Câu 15. Một lò xo có độ cứng 100N/m treo một vật có khối lượng 500g. Nếu dùng một lò xo kéo vật lên
trên với gia tốc 2m/s
2
thì lò xo dãn ra một đoạn là bao nhiêu? Lấy g=10m/s
2
.
A. 5cm B. 5,5cm C. 6,5cm D. 6cm
Câu 16. Một vật khối lượng 1000kg chuyển động đều quanh đoạn đường võng (coi như cung tròn) bán
kính 50m với vận tốc 36km/h. Aùp lực của xe lên điểm thấp nhất của cầu là bao nhiêu? Lấy g=10m/s
2
.
A. 10000N B. 14400N C. 12000N D. 12200N
THI KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2006- 2007.
MÔN: VẬT LÍ 10- NÂNG CAO.
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (25phút)
Câu 1. Độ dời trong chuyển động thẳng được xác định bằng
A. Quãng đường đi được.
B. Khoảng cách từ vị trí gần nhất đến vị trí xa nhất.
C. Độ biến thên toạ độ.
D. Không thể xác định vì chưa biết chiều chuyển động.
Câu 2. Chon câu sai.
Một vật chuyển động chuyển động thẳng đều vì
A. Các lực tác dụng vào nó cân bằng nhau.
B. Hợp lực tác dụng vào nó không đổi.
C. Hợp lực tác dụng vào nó bằng không.
D. Không có lực nào tác dụng vào nó.
Câu 3. Nói về gia tốc nhận định nào sau đây Sai.

A. Chuyển động nhanh dần đều a>0, chuyển động chậm dần đều a<0.
B. Biểu thức gia tốc:
0
0
tt
vv
a


=
C. Chuyển động thẳng đều gia tốc bằng không.
D. Chuyển động thẳng biến đổi đều vectơ gia tốc không đổi.
Câu4. Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm?
A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.
B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ.
C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
D. Các phát biểu trên là đúng.
Câu 5. Trong chuyển động tròn đều véctơ gia tốc
A. Không đổi.
B. Có độ lớn thay đổi vì vận tốc luôn thay đổi.
C. Có phương vuông góc với vectơ vận tốc góc và có độ lớn tỉ lệ với bình phương vận tốc góc.
D. Có phương vuông góc với vectơ vận tốc và có độ lớn không đổi.
Câu 6. Điểm nào sau đây là đúng khi nói về vật tốc tức thời?
A. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm nào đó.
B. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một vị trí nào đó trên quỹ đạo.
C. Vận tốc tức thời là một đại lượng vectơ.
D. Các phát biểu trên là đúng.
Câu 7. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 4m/s
2
, thời điểm ban

đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng
A.
2
3 ttx
+=
C.
2
3 ttx
−=

B.
2
23 ttx
−−=
D.
2
23 ttx
+−=

Câu 8. Chu kì chuyển động của kim phút là
A. 3600s B. 360s C. 1min D. Một kết quả khác.
Câu 9. Trong một thang máy có đặt một lực kế bàn. Một người đứng trên bàn của một lực kế. Thang
máy đi xuống chậm dần đều. Hãy đọc giá trị của lực kế với trọng lượng P=mg của người đó.
A. bằng P. C. nhỏ hơn P.
B. lớn hơn P. D. khác P (có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn)
Câu 10. Khi người kéo một thùng hàng chuyển động, lực tác dụng vào người làm người đó chuyển động
về phía trước là
A. Lực người tác dụng vào xe.
B. Lực mà xe tác dụng vào người.
C. Lực mặt đất tác dụng vào người.

D. Lực người tác dụng vào mặt đất.
Câu 11. Từ công thức về rơi tự do không vận tốc đầu, ta suy ra vận tốc của vật rơi thì
A. Tỉ lệ với bình phương đoạn đường rơi.
B. Tỉ lệ với đoạn đường rơi.
C. Tỉ lệ với căn bậc hai của đoạn đường rơi.
D. Tỉ lệ nghịch với đoạn đường rơi.
Câu 12. Một hành khách đang đứng trên một khoang tàu đang chạy và tung thẳng đứng lên một đồng
tiền. Nếu đồng tiền rơi về phía sau anh ta thì tàu hoả đang chuyển động.
A. với vận tốc không đổi. B. tăng tốc.
C. Giảm tốc độ. D. cong.
Câu 13. Hai bến sông A và B cách nhau 18km theo đường thẳng. Một chiếc ca nô phải mất bao nhiêu
thời gian để xuôi dòng từ A đến B. Biết rằng vận tốc của ca nô khi nước không chảy là 16,2km/h và vận
tốc của dòng nước so với bờ là 1,5m/s.
A. 6000s B. 4000s C. 1017s D. 3000s
Câu 14. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 36km/h, tài xế tắt máy hãm phanh xe chuyển động chậm
dần đều sau 50m nữa thì dừng lại. Quãng đường xe đi trong một giây kể từ lúc hãm phanh là:
A. 10m B.9,5m C. 20m D. 2,5m
Câu 15. Một lò xo có độ cứng 100N/m treo một vật có khối lượng 500g. Nếu dùng một lò xo kéo vật lên
trên với gia tốc 2m/s
2
thì lò xo dãn ra một đoạn là bao nhiêu? Lấy g=10m/s
2
.
A. 5cm B. 5,5cm C. 6cm D. 6,5cm
Câu 16. Một vật khối lượng 1200kg chuyển động đều quanh đoạn đường võng (coi như cung tròn) bán
kính 50m với vận tốc 36km/h. Aùp lực của xe lên điểm thấp nhất của cầu là bao nhiêu? Lấy g=10m/s
2
.
A. 10000N B. 12000N C. 12200N D. 14400N
THI KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2006- 2007.

MÔN: VẬT LÍ 10- NÂNG CAO.
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM (25phút)
Câu 1. Chon câu sai.
Một vật chuyển động chuyển động thẳng đều vì
A. Các lực tác dụng vào nó cân bằng nhau.
B. Hợp lực tác dụng vào nó bằng không.
C. Hợp lực tác dụng vào nó không đổi.
D. Không có lực nào tác dụng vào nó.
Câu 2. Độ dời trong chuyển động thẳng được xác định bằng
A. Độ biến thên toạ độ.
B. Quãng đường đi được.
C. Khoảng cách từ vị trí gần nhất đến vị trí xa nhất.
D. Không thể xác định vì chưa biết chiều chuyển động.
Câu 3. Nói về gia tốc nhận định nào sau đây Sai.
A. Chuyển động nhanh dần đều a>0, chuyển động chậm dần đều a<0.
B. Biểu thức gia tốc:
0
0
tt
vv
a


=
C. Chuyển động thẳng đều gia tốc bằng không.
D. Chuyển động thẳng biến đổi đều vectơ gia tốc không đổi.
Câu 4. Điểm nào sau đây là đúng khi nói về vật tốc tức thời?
A. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm nào đó.

B. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một vị trí nào đó trên quỹ đạo.
C. Vận tốc tức thời là một đại lượng vectơ.
D. Các phát biểu trên là đúng.
Câu 5. Trong chuyển động tròn đều véctơ gia tốc
A. Không đổi.
B. Có độ lớn thay đổi vì vận tốc luôn thay đổi.
C. Có phương vuông góc với vectơ vận tốc góc và có độ lớn tỉ lệ với bình phương vận tốc góc.
D. Có phương vuông góc với vectơ vận tốc và có độ lớn không đổi.
Câu 6. Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm?
A. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
B. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.
C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ.
D. Các phát biểu trên là đúng.
Câu 7. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s
2
, thời điểm ban
đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng
A.
2
3 ttx
+=
B.
2
3 ttx
+−=
C.
2
23 ttx
−−=
D.

2
3 ttx
−=
Câu 8. Chu kì chuyển động của kim phút là
A. 60min B. 1min C. 360s D. Một kết quả khác.
Câu 9. Trong một thang máy có đặt một lực kế bàn. Một người đứng trên bàn của một lực kế. Thang
máy đi xuống chậm dần đều. Hãy đọc giá trị của lực kế với trọng lượng P=mg của người đó.
A. nhỏ hơn P. C. lớn hơn P.
B. bằng P. D. khác P (có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn)
Câu 10. Khi người kéo một thùng hàng chuyển động, lực tác dụng vào người làm người đó chuyển động
về phía trước là
A. Lực người tác dụng vào xe.
B. Lực mặt đất tác dụng vào người.
C. Lực mà xe tác dụng vào người.
D. Lực người tác dụng vào mặt đất.
Câu 11. Từ công thức về rơi tự do không vận tốc đầu, ta suy ra vận tốc của vật rơi thì
A. Tỉ lệ với bình phương đoạn đường rơi.
B. Tỉ lệ với đoạn đường rơi.

×