Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI HKI HOA 8 CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.74 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NS: ND:. Tuần: 18 - Tiết: 36. THI HỌC KÌ I. I. MỤC TIÊU: -Kiểm tra lại kiến thức thức của hs trong thời gian học vừa qua. -HS phải đạt được kiến thức về: Nguyên tử, phân tử, định luật bảo toàn khối lượng, tỉ khối của chất khí, chuyễn đổi giữa khối lượng- lượng chất- thể tích của chất khí, tính theo CTHH-PTHH,tính được thành phần phần trăm theo khối lượng cuảa từng nguyên tố có trong hợp chất. II. CHUẨN BỊ: -GV: Đề kiểm tra -HS Chuẩn bị bài ôn tập trước ở nhà theo bài ôn tập của GV, để tiến hanh kiểm tra học kì I. III. ĐỀ KIỂM TRA: PHÒN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012 – 2013 G MÔN: HÓA HỌC 8 GD&ĐT LONG PHÚ TRƯỜN G THCS LONG ĐỨC. Tên chủ đề. Chương 1. Chất – nguyên tử phân tử. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. TNKQ. TL. TNKQ. Biết được số electron và số proton trong nguyên tử là. - Nêu được khái niệm về đơn chất, hợp chất, phân tử.. Cộng TL. Cấp độ thấp TNKQ. Cấp độ cao TL. TNKQ. TL.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bằng nhau. - Phân biệt phân tử của hợp chất với đơn chất dựa vào nguyên tử khác loại liên kết với nhau. Số câu hỏi. 2. 1. Số điểm. 1,0. 2,0. Chương 2 Phản ứng hóa học. Biết được dấu hiệu nhận biết xảy ra PTHH Biết được ý nghĩa của phương trình hóa học. Dựa vào PTHH biết được chất tham gia phản ứng.. 3 3,0đ(30 %. -Dựavào PTHH xác định được tỉ lệ các chất. Cânbằng PTHH theo sơ đồ phản ứng.. Số câu hỏi. 3. 1. 1. 5. Số điểm. 1,5. 0,5. 2,5. 4,5đ(45 %). Chương 3 Mol và tính toán hóa. - Biết được công thức tính khối. Tính khối lượng của chất trong.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> học. phản ứng hóa học Tính thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn. lượng. Số câu hỏi. 1. 1. Số điểm. 2,5. 2,5đ(25 %). TS câu TS điểm. 6 4,5. 2 3,0. 1 2,5. PHÒNG GD&ĐT LONG PHÚ TRƯỜNG THCS LONG ĐỨC Họ và Tên:……………………… Lớp:…….. 9 10đ(100%). ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn: Hóa học 8 - Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề. ĐIỂM. CHỬ KÍ GIÁM THỊ. LỜI PHÊ GIÁO VIÊN. I.TRẮC NGHIỆM: (5,0điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . Câu 1. Trong các dãy chất sau đây dãy nào toàn là hợp chất? A. CH4 , K2SO4 , Cl2 , O2 , NH3 B. O2 , CO2 , CaO , N2 , H2O C. HBr , Br2 , HNO3 , NH3 , CO2 D. H2O , Ba(HCO3)2 , Al(OH)3 , ZnSO4 Câu 2. Số electron trong nguyên tử Al (có số proton =13) là: A. 13 B. 11 C. 12 D. 10. ⃗ 2NaOH, tỉ lệ các chất trong phương trình hóa Câu 3. Phương trình hóa học: Na2O + H2O ❑ học là: A. 2 : 2 : 2 B. 1 : 1 : 2 C. 1 : 1 : 1 D. 2 : 1 : 2 Câu 4. Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra dựa vào: A. Có ánh sáng phát ra. B. Có sinh nhiệt. C. Có chất mới tạo thành. D. Có chất không tan trong nước. Câu 5. Trong các công thức chuyển đổi sau, công thức nào tính khối lượng khi cho biết số mol? A. m = n.M (g) B. V = n. 22,4 (l) C. n = V/ 22,4 ( mol) D. M = m/ n (g/mol) t0. Câu 6. Cho sơ đồ sau: CaCO3   CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là: A. CaCO3 B. CaO C. CO2 D. CaO và CO 2. Câu 7. (2,0điểm) Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống trong các câu sau đây cho thích hợp: A- .......................... là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. B-…………………là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C- …………………là hạt đại diện cho chất, gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy. đủ ………………………..…của chất III. TỰ LUẬN: (5,0điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau: Câu 8.(2,0điểm) Cân bằng phương trình hóa học sau: a. Fe(OH)3 ⃗ Fe2O3 + H2O t0 ⃗ b. Mg + HCl ❑ MgCl2 + H2 t0 c. Al + O2   Al2O3 ⃗ d. H2 + O2 H2O ❑ Câu 9. (3,0điểm) Hòa tan hoàn toàn 6,5g kẽm bằng dung dịch axit clohiđric(HCl), phản ứng kết thúc thu được muối Kẽm clorua ( ZnCl2) và khí hiđro (H2). Theo phương trình hóa học sau: Zn + HCl ZnCl2 + H2 a. Tính khối lượng axit clohiđric(HCl) đã tham gia phản ứng. b. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn. (Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) - HếtPHÒNG GD&ĐT LONG PHÚ ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS LONG ĐỨC HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 201 – 2013 MÔN: HÓA HỌC 8 Câu I 1 2 3 4 5 6 7. II 8. 9. Đáp án – Hướng dẫn chấm TRẮC NGHIỆM D A B C A A - Đơn chất - Hợp chất - Phân tử ,tính chất hóa học TỰ LUẬN a. 2Fe(OH)3 ⃗ Fe2O3 + 3H2O t0 ⃗ b. Mg + 2HCl ❑ MgCl2 + H2 t0 c. 4Al + 3O2   2Al2O3 ⃗ d. 2H2 + O2 2H2O ❑. Điểm 3,0điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2,0điểm 0,5 0, 5 1 5,0 điểm 2,0 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 3,0điểm. Số mol của 6,5 g kẽm là: nZn =. mZn 6,5 = M Zn 65. = 0,1 (mol). Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Theo PT: 1mol 2mol 1mol a) Theo bài ra ta có: nHCl = 2. nZn = 2. 0,1 = 0,2 mol. 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vậy khối lượng của axit clohiđric(HCl) đã tham gia phản ứng là: mHCl=nHCl . M HCl = 0,2 . 36,5 = 7,3(g) b) Theo bài ra ta có: n H = nZn = 0,1 mol Vậy thể tích khí hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: V H = n H . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lít 2. 2. 2. 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×