Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.23 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ 1)Viết 7 hằng đẳng thức đã học (theo cách phân tích đa thức thành nhân tử) 2)Phân tích đa thức sau thành nhân tử 3. x x.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 10: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC. Ví dụ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2. x 4x 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chọn kết quả đúng trong những câu sau 2 1)Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x 2 thành nhân tử là:. A.. C.. x 2 x 2. x 2 x 2 . B.. D.. x 2. 2. x 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chọn kết quả đúng trong những câu sau 2 1)Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x 2 thành nhân tử là:. A.. C.. x 2 x 2. x 2 x 2 . B.. D.. x 2. 2. x 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2)Câu 2: kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là: A. B. C.. 1 2x 1 2x 4x 2 1 2x 1 2x 4x 2. 1 8 x 1 8 x 64 x. 2. . 1 8x. 3.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2)Câu 2: kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là: A. B. C.. 1 2x 1 2x 4x 2 1 2x 1 2x 4x 2. 1 8 x 1 8 x 64 x. 2. . 1 8x. 3.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 3 2 x 3x 3x 1 a) 2 2 b) x y 9x. . .
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?2 • Tính nhanh:. 2. 105 25.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ví dụ 2. Chứng minh rằng 2n 5 cho 4 với mọi số nguyên n.. . . 25 chia hết.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập Cho x+y=13 và x2+y2=85. Tính a) x3+y3 b) x5+y5.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hướng dẫn về nhà 1) Ôn lại bài đã học chú ý vận dụng hằng đẳng thức cho phù hợp 2) Làm các bài tập: 43,44,46 (tr 20-Sgk) Bài 29,30 (tr 6- Sbt).
<span class='text_page_counter'>(12)</span>