Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiet 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHAØO MỪNG QUÝ THẦY COÂ VAØ CAÙC EM HOÏC SINH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ Câu 1: Khi đưa hai nam châm lại gần nhau thì có hiện tượng gì xảy ra? Khi đưa hai nam châm lại gần nhau thì chúng hút nhau nếu khác tên và đẩy nhau nếu cùng tên Câu 2: Làm thế nào để biết một thanh kim loại có phải là nam châm hay không ? - Đưa thanh kim loại đó lại gần vật bằng sắt. - Để thanh kim loại ở trạng thái tự do. - Dùng một thanh nam châm thử khác..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hãy nhớ lại kiến thức đã học ở lớp 7. K.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 22: TÁC DỤNG TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN – TỪ TRƯỜNG I. Lực từ: 1. Thí nghiệm: Hình 22.1 SGK 2. Kết luận: Dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng hay dây dẫn có hình dạng bất kì đều gây ra tác dụng lực lên kim nam châm đặt gần nó. → dòng điện có tác dụng từ.. Hãyđọc tiếnnội hành thí thí nghiệm Hãy dung nghiệm, theo trong thời 3 quannhóm sát hình 22.1 vàgian cho biết phút nội cần dunglưu ghiý trong khi bốtheo trí TN điều PHT. TN 1 ) gì? Vì(sao? Dâydây dẫndẫn phải đặtsong songvới song - -Đặt song với châm. kimkim namnam châm. Vì kim nam - -Đóng khoá K.châm luôn chỉ hướng Bắc châm – Nam.còn song song - Kim nam với dây dẫn nữa không? Kim nam châm bị lệch chứng tỏ điều gì? TN mô phỏng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. THÍ NGHIỆM Ơ-XTÉT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 22: TÁC DỤNG TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN – TỪ TRƯỜNG I. Lực từ: 1. Thí nghiệm: Hình 22.1 SGK 2. Kết luận: II. Từ trường: 1. Thí nghiệm: SGK. Trong thí nghiệm Hãy tiến hành thíƠ-XTÉT nghiệm kim nam tiếp thời xúc với theo châm nhómcó trong giandây 3 dẫn phútkhông? theo nội dung ghi trong PHT. ( TN 2 ) - Cho dòng điện chạy qua dây dẫn. đâunam mà châm dònglại điện thể -Nhờ Đưa kim các có vị trí khác tác dụng nhau gầnlực dâylên dẫnkim nam châm? - Có nhận xét gì về hướng của kim nam châm?. → Tại mỗi vị trí kim nam châm chỉ mỗi hướng khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 22: TÁC DỤNG TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN – TỪ TRƯỜNG I. Lực từ: 1. Thí nghiệm: Hình 22.1 SGK 2. Kết luận: II. Từ trường: 1. Thí nghiệm: SGK. Hãy tiến hành thí nghiệm theo nhóm trong thời gian 2 phút theo nội dung ghi trong PHT. ( TN 3 ) - Đặt thanh nam châm trên bàn. - Đưa kim nam châm lại thanh nam châm. - Có hiện tượng gì đối với kim nam châm? - Dùng tay xoay kim nam châm. - Có nhận xét gì khi kim nam châm đã đứng cân bằng?. →Tại mỗi vị trí kim nam châm chỉ một hướng xác định..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 22: TÁC DỤNG TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN – TỪ TRƯỜNG I. Lực từ: 1. Thí nghiệm: Hình 22.1 SGK 2. Kết luận: II. Từ trường: 1. Thí nghiệm: SGK 2. Kết luận:. - Tại mỗi vị trí nhất định trong từ trường, kim nam châm đều chỉ một hướng xác định.. Có nhận xét gì về không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện?. Từ trường là không gian bao - Khôngnam gianchâm, xungdòng quanh nam quanh điện. châm, xung dòng ra điện Nếu đưa kimquanh nam châm xa có khả tác dụng hơn thìnăng kim nam châmlực sẽ từ lên kim còn namchịu châm trong không tácđặt dụng của nó. từ trường đó nữa, khi đó kim → không gian đó có từBắc-Nam trường nam châm sẽ hướng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. Hình 22.1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Hình 22.1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 22: TÁC DỤNG TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN – TỪ TRƯỜNG I. Lực từ: 1. Thí nghiệm: Hình 22.1 SGK 2. Kết luận: II. Từ trường: 1. Thí nghiệm: SGK 2. Kết luận: 3. Cách nhận biết từ trường: - Nơi nào trong không gian có lực từ tác dụng lên kim nam châm thì nơi đó có từ trường.. Không nhận biết trực tiếp từ trường bằngxung giác quanh quan Không gian được cáchay dụng chúngmà ta phải có từbằng trường cụ riêng,Làm ví dụthế như dùng kim không? nào để nhận nam châm. biết từ trường? Từ các TN trên, hãy rút ra cách dùng kim nam châm để phát hiện ra từ trường. Đưa kim nam châm vào không gian đó, nếu kim nam châm bị lệch khỏi hướng Bắc-Nam thì trong không gian đó có từ trường..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C4: Nếu có một kim nam Bài 22: TÁC DỤNG TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN – TỪ TRƯỜNG châm thì em làm thế nào để phát hiện ra trong dây dẫn AB I. Lực từ: có dòng điện hay không? 1. Thí nghiệm: Hình 22.1 SGK Đưa kim nam châm lại gần 2. Kết luận: dây dẫn AB, nếu kim nam II. Từ trường: châm bị lệch khỏi hướng 1. Thí nghiệm: SGK Bắc-Nam thì trong dây dẫn đó 2. Kết luận: có dòng điện. 3. Cách nhận biết từ trường: III. Vận dụng: C4:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 22: TÁC DỤNG TỪ CỦA C5: Thí nghiệm nào đã làm DÒNG ĐIỆN – TỪ TRƯỜNG với nam châm chứng tỏ rằng xung quanh Trái Đất có từ I. Lực từ: trường? 1. Thí nghiệm: Hình 22.1 SGK 2. Kết luận: II. Từ trường: 1. Thí nghiệm: SGK 2. Kết luận: 3. Cách nhận biết từ trường: III. Vận dụng: C4: C5:. Nam châm khi để ở trạng thái tự do luôn chỉ theo hướng Bắc-Nam..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 22: TÁC DỤNG TỪ CỦA C6: Tại một điểm trên bàn làm DÒNG ĐIỆN – TỪ TRƯỜNG việc, người ta thử đi thử lại I. Lực từ: vẫn thấy kim nam châm luôn nằm dọc theo một hướng xác 1. Thí nghiệm: Hình 22.1 SGK định, không trùng với hướng 2. Kết luận: Bắc-Nam. Từ đó có thể rút ra II. Từ trường: kết luận gì về không gian 1. Thí nghiệm: SGK xung quanh kim nam châm? 2. Kết luận: 3. Cách nhận biết từ trường: - Không gian xung quanh kim III. Vận dụng: nam châm đó có từ trường. C4: C5: C6:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trong kh«ng gian, tõ trêng vµ ®iÖn trêng tån t¹i trong mét trêng thèng nhÊt gäi lµ ®iÖn tõ trêng. Sãng ®iÖn tõ lµ sù lan truyÒn cña ®iÖn tõ trêng biÕn thiªn trong kh«ng gian. C¸c sãng ra-®i-«, sãng v« tuyÕn, sãng ¸nh s¸ng thÊy, tia X, tia gama còng lµ sãng ®iÖn tõ. C¸c sãng nµy khi truyÒn ®i mang theo năng lîng. •X©y dùng c¸c tr¹m ph¸t sãng ®iÖn tõ ph¶i xa khu d©n c. •Sử dụng điện thoại di động hợp lí, đúng cách. Không sử dụng quá lâu để giảm thiểu tác hại của sóng điện từ đối với cơ thể. Tắt nguồn điện thoại khi ngủ hoặc để xa ngời. •Tăng cờng sử dụng truyền hỡnh cáp, điện thoại cố định….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Giảm đau. -Từ trường điều chỉnh dòng calci chức năng tế bào. -Từ trường cũng tác động đến các hormon, các enzym, qua đó ảnh hưởng tới các yếu tố tái tạo, tăng trưởng tế bào thần kinh. - Người ta dùng từ trường tái tạo, phát triển các tế bào thần kinh, hồi phục lại chức năng tủy sống..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Camera nội soi có kích thước không lớn hơn viên kẹo, bệnh nhân nuốt nó và các bác sĩ sẽ điều khiển chuyển động của nó bằng từ trường.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Các em xem một số hình ảnh.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Các em xem một số hình ảnh.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Các em xem một số hình ảnh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Các em xem một số hình ảnh.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Các em xem một số hình ảnh.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> C¸c em xem mét sè h×nh ¶nh vÒ tõ trêng. Tõ trêng cña d©y dÉn. Tõ trêng cña Tr¸i §Êt 1. Tõ trêng cña Tr¸i §Êt 2. Tõ trêng cña Tr¸i §Êt 3.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>  Đọc phần có thể em chưa biết.  Làm bài tập 22.1 đến 22.4  Đọc trước bài : Từ phổ - Đường sức từ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×