Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.18 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ CHÍNH THỨC. (Đề gồm có 04 trang). KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: SINH HỌC - Lớp 12 Ngày thi: 12/12/2012 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 427. Họ, tên thí sinh:...................................................................................Số báo danh: .............................. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Gen là một đoạn ADN A. mang thông tin di truyền và chỉ mã hóa cho một loại mARN xác định B. chứa các bộ ba mã hóa các axit amin và các bộ ba không mã hóa axit amin C. mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipeptit hay ARN D. mang thông tin cấu trúc của phân tử protein hay chuỗi polipeptit Câu 2. Một gen có 600 nucleotit loại A và 900 nucleotit loại G. Một đột biến gen dạng thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X, số nucleotit từng loại của gen đột biến là A. A = T = 600; G = X = 900 B. A = T = 600; G = X = 901 C. A = T = 599; G = X = 900 D. A = T = 599; G = X = 901 Câu 3. Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số riboxom cùng hoạt động. Các riboxom này được gọi là A. polinucleoxom B. poliriboxom C. polipeptit D. polinucleotit Câu 4. Giai đoạn hoạt hóa axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở A. nhân B. màng nhân C. tế bào chất D. nhân con Câu 5. Loại đột biến gen nào được phát sinh do tác nhân đột biến 5 - BU gây ra? A. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X B. Thêm một cặp nucleotit C. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T D. Mất 1 cặp nucleotit Câu 6. Mỗi gen qui định một tính trạng, các gen trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho thế hệ sau phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1? A. AaBb x aaBb B. AaBb x AaBB C. aaBb x aaBb D. Aabb x aaBb Câu7. Thể đột biến là A. những cá thể mang đột biến đã được biểu hiện ra kiểu hình B. những cá thể mang đột biến chưa được biểu hiện ra kiểu hình C. những cá thể có tế bào mang đột biến D. những biến đổi liên quan đến ADN hoặc NST Câu 8. Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một NST? A. Mất đoạn B. Đảo đoạn C. Chuyển đoạn D. Lặp đoạn Câu 9. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, theo mô hình Operon Lac, gen điều hòa có vai trò A. mang thông tin qui định cấu trúc protein ức chế B. tiếp xúc với enzim polimeraza để xúc tác quá trình phiên mã C. kiểm soát và vận hành hoạt động của Operon D. mang thông tin qui định cấu trúc ezim polimeraza Câu 10. Ở một loài thực vật, chiều cao cây do ba cặp gen không alen tác động cộng gộp qui định. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao cây tăng thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao 150cm. Chiều cao của cây trung bình là A. 180 cm B. 165 cm C. 170 cm D. 175 cm Câu 11. Các tính trạng nào sau đây có mức phản ứng rộng? A. Tốc độ sinh trưởng, màu lông, màu hạt B. Hình dạng hạt, độ dài lông, màu hạt Trang: 1/4 Mã đề 427.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Khối lượng, năng suất, hàm lượng lipit, màu hạt D. Khối lượng, năng suất, sản lượng trứng và sữa Câu 12. Ở cà chua có bộ NST 2n=24, số NST ở thể tứ bội là A. 25 B. 27 C. 48 D. 36 Câu 13. Một gen ở sinh vật nhân thực dài 4080Å khi gen nhân đôi một lần, số nucleotit môi trường cung cấp là bao nhiêu? A. 2400 B. 1200 C. 24000 D. 4800 Câu 14. Cơ thể sinh vật mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 NST ở tất cả cặp NST tương đồng được gọi là A. thể ba kép B. thể tứ bội C. thể ba D. thể bốn Câu 15. Ở dâu tằm, gen quy định màu sắc vỏ trứng nằm trên NST giới tính X, không có elen trên Y. Gen A quy định trứng có màu sẫm, a quy định trứng có màu sáng. Cặp lai nào dưới đây đẻ trứng màu sẫm luôn nở tằm đực, còn trứng màu sáng luôn nở tằm cái? A. XAXa x XaY B. XAXa x XaY C. XAXA x XaY D. XaXa x XAY Câu 16. Khi cho giao phấn hai thứ bí ngô thuần chủng (P) quả tròn với nhau, thu được F1 đều quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn F2 thu được 9 quả dẹt, 6 quả tròn, 1 quả dài. Kiểu gen của cây bố mẹ (P) là A. AAbb x aaBB B. AAbb x AAbb C. AABB x aabb D. AAbb x aaBb Câu 17. Thể đa bội lẻ A. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội B. có tế bào mang bộ NST 2n+1 C. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường D. không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường Câu 18. Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng gọi là A. gen điều hòa B. gen tăng cường C. gen đa hiệu D. gen trội Câu 19. Những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường gọi là A. đột biến NST B. thường biến C. đột biến D. đột biến gen Câu 20. Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết gen hoàn toàn? A. Luôn tạo tính trạng mới B. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp C. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp D. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng về tần số hoán vị gen? A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50% B. Các gen càng gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao C. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50% D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50% Câu 22. Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là A. làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp B. làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp C. các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng D. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do Câu 23. Trong di truyền phân tử thì trình tự nào sau đây đúng? A. ADN ARNproteintính trạng B. ARNAND proteintính trạng C. ARNANDtính trạngprotein D. tính trạngANDARNprotein Câu 24. Cơ thể có kiểu gen. Ab , tần số hoán vị là 20%. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra là aB. A. Ab = aB = 20%; AB = ab = 30% B. Ab = aB = 30%; AB = ab = 20% C. Ab = aB = 10%; AB = ab = 40% D. Ab = aB = 40%; AB = ab = 10% Câu 25. Ở vi khuẩn, axit amin đầu tiên được đưa đến riboxom trong quá trình giải mã là A. valin B. foocmin metionin C. metionin D. alanin Câu 26. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số A. NST đơn bội của loài B. tính trạng của loài C. giao tử của loài D. NST lưỡng bội của loài Câu 27. Bệnh nào dưới đây ở người gây ra bởi đột biến gen lặn trên NST Y? Trang: 2/4 Mã đề 427.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Bệnh bạch tạng B. Tật dính ngón tay số 2 và số 3 C. Bệnh mù màu D. Bệnh máu khó đông Câu 28. Tế bào rễ của một loài thực vật thuộc thể ba có 15 NST, bộ NST lưỡng bội của loài này có số lượng là A. 16 B. 21 C. 28 D. 14 Câu 29. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai AaBbDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình mang ba tính trạng trội ở đời con là bao nhiêu? A.. 9 16. B.. 27 64. C.. 3 64. D.. 1 64. Câu 30. Trong quy luật phân li độc lập, nếu thế hệ P thuần chủng khác nhau bởi (n) cặp tính trạng tương phản thì tỉ lệ kiểu gen ở F2: A. (1:2:1)n B. (3:1)n C. 3n D. 2n Câu 31. Nguyên tắc bổ sung có tầm quan trọng với cơ chế di truyền sau: 1. Nhân đôi ADN 2. Hình thành mạch đơn 3. Phiên mã 4. Tháo xoắn 5. Dịch mã A. 1,2,3 B. 1,3,5 C. 2,3,4 D. 1,3,4 Câu 32. Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nucleotit quấn quanh 8 phân tử histon 1 vòng của NST ở sinh vật nhân thực được gọi là A. nucleoxom B. ADN. C. Sợi nhiễm sắc. 3 4. D. Sợi cơ bàn. II. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được quyền chọn một trong hai phần A hoặc B. A. Dành cho chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là A. ADN - polimeraza B. retrictaza C. ARN - polimeraza D. ligaza Câu 34. Sự biến đổi liên quan một cặp nucleotit của gen phát sinh trong qúa trình nhân đôi ADN được gọi là A. đột biến cấu trúc NST B. đột biến điểm C. thường biến D. đột biến Câu 35. Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B qui định quả đỏ, b qui định quả vàng. Các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và các gen liên kêt hoàn toàn. Phép lai nào sau đây có tỉ lệ kiểu hình 3 : 1? A.. AB ab x ab ab. B.. Ab Ab x aB aB. C.. AB AB x ab ab. D.. AB ab x ab ab. Câu 36. Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 NST đơn. Hợp tử đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 25 NST đơn ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ NST của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào? A. 2n +2 B. 2n +2 +2 C. 2n - 1 D. 2n + 1 Câu 37. Sự di truyền của tính trạng không phụ thuộc vào bộ NST của hợp tử, mà phụ thuộc vào tế bào chất có trong hợp tử. Sự di truyền như vậy gọi là gì? A. Sự di truyền theo dòng mẹ B. Sự di truyền chéo C. Sự di truyền kiểu gen D. Sự di truyền kiểu hình Câu 38 Khi cho một thứ cây hoa đỏ tự thụ phấn, thế hệ thu được 135 cây hoa đỏ : 105 cây hoa trắng. Màu hoa di truyền theo qui luật nào? A. Tương tác cộng gộp B. Tương tác át chế C. Qui luật phân li D. Tương tác bổ sung Câu 39. Cho phép lai P :. AB ab x , tần số hoán vị gen là 18%. Các cơ thể lai mang hai tính trạng lặn ở ab ab. F1 chiếm tỉ lệ: A. 41% B. 32% C. 50% D. 9% Câu 40. Thể lệch bội (dị bội) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở A. một cặp NST B. tất cả các cặp NST C. một số cặp NST D. một hay một số cặp NST Trang: 3/4 Mã đề 427.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Dành cho chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Xét một quần thể có 2 alen (A và a). Quần thể khởi đầu có số lượng cá thể tương ứng với từng loại kiểu gen là: 65AA : 26Aa : 169aa. Tần số tương đối của mỗi alen A và a trong quần thể này là: A. 0,35 và 0,65 B. 0,5 và 0,5 C. 0,25 và 0,75 D. 0,3 và 0,7 Câu 42. Một phân tử ADN nhỏ, được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ nguồn khác nhau (gồm thể truyền và gen cần chuyển) gọi là A. biến dị tổ hợp B. ADN lai C. ADN tái tổ hợp D. ADN nhân tạo Câu 43. Trong chọn giống, người ta thường tiến hành lai khác dòng để A. tạo ưu thế lai B. kiểm tra độ thuần chủng C. tạo dòng thuần D. tạo giống mới Câu 44. Để tạo giống mới mang đặc điểm của cả hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo ra được người ta dùng công nghệ tế bào nào? A. Gây đột biến B. Nuôi cấy hạt phấn C. Nuôi cấy tế bào D. Dung hợp tế bào trần Câu 45. Tần số tương đối của các alen được tính bằng A. tỉ lệ % tế bào mang alen đó trong quần thể B. tỉ lệ % giao tử mang alen đó trong quần thể C. tỉ lệ % kiểu gen mang alen đó trong quần thể D. tỉ lệ kiểu gen mang alen đó trong quần thể Câu 46. Trình tự các bước quy trình chuyển gen: 1. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận 2. Tạo ADN tái tổ hợp 3. Tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp A. 231 B. 123 C. 321 D. 213 Câu 47. Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25Aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì thế hệ F1 thành phần kiểu gen của quần thể tính theo lý thuyết là: A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa B. 0,375AA : 0,375Aa : 0,25aa C. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa D. 0,125AA : 0,75Aa : 0,125Aa Câu 48. Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X qui định là kết luận rút ra từ phương pháp nghiên cứu A. tế bào B. trẻ đồng sinh C. phân tử D. phả hệ.HẾT.. Trang: 4/4 Mã đề 427.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>