Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

hinh vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên : Lê Anh Tuấn Fax:0988888888. Email:

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Kiểm tra bài cũ. Câu 1. Các khẳng định sau Đúng hay Sai? a) Tứ. giác có bốn góc vuông là hình chữ nhật.. Đ. b) Tứ. Đ. c) Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo.. Đ. d) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.. S. giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Kiểm tra bài cũ. Câu 2. Phát biểu tính chất đặc trưng của hình chữ nhật ? Phát biểu tính chất đặc trưng của hình thoi?. Trả lời: Tính chất đặc trưng của hình chữ nhật:. Tính chất đặc trưng của hình thoi:. “Trong hình chữ nhật:. “Trong hình thoi:. - Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”.. - Hai đường chéo vuông góc - Hai đường chéo là phân giác các góc của hình thoi”..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Có tứ giác nào vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi không?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. B. D. C. Tứ giác ABCD là hình vuông.  . Â B̂ Ĉ D̂ 90 AB = BC = CD = DA. Hình vuông cólàlàhình hìnhchữ chữnhật nhậtvừa ,có là Nhận xét :Hình vuông vừa thoithoi không ?vì sao? hình. hình.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2/TÍNH CHẤT Hình chữ nhật Hình A. B. A. 2. Hình thoi vuông B. B. 1. 1. 2. O A 2. D. C. D. O. C. 1 1. 2. C. D.  Cạnh Cạnh:  Cạnh - Các cạnh đối song - Cácsong cạnh đối song- Các songcạnh đối song song - Các cạnh đối bằng - Cácnhau cạnh bằng nhau. - Các cạnh bằng nhau Góc Góc:  Góc o 0 - Các (=90 góc bằng nhau và bằng 90 . - Các góc bằng nhau ) - Các góc đối bằng nhau Đường chéo: nhau, vuông góc nhau , cắt Đường  Đường chéo - Hai đường chéo bằng chéo nhau cắt tại trung đường. - Hai đường chéo cắt nhau - Hai đường chéo nhau điểm mỗi - Hai đường chéo là đường giác của các tạicác trung điểmphân mỗi đường tại trung điểm mỗi đường góc. bằng nhau -Hai đường chéo vuông góc với nhau - Hai đường chéo - Hai đường chéo là các đường phân 6 giác của các góc..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 80(SGK-Tr108) Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, các trục đối xứng của hình vuông. Tâm đối xứng. o. d3. d1. d2 d4. Trục đối xứng. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Có đấy! Đó là một tứ giác đặc biệt, trong thực tế mình gặp rất nhiều như:. Gạch nhà Bánh chưng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3/ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH VUÔNG: 1/ Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. 2/ Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. 3/ Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. 4/ Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. 5/ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. - Nhận xét: Một tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ?2. Tìm các hình vuông trên hình vẽ:. E O D. N. F. B. A. Heát giờ. C. R. G I H. S. U M. O. P Q. T. Hình 105.c) TứTứ giác MNPQ: Hình 105.a) 105.b) giác ABCD: EFGH: Hình 105.d) Tứ giác URST: Hai đường chéo nhau tại trung điểm đường làđường Hình bình - Hai đường chéo chéo cắtcắt nhau tại trung điểm mỗimỗi đường là Hình bình hành. - Hai đường cắt nhau tại trung điểm mỗi là hành. -- Tứ giác chành ó4 cạnh là thoi. Hình bình hành. Hình bình có hai bằng đườngnhau chéo bằng nhau là hình chữ nhật. -Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Hình chữ nhật có haigóc đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. -- Hình thoi có một vuông là hình vuông. -- Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.. của một góc là hình thoi..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trß ch¬i Hãy tìm bí mật ẩn sau 4 miếng ghép? Ứng với mỗi miếng ghép là một câu hỏi, trả lời đúng câu hỏi miếng ghép sẽ được mở ra.. 1. 3. 2. 4. Nhµ to¸n häc Pytago.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> • Pytago – nhµ to¸n häc vµ triÕt häc Hi L¹p cæ đại. • ¤ng sinh vµo kho¶ng n¨m 570 – 500 tríc công nguyên ở Xamốt, một hòn đảo lớn nằm ë ngoµi kh¬i biÓn £giª, thuéc §Þa Trung H¶i. • Pytago đã chứng minh đợc tổng ba góc của một tam giác bằng 1800, đã chứng minh hệ thức độ dài các cạnh của tam giác vuông (định lý Pytago). • ¤ng cã c©u ch©m ng«n hay: “Hoa qu¶ cña đất chỉ nở một hai lần trong năm, còn hoa qu¶ cña t×nh b¹n th× në suèt bèn mïa”.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1). Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông.. 2). Ôn tập lí thuyết chương I.. 3). Bài tập về nhà: Bài 80, 81, 82, 83, 84 (SGK-Tr108,109).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BÀI 82(SGK-Tr108) A. EFGH LAØ HÌNH VUOÂNG. E. B F. H D. G. EFGH LAØ HÌNH THOI. HEF = 900. C HE = EF = FG = GH. AEH =  BFE =  CGH =  DHG 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 1: Tứ giác có 3 góc vuông và có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông?. ®. s.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 2: Tứ giác có 4 canh bằng nhau là hình vuông?. ®. s.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 3:. A. Một hình vuông có cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình vuông đó bằng? D. A.6cm. B.4cm. C.. 18cm. 3cm. B. 3cm C. D.5cm.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. Câu 4: Đường chéo của một hình vuông bằng 2dm. Cạnh của hình vuông đó bằng :. A.1dm. B.. 3 2. dm. C.. B. 2dm D. 2 dm. C. D.5dm.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 9® Đáp án đúng! Chúc mừng em!!.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Em chọn sai rồi! Mời em chọn lại.. 1. 2. 3. 4.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×