Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra gua ky 1 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PT THÁI BÌNH DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: N25. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: Vật lí – KHỐI 11. Thời gian: 60 phút (không tính thời gian phát đề). Họ tên học sinh:……………………………………Lớp:……….. Số báo danh:…………… Học sinh làm bài trên giấy thi I. Phần Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: Cho hai điện tích điểm q1 = 2.10-9C và q2 = -8.10-6C đặt cánh nhau một khoảng r = 4cm trong chân không, lực tương tác giữa chúng là bao nhiêu?. A. 9.10-2 N B. 36.10-6 N C. 9.10-10 N D. 10-2 N. Câu 2. Khi tăng đồng thời độ lớn hai điện tích và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng thay đổi như thế nào. A. không thay đổi. B. giảm một nữa C. giảm gấp 3 lần. D. tăng lên gấp đôi. Câu 3. Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại tiếp xúc một quả cầu khác nhiễm điện thì. A. hai quả cầu đẩy nhau B. hai quả cầu hút nhau C. không hút cũng không đẩy D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau. Câu 4. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về : a. khả năng thực hiện công. b. phương diện tác dụng lực. c. phương diện tạo ra năng lượng. d. phương diện tạo ra thế năng. Câu 5. Công của lực điện: A. phụ thuộc vào dạng đường đi. B. không phụ thuộc vào dạng đường đi. C. không phụ thuộc vào cường độ điện trường. D. B, C đúng. Câu 6. Năng lượng cùa tụ điện được xác định bằng công thức nào : Q 1 2 U2 A. W = B. W = CU C. W = D. 2C 2 2C QU2 W= 2 Câu 7. Một tụ điện có điện dung là 2pF được mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế là bao nhiêu. Điện tích của tụ là 12.10-12C. A. 24.10-12 V B. 6V C. 6.10-3V D. 24.10-3 V. Câu 8. Gọi Q, C và U là điện tích , điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng. a. C phụ thuộc vào Q và U. b. C tỉ lệ thuận với Q c. C tỉ lệ nghịch với Q d. C không thuộc vào Q và U Câu 9. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ nào dưới đây: A. bóng đèn dây tóc. B. ấm điện C. quạt điện D. acquy đang được nap điện. Câu 10: Mạch điện gồm điện trở thuần R = 10 mắc giữa giữa hai điểm có hiểu thế U = 20V. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 10s. A. 20J. B. 2000J. C. 40J. D.400J. Câu 11. Phát biểu nào sau đây về tích chất của các đừng sức là không đúng. A. Tại một điểm trong điện trường ta có thể vẽ một đường sức đi qua. B. Các đường sức là các đường cong không kín. C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau. D. Các đường sức điện luôn luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12. Điện tích q = 3.10-9C, đặt trong điện trường của điên tích q chịu tác dụng lực 6.10-3 N. Tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q. A. 18.106 V/m B. 0.2.10-12 V/m C. 2.10 -6 V/m D. 2.106 V/m Câu 13: Điện năng tiêu thụ được đo bằng: A. vôn kế. B. ampe kế. C. công tơ điện D. tĩnh điện kế. Câu 14 : Cường độ dòng điện không đổi được tích bằng công thức nào. A. I = q. t B. I = q2 .t D. I = q / t D. I = U/R Câu 15: Đặt vào hai đầu một điện trở 20 một hiệu điện thế 2V trong khoảng thời gian 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở trong thời gian đó là: A. 0.005C B. 2C D. 20C D. 200C. Câu 16: Điện năng tiêu thụ khi dòng điện có cường độ 1A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ là bao nhiêu?. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 6V. A. 6J B. 21600J C. 60J D. 360J Câu 17: Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động  =3 V, điện trở trong 1, nối với mạch điện ngoài R = 1 tạo thành mạch kín. Tính công suất của nguồn điện. A. 2,25W B. 3W C. 3,5W D.4,5W Câu 18; Công thức tính định luật Ohm cho toàn mạch: ε −U AB ε U ε A. I = B. I = C. I = D. I = R+ r R r R+r Câu 19: Pin Lo-clang-sê sản ra một công là 270J khi dịch chuyển lượng điện tích là 180 C ở bên trong và giữa hai cực của pin. Suất điện động của pin này là : A. 1,5 V B. 150 V C, 1,5 J D. 450 V Câu 20: Một eletron bay từ điểm M đến N trong điện trường đều, giữa hai điểm có hiệu điện thế 100V. Công của lực điện sinh ra sẽ là: A. 1,6.10-19J B. -1,6.10-19J C. 1,6.10-17J D. - 1,6.10-17J Câu 21: Biết hiệu điện thế UMN = 6V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây đúng. A. VM = 6V B. VN = 6V C. VM – VN = 6V D. VN – VM = 6V Câu 22. Biểu thức nào sau đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn: A. q.E.d B. q.E C. E.d D. không biểu thức nào Câu 23: Vecto cường độ điện trường đo điện tích q< 0 gây ra. A. luôn hướng về q. C. tại mỗi điểm trong điện trường ⃗ E không đổi ⃗ B. hướng ra xa q. D. tại mỗi điểm trong điện trường E luôn thay đổi Câu 24. Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong nguồn là 1, nối với điện trở 14. Cường độ dòng điện qua mạch là: A. 0,5 A B. 1A C. 0,4A D.0,2A II. Phần tự luận ( 4 điểm) ,r Cho mạch điện như hình: R1 là bóng đèn (4V - 4W), R2 = 2 , r = 0,5,  = 12V. + a. Tính điện trở của đèn. b. Cường độ dòng điện chạy qua mạch. R1 c. Hiệu suất của nguồn điện. A C B d. Nếu tháo bỏ điện trở R2 thì đèn sáng thế nào? R2 ------Hết-----.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN II. Phần tự luận ( 4 điểm) a. b. c. d.. ,r. Rđ = 4 . Rtd = 1,5 ; I = 6A. H = 75%. Iđm = 1A. ; Iđ = 2,7A => đèn sáng hơn bình thường. +. R1. A. C. B R2. Ma Trận ĐỀ Biết Bài. LT. 1. Điện tích 2. Thuyết eletron 3. Điện trường. 4. Công của lực điện 5. Điện thế. 6. Tụ điện 7. Dòng điện không đổi. 8. Điện năng 9.Định luật ohm toàn mạch. Tổng cộng. 1 2 1 1 1 1 1 1 8. Hiểu BT 1. LT. 1. 1 1. 2 4. 1 1 4. BT. Vận dụng LT BT 1 1. 1 1 1 3. 1 1 3. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×