Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.84 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHOØNG GD &ÑT HUYEÄN VAÏN NINH ĐƠN VỊ TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ 1.1. Giới thiệu về tập thể tác giả : a) Hoï vaø teân nhoùm giaùo vieân : - Đỗ Thị Mỹ Hạnh - Ñinh Thò Myõ Dung - Hồ Ngọc Mười b) Điện thoại liên hệ : 0974043728 c) Đơn vị công tác : Trường THCS Trần Phú. d) Huyeän, Thò xaõ, Thaønh phoá : Huyeän Vaïn Ninh, Tænh Khaùnh Hoøa. đ) Ngân hàng đề tham gia dự thi môn : Hóa học e) Thuộc khối lớp 8 . f) Naêm toát nghieäp : - Đỗ Thị Mỹ Hạnh : 1998 - Ñinh Thò Myõ Dung : 2000 - Hồ Ngọc Mười : 2000 g) Naêm tham gia giaûng daïy : - Đỗ Thị Mỹ Hạnh : 1998 - Ñinh Thò Myõ Dung : 2001 - Hồ Ngọc Mười : 2001 h) Moân ñang daïy : - Đỗ Thị Mỹ Hạnh : Hoùa - Ñinh Thò Myõ Dung : Hoùa - Hồ Ngọc Mười : Hoùa - Tin. CÁC CÂU HỎI THAM GIA DỰ THI :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LỚP 8 CHÖÔNG1. Câu 1 : Cho các kí hiệu và công thức hoá học sau: Cl 2 , H , O3 , Al , CO2 , KCl , HCl , KOH. Các chất đã được phân loại đơn chất và hợp chất như sau : A. Các đơn chất : Cl2, H, O3, Al; các hợp chất: CO2, KCl, HCl, KOH. B. Các đơn chất : Cl2, H, Al; Các hợp chất : O3, CO2, KCl, HCl, KOH. C. Các đơn chất: Cl2, O3, Al; các hợp chất: CO2, KCl, HCl, KOH. D. Các đơn chất : H, Al; c ác hợp chất: Cl2, O3, CO2, KCl, HCl, KOH. Câu 2 : Cho biết sắt có hoá trị III, nhóm SO4 có hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây được viết đúng: a. FeSO4 b. Fe2SO4 c. Fe(SO4)2 d. Fe2(SO4)3 Câu 3 : Theo hoá trị của Nhôm trong hợp chất có công thức là Al 2O3 , hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các cong thức hợp chất có phân tử khối gồm Al liên kết với (OH) có hoá trị I. a. Al(OH)3 b. Al2(OH)3 c. Al(OH)2 d.Al3(OH)2 -23 Câu4 : Nguyên tử C có khối lượng là 1,9926.10 gam.Biết Ca = 40, C = 12, khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Al laø: A. 5,324.10-23gam. B. 6,023.10-23gam. C. 3,990.10-23gam. D. 6,64.10-23gam. Câu 5 : Cho các chất Oxi, lưu huỳnh, Sắt, Nước, Hãy chọn câu đúng : ATất cả các chất trên đều là đơn chất B.Tất cả các chất trên đều là hợp chất C. Có ba đơn chất và một hợp chất D. Có hai đơn chất và một hợp chất. 1.Một nguyên tử có số proton là 8 vậy số electron của nguyên tử đó là :. A. 7. B. 6. C. 16. D. 8. C. SO2, BaO, CO2. D. Ca, Cu, O2. Câu 6. Dãy các chất nào là đơn chất. A. CO2, CuO, BaO. B. SO2, O2, P. Câu 7. Viết 5Cu đọc là. A. Cả Bvà C đúng B. Năm phân tử đồng C. Năm chất đồng D. Năm nguyên tử đồng Câu 8.Hợp chất có công thức hoá học là Fe2O3 vậy hoá trị của Fe là A. I B. IV C. III D. II Câu 9. Viết 3H2 đọc là A. Ba nguyên tử hidro B. Ba phân tử khí hidro C. 5 nguyên tử hidro D. 6 phân tử hidro Câu 10. Muốn tách riêng hỗn hợp bột lưu huỳnh và bột sắt ta dùng A. Nam châm B. Đun lên C. Muối D. Nước Câu 11. Hợp chất oxit gồm nguyên tố oxi với nguyên tố K hoá trị I vậy công thức hoá học là A. K2O B. O2K C. KO2 D. KO Câu C12. Dãy các chất nào là hợp chất A. SO2, Ba, CO2 B. CO2, CuO, BaO C. Ca, Cu, O2 D. SO2, O2, P Câu 13. Cho biết CTHH hợp chất nguyên tố X với Cl và hợp chất của nguyên tố Y với H là XCl3 và H3Y. Hãy chọn CTHH cho hợp chất X và Y A. XY B. XY2 C. X2Y3 D. X2Y Câu 14 : Số nguyên tố hóa học trong tự nhiên là : a. 110 b. 102 c. 92 d. 82 Câu 15 : Nguyên tố hóa học nào có khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất : a. Nhoâm b. Saét c. Oxi d.Silic CHÖÔNG2. Câu 1: Điều nào khẳng định sau là đúng: A. Trong phản ứng hoá học nguyên tử được bảo toàn. B. Trong phản ứng hoá học số lượng phân tử được bảo toàn C. Trong phản ứng hoá học hạt nhân nguyên tử bị biến đổi. D.Trong phản ứng hoá học các chất được bảo toàn. Câu2: 1) Một bình cầu chứa đầy không khí người ta cho một Magiê vào và được khoá chặt lại rồi đem cân. Sau đó đun nóng bình cầu một thời gian và để nguội rồi đem cân lại. Ta thấy:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Khối lượng bình cầu không đổi B. Khối lượng bình cầu tăng lên. C. Khối lượng bình cầu giảm xuống D. Khối lượng bình cầu tăng lên rồi giảm xuống Câu3 : Phương trình hoá học nào sau đây được viết đúng : A. Fe(SO4)2 + 3Ba(NO3)3 → 3Fe(NO3)3 + 2BaSO4 B.Fe3(SO4)2 + 2Ba(NO3)3 → Fe(NO3)3 + 3BaSO4 C. 2Fe2(SO4)3 + 6Ba(NO3)2 → 2Fe(NO3)3 + 6BaSO4 D. Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4 Câu4 Cho phương trình phản ứng : → c AlCl3 + d H2 a Al + b HCl Các hệ số a, b, c, d nhận các giá trị lần lượt là : A. 2,6,2,3 B.2,6,3,2 C. 2,6,3,3 D.6,2,2,3 Câu5 : Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào là hiện tượng hoá học : a. Cho đường tan trong nước. b. Đinh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ. c. Cồn để trong lọ đậy không kín bị bay hơi. d. Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi có dòng điện chạy qua. Câu 6. Có PTHH A + B  C + D áp dụng định luật bảo toàn khối lượng viết thành công thức nào sau đây. A. mA - mB = mC + mD B. mA + mB  mC + mD. C. mA + mB = mC + mD D. mA + mB = mC - mD. Câu 7. Các dấu hiệu để nhận biết phản ứng hoá học sảy ra. A. Tạo thành chất khí. B. Có sự thay đổi màu sắc. C. Tạo chất rắn không tan D. Tất cà A,B,C đều đúng. Câu 8. PTHH 2Cu + O2  2CuO có tỉ lệ số nguyên tử Cu: số phân tử O2: Số phân tử CuO là. A. 1:2:2. B. 2:1:2. C. 2:2:2. D. 1:1:1. Câu 9. PTHH nào sau đây được lập đúng. A. H2 + O2  H2O. B. 4H + O2  2H2O. Câu 10. PTHH nào sau đây được lập đúng. A. 4Na + O2  2Na2O. B. 2Na2 + O2  Na2O. C. 2H2 + O2  H2O. D. 2H2 + O2  2H2O. C. 4Na + O2  2Na2O. Câu 11.Định luật bảo toàn khối lượng phát biểu như sau. D. Na2 + O2  Na2O. A. Trong phản ứng hoá học tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượng các chất tạo thành B. Trong phản ứng hoá học tổng khối lượng của các chất phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các chất tạo thành C. Tổng các chất tham gia bắng tổng các chất tạo thành D. Một kết quả khác Câu 12 : Điều nào khẳng định sau là đúng : a. Trong phản ứng hóa học số lượng nguyên tử được bảo toàn b. Trong phản ứng hóa học số lượng phân tử được bảo toàn c. Trong phản ứng hóa hạt nhân nguyên tử bị biến đổi d. Trong phản ứng hóa học các chất được bảo toàn Câu 13 : Khái niệm nào sau nay là khác loại ? a. Hiện tượng vật lý b. Hiện tượng hóa học c. hoùa trò d. hiện tượng bay hơi Câu 14 : Hoa tan muối an vào nước , được dung dịch trong suốt . Cô cạn dung dịch thu dược muối .quá trình này được gọi là hiện tượng : a. hoùa hoïc b. vaät lyù c. hoøa tan d. bay hôi Câu 15 : Từ nào khác loại trong các từ sau : a. Sự bay hơi b. sự cháy c. sự chưng cất d. sự chiếc CHÖÔNG3 Caâu 1 : Theå tích cuûa 22gam CO2 (ñktc) laø : a. 11,2 lít b. 1,12 lít c. 22,4 lít d. 2,24 lít Câu2 : 1,12 lít khí SO2 (ở đktc) có : A. 0,15 mol B. 0,05 mol C. 0,2 mol D. 0,25 mol Câu 3 : chất khí A có tỷ khối đối với không khí là : dA/kk = 1,52 Khối lượng mol phân tử của khí A là : . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4: Sắp xếp thứ tự hợp lý các thao tác khi tính theo phương trình hoá học : e. Viết phương trình của phản ứng hoá học d. Chuyển đổi khối lượng chất hoặc thể tích chất khí thành số mol b. Dựa vào phương trình hoá học để tính số mol chất tham gia hoặc tạo thành sau phản ứng. a. Chuyển đổi số mol chất thành khối lượng ( m=Mxn) hoặc thể tích khí ở đktc ( V = 22,4xn) tuỳ theo yêu cầu của đề bài. Thứ tự hợp lý các thao tác : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 5 : Điền từ thích hợp cho sẳn vào các khoảng trống : Mol là lượng chất có chứa . . (1). . . . . . .nguyên tử hoặc phân tử của . .(2) . . . đó. Con số 6.10 23 được gọi là số . . .. (3) . . .và được kí hiệu là . . (4). . . . . a. N b. 6.1023 c. Chaát d. Avogañroâ e.M 1 . . . . . . . . . , 2 . . . . . . . . . , 3 . . . . . . . . . . ,4 . . . . . . . . .. . Câu 6 : hãy chọn phương án đúng số nguyên tử có trong 28 gam sát là : a / 3.1022 b / 6.1023 c/ 3.1023 a / 6.1021 Câu 7 : Thể tích của 22 gam khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là : a/ 11,2 lít b/ 16,8 lít c/ 1,12 lít a/ 1,68 lít Caâu 8 : ñieàu khaúng ñònh naøo sau nay laø sai :Neáu coù hai chaát khí khaùc nhau maø coù theå tích baèng nhau o cuøng ñieàu kieän , nhiệt độ và áp suát thi : a. chúng có cùng số phân tử b. chuùng coù cuøng soá mol c. chúng có cùng khối lượng d. chúng có cùng khoảng cách trung bình giữa các phân tử . Câu 9 : biết khối lượng mol của hợp chất là 58,5 gam . CTHH gồm hai nguyên tố , có thành phần % các nguyên tố Na 39,32% , coøn laïi laø clo . a, Na2 Cl a, NaCl 2 a, NaCl a, NaCl 3 Câu 10 :Một hợp chất khí A gồm 2 nguyên tố la hiđro và lưu huỳnh , có tỉ khối so với khí hiđro là 17 , thành phần phần trăm của H + 5,88% và 94,12% S. Công thức phân tử của A là : a. HS b. H2S c. Hs2 d, H2S3 Câu 11 : khối lượng của đơn chất Oxi có số phân tử của 1 gam khí hiđro là : a. 8 gam b. 16 gam c. 12gam d. 20 gam Caâu 12 : Cho một khí A goàm : 0,2 mol O2 theå tích khí O2 laø : a.2,24 lit b.22,4 lit c.4,48 lit d.44,8 lit Câu 13 : trong số các chất : CO , CO2 , CH4 , CaCO3 chất có hàm lượng % cacbon lớn nhất là: a. CH4 b. CO2 c. CO d. CaCO3 Câu 14 : Biết nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC . số mol cacbon có trong 30 gam cacbon là : a. 2 b. 2,5 c. 3 d. 3,5 Caâu 15 : choïn phöông aùn sai trong caùc phöông aùn sau : a. Theå tích mol chaát khí phuï thuoäc vaøo aùp suaát cuûa chaát khí b. Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ của chất khí c. Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào bản chất của chất khí đó d. Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào áp suất của chất khí và nhiệt độ của chất khí. Chương 4 : Oxi- Không khí Câu 1 : Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi qua nước la do a. Oxi nặng hơn nước b. Oxi nhẹ hơn nước c. Oxi tan ít trong nước và không phản ứng với nước d. Oxi tan nhiều và phản ứng với nước Câu 2 : Oxít là hợp chất được tạo thành từ : a. Một kim loại và một phi kim b. Oxi và kim loại c. Oxi và phi kim d. Oxi và một nguyên tố hóa học khác. Câu 3 : Trong không khí điều khẳng định nào sau đây là đúng ? a. Thể tích khí Oxi lớn hơn thể tích khí nitơ ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. Thể tích khí nitơ lớn hơn thể tích khí Oxi c. Thể tích khí nitơ bằng thể khí Oxi d. Không xác định được Câu 4 : Hãy chọn phương án sai trong các phương án sau : a. Oxi là một phi kim hoạt động hóa học mạnh b. Oxi la một phi kim , tác dụng hầu hết với các kim loại trừ vàng và bạch kim c. Oxi là một phi kim tác dụng với tất cả các kim loại d. Oxi là một phi kim tác dụng với hầu hết các phi kim Câu 5 : Cho 6,5 gam kim loại M tác dụng hết với Oxi thu được 8,1 gam Oxít MO . M là chất nào trong số các kim loại sau : A, Cu b. Al c. Fe d. Zn Câu 6. chon câu đúng nhất trong các tính chất sau , tính chất nào là tính chất hoá học của của oxi : a. Oxi laø chaát khí khoâng maøu khoâng muøi khoâng vò b. Oxi hoá lỏng ở – 1830C , có màu xanh nhạt c. Oxi là đơn chất hoạt động mạnh , nhất là ở nhiệt độ cao Oxi có thểtham gia phản ứng với nhiều đơn chất cũng như hợp chất d. cả a,b,c . Câu 7. Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng hoá hợp : ⃗ 2NaCl + H2O a. 2NaOH + 2HCl ❑ b. 2H2O ⃗ c. 2 H2 + O2 ⃗ dP 2 H2 + O2 t 0 2H2O d. cả a, b, c đều đúng . Câu 8 : Trong các công thức hoá học dưới đây CTHH nào là của Oxít axít ? a. CaCO3 b. H2O c. CaO d. N2O5 Câu 9 : Hãy khoanh tròn vào Đ nếu em cho định nghĩa là đúng , vào S nếu em cho định nghĩa là sai (hoặc thieáu ) a. Oxít là hợp chất của 2 nguyên tố hoá học Ñ S b. Oxít cuûa phi kim laø oxít axít Ñ S c. Oxít bazơ thường là Oxít của kim loại và tương ứng với một bazơ. Ñ S d. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó chỉ có một chất mới được sinh ra từ 2 hay nhiều chất ban đầu Ñ S Câu 10 : Một con dế mỗi giờ hít được 0,06m3 không khí . Nó chỉ giữ lại 1/3 lượng khí oxi trong lượng không khí đó . Vậy hỏi 1 ngày đêm con dế hít được bao nhiêu m3 khí oxi ( biết rằng oxi chiếm 1/5 thể tích không khí ) ? a. 0,08 m3 b. 0,096 m3 c. 0,04 m3 d. 1,12 m3 e. Caû a,b,c,d deàu sai . Câu 11 : Trong bể cá cảnh người ta sục khí là dể : a. Cung cấp them nitơ cho cá b. Cung cấp them nitơ cho oxi c. Cung cấp them CO2 cho cá d. Chỉ để làm đẹp Câu 12 : Điều bào khẳng định sau đây là đúng ? Không khí là a. Một hợp chất b. Một đơn chất c. Một hỗn hợp d. Một chất tinh khiết Câu 13 : Thành phần khộng khí bao gồm : a. Chỉ có Oxi và nitơ b. Oxi , nitơ và CO2 c.tất cả các chất khí d. NItơ, Oxi và một số chất khí khác Câu 14 : bếp lửa bùng cháy khi ta thổi hơi vào là do : a.Cung cấp thêm khí CO2 b.Cung cấp thêm khí O2 c.Cung cấp thêm khí N2 d.Cung cấp them hơi nước Câu 15 : Điều nào khẳng định sau đây là đúng về Oxi : a. Oxi tan vô hạn trong nước b. Không tan trong nước c. tan ít trong nước d. phản ứng hóa học với nước Chương 5 : Hiđrô – Nước Câu 1 : Hiđrô Phản ứng được vơi những chất nào sau đây : a. Oxi va CO2 b. CuO và H2O c. Oxi , Cu O và khí CO d. cả a,b,c sai Câu 2 : Các chất nào sau tác dụng dược với nước : a. CO2 , CO , SO2 , SO3 b. CaO , CuO , Na2O , K2O c. Na2O , K2O ,SO2 , SO3 d. cả a,b,c sai.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 3 : Tại sao người ta điều chế sắt từ Oxít sắt lại cho khí CO vào vì : a. Khí CO phản ứng với sắt b. khí CO làm chất xúc tác trong phản ứng c. Khí CO phản ứng với khí Oxi . d. khí CO khử Oxít sắt Câu 4 : Cho 3 lọ chứa riêng biệt axít , bazơ , muối chỉ dùng 1 hóa chất ta co thể phân biệt được 3 chất đó . Hóa chất đó là : a. Nước b. Bazơ c. Giấy quỳ d. Axit Câu 5 : trong các khẳng dịnh sau khẳng định nào sai : a. Bazơ là hợp chất của kim loại liên kết với nhóm OH b. Axít là hợp chất của kim loại lien kết với gốc axít b. Bazơ sẽ làm giấy quỳ hóa xanh c. Axít sẽ làm giấy quỳ hóa đỏ (hồng) Câu 6 : Trong các CTHH cho dưới đây CTHH nào là của axít : a. SO3 b. H2SO3 c. CaCO3 a.H2 Câu 7 : trong phòng thí nghệm để điều chế khí hiđrô ta dùng : a. Kim loại hoạt động mạnh thamgia phản ứng với axít mạnh như HCl , H 2SO4 loãng … b. Natri tham gia phản ứng với nước c. Điện phân nước d. Caû a, b, c Câu 8 : Trong các CTHH cho dưới đây cong thức hóa học nào của muối : a. Na2SO4 b. CaCO3 c. CaCl2 d. Caû a,b,c Câu 9 : Để điều chế oxít kim loại thành kim loại người ta dùng phương pháp nào ? cho oxít kim loại tham gia phản ứng : a. Hoá hợp b. Theá c. Phaân huyû d. Oxi hoá khử Câu 10 : Trong các CTHH cho dưới đây CTHH nào là của Bazơ : a. Na2HPO4 b. NaOH c. Ca(HCO3)2 d. NaHCO3 Câu 11 : Để phân biệt được axít trong các lọ chứa ta dùng : a.Kim loại b.Giaáy vì c. Bazô d. Caû a,b,c Câu 12 : Trong vavs trường hợp sau dây trường hợp nào chứa khối lượng Hiđro nhiều nhất : a. 18 gam H2O b. 53,5gam NH4Cl c. 63 gam HNO3 d. 40 gam NaOH Câu 13 : Về ứng dụng của hiđrô điều nào khẳng định là sai : a. Hiđrô để sản xuất nhiên liệu b. Hiđrô để Bơm vào kinh khí cầu c. Hiđrô để sản xuất phân bón d. Hiđrô để sản xuất nước Câu 14 : Trong các khái niệm sau , khái niệm nào không cùng loại a. Axit b. Nước c. Muối d. bazơ Câu 15 : Người ta dung vôi sống (CaO) mới nung để làm khô ( Hấp thụ hết nước ) trong các chất khí cho dưới đây khí nào không thể làm khô bằng vôi sống Chương 6 : Dung dịch Câu 1 : muốn chuyển đổi một dung dịch NaCl từ chưa bảo hòa sang bảo hòa , ta có thể dùng các cách nào sau : a. Làm lạnh dung dịch b. Làm bay hơi nước để giảm dung môi c. Đun nóng dung dịch d. Cả a,b,c Câu 2: chọn phương án đúng trong các phương án sau :Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước a. Đều giảm b. Không thay đổi c. Đều tăng d. Phần lớn là tăng Câu3 : Đều khẳng định nào sau đây là đúng : Khối lượng của dung dịch là : a. Phần lớn là khối lượng của chất chất tan b. Khối luợng của dung môi c. Khối lượng của dung môi và chất tan d. Tổng khối luơng của chất rắn , dung môi , chất tan và chất khí Câu 4 : Về tính tan trong nước các chất điều nào khẳng định sau đây la sai : a. Tất cả muối sunfát đều tan trong nước b Tất cả muối nitrat đều tan trong nước c. Tất cả muối kali đều tan trong nước d. Tất cả muối natri đều tan trong nước Câu 5 : Số gam CuSO4 cần dùng để pha chế 400 gam dung dịch 0,8% là : a. 3,2gam b. 32 gam c. 24 gam d. 2,4 gam Câu 6 : Số mol Na2CO3 có trong 100 ml dung dịch 2M là a. 0,1 b. 0,2 c. 0,15 d. 0,25 Câu 7 : Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước thu được 1 lit dung dịch NaOH có nồng độ CM là : a. 0,1 M b. 0,2 M c. 0,15 M d. 0,25 M.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 8 : Hãy chọn nồng độ % (C%) của dung dịch sau :dung dịch thu được khi hòa tan 4 gam NaOH vào được 40gam dung dịch C% là : a. 8% b. 10% c. 20 % d. 25 % Câu 9 : Số gam CuSO4 cần dùng để pha chế 400 gam dung dịch 0,8 % là : a. 3,2 gam b 32 gam c .2,4 gam d. 24 gam Câu 10 : Trong số các khái niệm sau , khái niệm nào không cùng loại ? a. Độ tan b. dung dòch c. dung dòch baûo hoøa d. dung dòch chöa baûo hoøa Câu 11 : Muốn hòa tan nhanh đường phèn (đường kết tinh dạng viên lớn ) vào nứơc , biện pháp nào sau đây có thể sử dụng được : a. Nghiền nhỏ đường phèn b. Khuaáy troän dung dòch c. ñun noùng dung dich d. caû a,b,c Câu 12 : hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các phưong án sau : Dung dịch là hỗn hợp a. Đồng nhất của chất khí trong chất lỏng b Đồng nhất của chất rắn trong chất lỏng c. Đồng nhất của chất lỏng trong chất lỏng d. Đồng nhất của dung môi và chất tan Câu 13 : Trong số các từ cho sau , từ nào khác loại : a. Dung dòch b. Dung moâi c. Hỗn hợp d. Chaát tan Câu 14 : Trộn 10 gam dung dịch NaOH 5% với 30 gam dung dịch NaOH 45% thì thu được 40 gam dung dịch NaOH có nồng độ % là : a. 35 b. 0,2 c. 0,25 d. 20 Câu 15 : cho 5,6 gam Fe tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5 M . Lượng khí hiđrô thu được ở (đktc) là: a. 1,12 lít b. 2,24 lit c. 3,36 lít d. 0,448 lít.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐÁP ÁN VA Ø BIỂU ĐIỂM Moãi caâu 0,5 ñieåm x 5 = 2,5 ñieåm CHÖÔNG1: Caâu1:C Caâu2: D Caâu3:A Caâu4:D Caâu 5:C Caâu 6 B Caâu 7 B Caâu 8 C Caâu 9 B Caâu 10 A Caâu11A Caâu 12B Caâu 13 A Caâu 14C Caâu 15 C CHÖÔNG2: Caâu1:A Caâu2:A Caâu3:D Caâu4:A Caâu5:B Caâu 6C Caâu 7 D Caâu 8 B Caâu 9 D Caâu 10A Caâu11A Caâu 12 A Caâu 13 C Caâu 14 B Caâu 15 A CHÖÔNG3: Caâu1:A Caâu2:B Caâu3: MA=44,08 Caâu4:e,d,b,a Caâu5:b,c,d,a Caâu 6C Caâu 7A Caâu 8C Caâu 9 S S Đ S Caâu 10B Caâu11B Caâu 12 C Caâu 13A Caâu 14B Caâu 15 C CHƯƠNG 4 : Câu 1 : c Câu 2 d Câu 3 b Câu 4 c Câu 5 d Caâu 6 D Caâu 7 C Caâu 8 D Caâu 9 D Caâu 10 A Caâu11 B Caâu 12 C Caâu 13 D Caâu 14B Caâu 15 C CHƯƠNG 5 : Câu 1 : c Câu 2 c Câu 3 d Câu 4 c Câu 5B Caâu 6 B Caâu 7 A Caâu 8 D Caâu 9 D Caâu 10B Caâu11 B Caâu 12 B Caâu 13 D Caâu 14 B Caâu 15 Caâu 6 Caâu 7 Caâu 8 Caâu 9 Caâu 10 Caâu11 Caâu 12 Caâu 13 Caâu 14 Caâu 15 b CHƯƠNG 6 : Câu 1 : a Câu 2 d Câu 3 d Câu 4 a Câu 5 a Caâu 6 B Caâu 7 B Caâu 8 B Caâu 9 A Caâu 10A Caâu11 D Caâu 12 D Caâu 13 C Caâu 14 A Caâu 15 B.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×