Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra hoc ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hä vµ tªn:.............................................................................................. KiÓm tra Häc k× I. Líp: ……………………. M«n: Tin häc (45’). §iÓm. Lêi c« phª. §Ò bµi I. Lý thuyết Câu 1: Trong ô E6 có công thức = B2 + C5, công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu ta di chuyển ô E6 đến ô G9? A. = B2 + C5 B. = D5 + E8. C. = B2 + E8 D. = D5 + C5. A. = (18+5)*3 + 23 B. = (18+5).3 + 2^3. C. = (18+5)*3 + 2^3 D. = (18+5).3 + 23. Câu 2: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng: Câu 3: Kết quả của công thức sum(2,-4,5) là: A. 1. B. 5. C. -4. Câu 4: Thanh coâng cuï ñaëc tröng cuûa chöông trình baûng tính laø: A. thanh tiêu đề.. B. thanh công thức.. C. thanh coâng cuï.. D. 3. D. thanh traïng thaùi.. Câu 5: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu , điều đó có nghĩa là: ###### A. teân haøm nhaäp sai. B. công thức nhập sai. C. hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết các chữ số. D. cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết các chữ số. Câu 6: Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện: A. Nhấn phím Delete trên bàn phím B. Edit  Delete C. Table  Delete Rows D. Tools  Delete Câu 7. Cụm từ “F10” trong hộp tên có nghĩa là A. Ô ở cột F hàng 10 B. Phím chức năng F10 C. Phông chữ hiện thời là F10 D. Ô ở hàng F cột 10 Câu 8: Trong ô D5 có công thức = A1 + B3, công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu ta sao cheùp oâ D5 sang oâ F8? A. = C4 + D6. B. = A1 + D6. C. = A1 + B3. D. = C4 + B3. Câu 9: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -1 và 5, khi nhập công thức = Average(A1,B1) ta được kết quả là. A. 2 B. -1 C. 4 Câu 10. Tính giá trị ô E1, biết rằng E1 =AVERAGE(15,24,45) A. 28 B. 30 C. 32. D. 5 D. 15. Câu 11 : Giả sử công thức ở ô C3 là =A1+B5 (Hình) Khi sao chép công thức ở ô C3 đến ô E4 thì công thức nào sau đây đúng? A. =C2+D6. B. =A1+B5. C. =C1+D5. D. =A2+B6. Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Tù luËn C©u 12. Hãy lập công thức để tính các giá trị biết rằng: - Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. - Tổng cộng = Tổng các Thành tiền. - Loại sách tốn ít tiền nhất và tốn nhiều tiền nhất sẽ dựa trên Thành tiền.. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 13. Dùng hàm để tìm điểm cao nhất, điểm thấp nhất trong các môn. Tính tổng điểm, điểm trung b×nh cña c¸c m«n.. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hä vµ tªn:.............................................................................................. KiÓm tra Häc k× I. Líp: ……………………. M«n: Tin häc. §iÓm. Lêi c« phª. §Ò bµi 2 I. Lý thuyết Câu 1: Trong ô D5 có công thức = A1 + B3, công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu ta sao cheùp oâ D5 sang oâ F8? A. = C4 + D6. B. = A1 + D6. C. = A1 + B3. Câu 2: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:. D. = C4 + B3. A. = (18+5)*3 + 23 B. = (18+5).3 + 2^3. C. = (18+5)*3 + 2^3 D. = (18+5).3 + 23. A. Nhấn phím Delete trên bàn phím C. Table  Delete Rows. B. Edit  Delete D. Tools  Delete. Câu 3: Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện: Câu 4: Kết quả của công thức sum(2,-4,5) là: A. 1. B. 5. C. -4. D. 3. Câu 5: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -1 và 5, khi nhập công thức = Average(A1,B1) ta được kết quả là. A. 2. B. -1. C. 4. Câu 6: Thanh coâng cuï ñaëc tröng cuûa chöông trình baûng tính laø: A. thanh tiêu đề.. B. thanh công thức.. C. thanh coâng cuï.. D. 5. D. thanh traïng thaùi.. Câu 7: Trong ô E6 có công thức = B2 + C5, công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu ta di chuyển ô E6 đến ô G9? A. = B2 + C5 B. = D5 + E8. C. = B2 + E8 D. = D5 + C5. Câu 8: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu , điều đó có nghĩa là: ###### A. teân haøm nhaäp sai. B. công thức nhập sai. C. hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết các chữ số. D. cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết các chữ số. Câu 9. Cụm từ “F10” trong hộp tên có nghĩa là A. Ô ở cột F hàng 10; B. Phím chức năng F10; C. Phông chữ hiện thời là F10; D. Ô ở hàng F cột 10. Câu 10. Tính giá trị ô E1, biết rằng E1 =AVERAGE(15,24,45) A. 28 B. 30 C. 32. D. 15. Câu 11 : Giả sử công thức ở ô C3 là =A1+B5 (Hình 2) Khi sao chép công thức ở ô C3 đến ô E4 thì công thức nào sau đây đúng? A. =C2+D6. =A1+B5. =C1+D5. =A2+B6. Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. Tù luËn C©u 12. Hãy lập công thức để tính các giá trị biết rằng: - Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. - Tổng cộng = Tổng các Thành tiền. - Loại sách tốn ít tiền nhất và tốn nhiều tiền nhất sẽ dựa trên Thành tiền.. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 13. Dùng hàm để tìm điểm cao nhất, điểm thấp nhất của 2 môn. Tính tổng điểm, điểm trung b×nh cña 2 m«n.. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×