Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra cuoi ki 1 20122013 mon Toan Lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học B Hòa Lạc Điểm Lớp Ba : …… Học sinh : …………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học : 2012 -2013 Môn : Toán. Bài 1 : a/. Tính nhẩm : ( 1 điểm ) 7 x 9 =. 72 : 8 =. 4 x 8 =. 56 : 7 =. b/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm ) * Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là : A. 6cm. B. 12cm. C. 18cm. D. 24cm. * Chữ số 2 trong số 627 có giá trị là : A. 2. B. 27. C. 20. D. 200. Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) 427 + 363 ............... ............... ............... <. Bài 3 : >. 571 - 264 ................ ................ ................. 109 x 9 .............. .............. ............... 678 : 7 ............. ............. .............. ? : ( 1 điểm ). =. a/. 450 g … 480 g - 50 g. b/. 760 g + 239 g …… 1 kg. c/. 6 m 3 cm …. 603 cm. d/.. Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô. : ( 1 điểm ). 9 mm …. 9 cm. a/. 2 + 8 : 2 = 5 b/. 324 - 20 + 61 = 243 Bài 5 : Tìm x ( 1 điểm ) a/. x : 7 = 101 ……………. …………….. b/. 752 - x = 326 ………………. ………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 6 : Bài toán ( 2 điểm ) Cô Lan có 1 kg đường, cô đã dùng làm bánh hết 400g. Sau đó cô chia đều số đường còn lại vào 4 túi nhỏ. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam đường ? Bài giải ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. Bài 7 : Hình bên : a/. có …… hình tam giác. ( 0,5 điểm ) b/. có …... hình chữ nhật. ( 0,5 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012 -2013 ----------------Bài 1 : ( 2 điểm ) a/. Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm b/. Khoanh đúng mỗi câu đúng 0,5 điểm : b.1 ( D: 24cm ); b.2 ( C: 20 ) Bài 2 : ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. Bài 3 : ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi bài được 0,25 điểm a/. 450 g > 480 g - 50 g b/. 760 g + 239 g < 1 kg c/. 6 m 3 cm = 603 cm. d/.. 9 mm < 9 cm. Bài 4 : ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi bài được 0,5 điểm a/. 2 + 8 : 2 = 5 s b/. 324 - 20 + 61 = 243. s. Bài 5 : ( 1 điểm ) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm a/. x : 7 = 101 b/. 752 - x = 326 x = 101 x 7 x = 752 - 326 x = 707 x = 426 Bài 6 : ( 2 điểm ) Học sinh thực hiện được các yêu cầu sau : + 1kg = 1000g ( 0,25 điểm ) Số gam đường còn lại là : ( 0,25 đ) 1000 - 400 = 600 (g) ( 0,5 đ) Mỗi túi đường cân nặng là : (0,25 đ) 600 : 4 = 150 (g) (0,5 đ) Đáp số : 150 g (0,25 đ) Bài 7 : Nêu đúng a/. có 5 hình tam giác. ( 0,5 điểm ) b/. có 3 hình chữ nhật. ( 0,5 điểm ) ---------------------------Lưu ý : Làm tròn số cho cả bài theo nguyên tắc 0,5 điểm thành 1 điểm. Ví dụ : 5,25 điểm thành 5 điểm ; 5,5 điểm thành 6 điểm ; 5,75 điểm thành 6 điểm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×