Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.75 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHAØO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP. LỚP 8A9.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ -Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức? A A.M ( M là một đa thức khác đa thức 0) B B.M A A: N (N là một nhân tử chung) B B:N -Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức hãy giải thích vì sao? 2 2 x 1 2 y ( x 1) 2 x ( x 1) 2 x a) b) 2 2 x 1. 2 y ( x 1). y ( x 1). y.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BAØI TOÁN 1 Cho phân thức:. 3. 4x 10 x 2 y. a. Tìm nhân tử chunng của cả tử và mẫu. b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> BAØI TOÁN 2 Cho phân thức: a.. 5 x 10 25 x 2 50 x. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung cuûa chuùng. b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ra có thể: -Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. -Chia cả thử và mẫu cho nhân tử chung..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> BAØI TOÁN 3 Rút gọn phân thức:. 1 x x( x 1). Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu ( lưu ý tới tính chất A=-(-A)).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> BAØI TAÄP Rút gọn các phân thức sau: a.. 2. 6x y 8 xy. 2. b.. x2 2 x 1 5 x3 5 x 2. 3( x y ) c. y x.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỠNG DẪN VỀ NHAØ -Xem lại các bài toán đã làm trong bài học. -Laøm caùc baøi taäp:7;8;9;10 trang 39-40 SGK. -Xem trước phần luyện tập..
<span class='text_page_counter'>(8)</span>