Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Dedap an Ly 8 HKI 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng giáo dục và đào tạo Quận 2 Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Lớp:……………………………... THI HỌC KÌ 1. Chữ ký GT 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Vật lí 8. Họ tên: ………………………….. Thời gian: 45 phút. Chữ ký GT 2. Số Sốthứ thứtự tự Số th Số thứ tự ứ Số phách tự Số phách. Điểm. Lời phê. Chữ ký GK1. Chữ ký GK2. Số thứ tự Số phách. Câu 1 ( 2 điểm) - Thế nào là chuyển động không đều? Nêu ví dụ. - Quãng đường từ A đến B dài 180 km. Một người đi xe máy xuất phát từ A đến B. Sau 6 giờ người này đến được B. Tính vận tốc trung bình của người này?. Câu 2 ( 2,5 điểm) - Ma sát trượt, ma sát lăn sinh ra khi nào? Mỗi loại nêu 1 ví dụ. - Một bạn học sinh đang khó khăn đẩy một thùng gỗ trượt trên sàn. Dưạ vào kiến thức về ma sát, em hãy đề xuất một biện pháp giúp bạn học sinh đó có thể đẩy thùng gỗ đến vị trí khác dễ dàng hơn? Câu 3 ( 2,5 điểm) - Định nghĩa hai lực cân bằng. - Hãy biểu diễn lực kéo 500 N tác dụng lên vật làm cho vật chuyển động theo phương ngang, chiều từ trái sang phải. Tỉ xích 1cm ứng với 100 N. - Vì sao khi máy bay cất cánh, hành khách phải thắt dây an toàn? Câu 4 ( 2 điểm) Một bình hình trụ cao 1 m chứa đầy nước. Trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. a. Tính áp suất nước tác dụng lên đáy bình. b. Tính độ cao của nước đến điểm A. Biết áp suất tại A là 300 pa. Câu 5 ( 1 điểm) Một người đi xe đạp trên đoạn đường thẳng AB. Trên 1/3 đoạn đường đầu xe đạp đi với vận tốc 12 km/h, 1/3 đoạn đường tiếp theo đi với vận tốc 8 km/h, và 1/3 đoạn đường cuối cùng đi với vận tốc 6 km/h. Tính vận tốc trung bình của xe đạp trên cả quãng đường AB. Bài làm ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 2 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Vật lí 8 Câu 1 - Định nghĩa đúng chuyển động không đều - Nêu ví dụ đúng - v tb=. 0,5 điểm 0,5 điểm. s = 30 (km/h) t. 0,5x2 điểm. Câu 2 - Nêu đúng ma sát lăn, ma sát trượt sinh ra khi nào - Nêu đúng 2 ví dụ - Biện pháp: gắn thêm bánh xe lăn để chuyển ma sát trượt thành ma sa lăn Câu 3 - Định nghĩa đúng 4 đặc điểm của 2 lực cân bằng - Biểu diễn lực đúng - Giải thích đúng do quán tính người ngã về sau Câu 4 p1 = d.h1 = 10000 pa p h= =¿ 0,03 (m) d. 0,5x2 điểm 0, 5x2 điểm 0,5 điểm 0,25x4 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5x2 điểm 0,5x2 điểm. Câu 5 v tb =. s1 + s2 + s3 3 s1 3 = = =8( km/h) t 1 +t 2 +t 3 s 1 s2 s 3 1 1 1 + + + + v 1 v 2 v 3 v 1 v 2 v3. (Sai đơn vị trừ tối đa 0,25 điểm). 0,25x4 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 2 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Vật lí 8 Câu 1 - Định nghĩa đúng chuyển động không đều, chuyển động đều - Nêu 2 ví dụ đúng Câu 2 - Kể đúng tên 3 loại ma sát: trượt, lăn, nghỉ - Nêu đúng 3 ví dụ - Bôi trơn dầu nhớt để giảm ma sát Câu 3 - Định nghĩa đúng 4 đặc điểm của 2 lực cân bằng - Giải thích đúng Câu 4 p= d.h = 160.10200 = 1632000 pa Câu 5 s 1,8 v tb = = =36( km/h) t 0 , 05. 0,5x2 điểm 0,5x2 điểm 0,25x3 điểm 0, 25x3 điểm 0,5 điểm 0,25x4 điểm 1 điểm 0,5x3 điểm 0,5x3 điểm. Câu 6 v tb =. s1 + s2 + s3 3 s1 3 = = =8( km/h) t 1 +t 2 +t 3 s 1 s2 s 3 1 1 1 + + + + v 1 v 2 v 3 v 1 v 2 v3. (Sai đơn vị trừ tối đa 0,25 điểm). 0,25x4 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×