Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

BIEN BAN KIEM TRA CSVC TRUONG THPT TRAN VAN ON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.64 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG ĐOÀN THANH TRA. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc. BIÊN BẢN LÀM VIỆC Hôm nay, hồi 8 giờ 00 ngày 06 tháng 11 năm 2012, tại trường THPT Trần Văn Ơn – Thị xã Thuận An – Đại diện đoàn thanh tra đã tiến hành làm việc với: Ông Hiệu trưởng nhà trường và các cán bộ phụ trách TV, TB: về công tác thư viện, thiết bị và cơ sở vật chất của nhà trường. I. Thành phần tham dự gồm có: 1. Đại diện đoàn thanh tra : Ông: Trần Chí Tài. chức vụ: P.Tphòng TVTB-CNTT – Đoàn viên. Ông (bà) : . . . . . . . . . . . . . . . . chức vụ . . . . . . . . . . . . Ông (bà) : . . . . . . . . . . . . . . . . chức vụ . . . . . . . . . . . . 2. Đại diện đối tượng được kiểm tra: Ông: Nguyễn Văn Thành. Chức vụ : Hiệu trưởng. Ông: Ngô Hiếu. Chức vụ: Phó hiệu trưởng. Bà: Trương Thị Thảo. Chức vụ : Viên chức thư viện. Bà: Đoàn Thị Phương. Chức vụ: phụ trách phòng TN Sinh. Bà: Vương Hồng Ngọc. Chức vụ: Phụ trách phòng tin học. Ông: Nguyễn Kim Hoàng. Chức vụ: Viên chức thiết bị. Ông: Phạm Văn Ba. Chức vụ: phụ trách phòng TN Lý. Ông: Lê Hà Lâm. Chức vụ: phụ trách phòng TN Hóa. II. Nội dung : 1.Diện tích, khuôn viên, cảnh quan, môi trường sư phạm: Stt. 1 2. Nội dung. Diện tích khuôn viên Cảnh quan, môi trường sư phạm: - Khuôn viên nhà trường - Cây xanh, tường rào. Ghi nhận thực tế. Ghi chú. 12.093 m2 ( theo báo cáo, trường chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo qui định nhà nước). 12.093m2 /923hs = 13,10m2/1hs. Bảo đảm một khu riêng biệt Có cây xanh, tường rào kiên cố.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Biển tên trường 3 Trường: - Điểm chính - Điểm phụ 4 Số lớp 5 TS giáo viên, CNV: - Giáo viên dạy lớp - CNV 6 Số học sinh. Có biển tên trường theo qui định 01 điểm chính 25 lớp 74 56 GV 18 CNV 923 HS. 2.Phòng học, phòng làm việc, phòng thí nghiệm thực hành, phòng bộ môn, thư viện, phòng đa chức năng: Stt. Nội dung. 1 2 3 4 5 6 7 8 -. Số phòng học văn hóa Bàn ghế GV Bàn ghế HS Bảng chóng lóa Máy chiếu cố định Máy vi tính cố định Đèn chiếu sáng Quạt máy Số phòng làm việc: Ban giám hiệu Văn phòng Kế toán Bảo vệ Giám thị Phòng truyền thống Phòng công đoàn Phòng đoàn – đội Phòng Hội đồng Phòng nghỉ giáo viên Số phòng TNTH ( bộ môn): Lý Hóa Sinh Tin học Ngoại Ngữ Toán Ngữ văn Lịch sử Địa lý Kỹ thuật CN. Ghi nhận thực tế 27 phòng 56 m2 37 bộ 587 Bộ 33 cái 08 bộ/ 08 phòng 04 bộ/ 04 phòng 14 bóng/ phòng 04 cái/ phòng 01 HT + 02 PHT 01 Văn phòng + 01 kế toán 01 phòng 9 m2 01 phòng 34 m2 01 phòng 48 m2 01 phòng 28 m2 01 phòng 28 m2 01 phòng 72 m2 01 phòng 64 m2 01 phòng 84 m2 01 phòng 84 m2 01 phòng 84 m2 02 phòng (48 máy VT) 01 phòng ( nghe nhìn) không không không không không. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Kỹ thật NN - GDCD 7 Số phòng thư viện 8 Số phòng thiết bị 9 Phòng y tế. không không 02 phòng ( 01HS+01GV) 01 phòng 56 m2 01 phòng 30 m2. 3.Bếp ăn tập thể, khu nội trú, khu vực để xe, sân chơi, bãi tập, nhà đa năng: Stt. Nội dung. Bếp ăn tập thể Khu nội trú Khu bán trú Khu vực để xe - Giáo viên: - Học sinh: 5 Khu vực vệ sinh 6 Sân chơi, bãi tập 7 Nhà đa năng. Ghi nhận thực tế. 1 2 3 4. Ghi chú. không không không 01 khu 96 m2 02 khu ( không đủ chỗ để xe) 120 m2 GV: 01 khu + HS: 12 khu ( Nam nữ riêng) Trong khuôn viên nhà trường 640m2 1 nhà đa năng (462,40m2). 4.Trang thiết bị dạy học, sách thư viện: Stt. Nội dung. 1. Ghi nhận thực tế. Ghi chú. Trang thiết bị dạy học: - Thiết bị tối thiểu Bộ GDĐT. Đảm bảo đủ thiết bị giảng dạy theo danh mục Bộ GDĐT. - Thiết bị kỹ thuật -Laptop -Máy chiếu -Máy vi tính để bàn -Tivi -Đầu đĩa -Cassette - Máy in - Máy photocopy 2 Sách thư viện: - Sách tham khảo - Sách giáo khoa - Sách giáo viên - Sách thiếu nhi - Sách đạo đức - Sách pháp luật. 09 bộ 13 bộ 48 bộ 04 cái cái 08 cái 05 cái 04 cái 1.827 bản 555 bản 323 bản 0 bản 63bản 35 bản. 5. Việc bảo quản và sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật:. Stt. Nội dung. Ghi nhận thực tế. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 2 3 4 5 6. Công khai thông tin CSVC của cơ sở Không công khai BM10 (BM10) theo TT09/2009/TT-BGDĐT Hồ sơ quản lý – sử dụng: Sổ Thiết bị giáo dục Có Sổ mượn thiết bị giáo dục Có Sổ nhật ký theo dõi hoạt động phòng Có TNTH Sổ theo dõi sử dụng thiết bị giáo dục Có Sổ đăng ký cá biệt sách tham khảo Có Sổ đăng ký sách giáo khoa Có Sổ đăng ký tổng quát không Sổ theo dõi bạn đọc Có Sổ mượn sách của học sinh Có Sổ mượn sách của giáo viên Có Kế hoạch hoạt động thiết bị Có kế hoạch 2012-2013 Kế hoạch hoạt động thư viện Có kế hoạch 2012-2013 Nhân sự phụ trách Thư viện Trương Thị Thảo Thiết bị Nguyễn Kim Hoàng Phòng TNTH Lý Phạm Văn Ba Phòng TNTH Hóa Lê Hà Lâm Phòng TNTH Sinh Đoàn Thị Phương Phòng TNTH Tin học Vương Hồng Ngọc Phòng TNTH NN Không Hệ thống chống sét Có hệ thống chống sét (bình CO2, hệ thống ống Hệ thống PCCC dẫn trong công trình, hồ chứa nước) Hệ thống điện Điện lưới quốc gia. Ch.trách Ch.trách Ch.trách Ch.trách Ch.trách Ch.trách. III. Đánh giá ( Nêu những ưu điểm và khuyết, nhược điểm chính). 1. Ưu điểm: - Về công tác nhân sự: Bố trí đủ giáo viên, viên chức chuyên trách các phòng học bộ môn, phòng thư viện và phòng thiết bị đảm bảo cho hoạt động các phòng học bộ môn. - Về môi trường, vệ sinh cảnh quan trường học: Nhìn chung cảnh quan môi trường đảm bảo sạch, lành mạnh cho môi trường học tập..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy, thư viện: Trường được xây dựng kiên cố lầu hóa, đầy đủ các phòng làm việc, phòng học văn hóa, phòng học bộ môn. Các trang thiết bị dạy học, thư viện đảm bảo cho hoạt động dạy và học của nhà trường. 2. Khuyết điểm: - Về cơ sở vật chất: + Trường chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo qui định của nhà nước. + Công tác bảo quản và sử dụng cơ sở vật chất còn hạn chế như: Các phòng thí nghiệm thực hành lý, hóa, sinh, phòng máy vi tính, phòng thư viện và nhà đa năng xuống cấp, hư hỏng nhiều … + Hồ sơ bàn giao công trình giai đoạn II giữa công ty Bảo Sơn và Ban quản lý dự án Thị xã Thuận An cho trường chưa được thực hiện gây khó khăn cho việc quản lý khai thác CSVC. IV.Kiến nghị: (Nêu cụ thể, khả thi, kết thúc có thông qua và ký tên 2 bên) 1. Kiến nghị của đơn vị được kiểm tra: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 2. Kiến nghị của đoàn thanh tra: - Ban giám hiệu nhà trường nhanh chóng làm văn bản đề nghị nhà đầu tư, ban quản lý dự án Thị xã Thuận An cung cấp hồ sơ hoàn công công trình, để làm hồ sơ lưu theo qui định. - Làm thủ tục pháp lý đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp hồ sơ, giấy tờ về quyền sử dụng đất của nhà trường theo qui định nhà nước. - Có kế hoạch hàng năm, mua sắm bổ sung các trang thiết bị phục vụ giảng dạy. - Có kế hoạch bảo dưỡng, tu bổ sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị hàng năm theo qui định..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Có kế hoạch bảo quản và sử dụng tối đa các trang thiết bị hiện có của nhà trường. Buổi làm việc kết thúc hồi ……giờ……ngày… ..tháng 11 năm 2012. Biên bản được lập thành 03 bản, Đoàn Thanh tra giữ 02 bản, đơn vị giữ 01 bản, đã được đọc lại cho những người có tên nêu trên nghe và ký xác nhận. TM.CƠ SỞ GIÁO DỤC. TM. ĐOÀN THANH TRA.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×