Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

de thi hoa hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.5 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đeà 1. 1. B 2. D 3. C 8. A 9. D 10. B 15. C 16. D 17. D CAÂU ĐÁP ÁN 1 Cân bằngphương trình phản ứng: -xác định đúng số oxi hoá -xác định đúng chất khử. -viết đúng quá trình khử,oxi hoá, -cân bằng đúng phương trình phản ứng. 2. 3. 4. A 11. D 18. A. a. Lập đúng 2 hệ phương trình Xác định đúng số hiệu nguyên tử (12) Xác định đúng số khối(32) Gọi đúng tên :natri b. xác định đúng vị trí, tính chaát, công thức oxit, công thức hidroxit. 2R + 2 H2O = 2 ROH. 5. B 12. A 19. C. 6. B 13. B 20. C. 7. A 14. C ÑIEÅM. 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ. 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ. + H2. 0,5 ñ. n H2 = 0,05 n R = 0,1 0,25 ñ. 2,3 0,1. MR = = 23 ñ.v.C Vaäy R laø natri (Na) 2. 5. CAÂU. 1. 2. 0,25 ñ. 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ. Phöông trình mNaOH = 4g mdd = mR + mH2O – mH2 = 60g C% = 6,67% ĐÁP ÁN. ÑIEÅM. Cân bằngphương trình phản ứng: -Xác định đúng số oxi hoa.ù -Xác định đúng chất khử. -Viết đúng quá trình khử,oxi hoá. -Cân bằng đúng phương trình phản ứng. a.Từ đề: +Công thức oxyt : RH2 +Công thức tỉ lệ %:. ⇒. X 2H. =. %X %H. X = 32 ñ.v.C(g) Vaäy X laø löu huyønh (S) b. xác định đúng cấu hình. Vò trí.. 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ. =. 94 , 11 5 , 98. 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> công thức electron. công thức cấu tạo. 1. R + 2 HCl = RCl2 + H2. 3. 0,25 ñ 0,5 ñ. n H2 = 0,2 n R = 0,2. 0,25 ñ. 4,8 0, 2. 0,25 ñ. MR = = 24g/mol Vaäy R laø magie (Mg) 2. Phöông trình M HCl= 14,6g mdd= 55,48g Đề 2: C©u 3: 3,5 ®iÓm §Æt x= nFe; y=nCu, theo bµi ra ta cã: mhhA = 56x + 64y =16,08 gam (I) - A + H2SO4 lo·ng Fe + H2SO4 lo·ng  FeSO4 + H2  (1) x x mol - A + H2SO4 đặc, nóng d 2Fe + 6H2SO4 ®,n  Fe2(SO4)3 + 3SO2  + 6H2O (2) x 3/2x mol Cu + 2H2SO4 ®,n  CuSO4 + SO2  + 2H2O (3) y y mol Theo (2,3) nSO2 = 3/2x + y =7,728/22,4 = 0,345 mol (II) Giải hệ (I,II) ta đợc x= 0,15  %Fe =52,24% y= 0,12  %Cu =47,76% - nH2 =x= 0,15 mol  V(H2) =nRT/P =1,68 lÝt Đề 5: C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 §¸p ¸n C A B B A C B D C©u Néi dung Ta cã P + N + E = 95 suy ra 2p + N = 95 (1) vµ 2p – N = 25 (2) Gi¶ hÖ (1) vµ (2) ta cã P = 30 1 vµ N = 35 vËy sè khèi A cña X lµ 30 + 35 = 65 CÊu h×nh e cña X (Zn): 1s22s22p63s23p63d104s2 . hoÆc [Ar] 3d104s2. 2 a. 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6 H2O. b. 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O. 3 Cu. +. 0,0075. C©u 1. 2. →. 2AgNO3. ←. Cu(NO3)2. + 2Ag (1). 0,015 mol. Suy ra khèi luîng Cu = 0,0075 * 64 = 0,48 g Néi dung Ta cã P + N + E = 82 suy ra 2p + N = 82 (1) vµ 2p – N = 22 (2) Gi¶ hÖ (1) vµ (2) ta cã P = 26 vµ N = 30 vËy sè khèi A cña X lµ 26 + 30 = 56 CÊu h×nh e cña X (Fe): 1s22s22p63s23p63d64s2 . hoÆc [Ar] 3d64s2. a. 4Mg + 10HNO3 b. 5Cl2 + Br2 + 6H2O. → →. 4Mg(NO3)2 + N2O + 5 H2O. 2HBrO3 + 10HCl .. 0,25 ñ 0,25 ñ 0,5 ñ. 9 A. 10 C. §iÓm 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0. 0,5 0,5 0,5 §iÓm 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0. Đề 6: C©u 1. 2. Néi dung a. X cã tæng sè h¹t lµ 82 : 2Z + N = 82 (1) Sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 22: 2Z - N = 22 (2) Giải (1) và (2) ta đợc: Z = 26, N=30, => A=Z +N = 56. §iÓm 0.5. b. CÊu h×nh e cña X: 1s22s22p63s23p63d64s2 X ë « sè 26, chu k× 4, nhãm VIIIB trong b¶ng tuÇn hoµn. c. CÊu h×nh e cña X2+: 1s22s22p63s23p63d6 CÊu h×nh e cña X3+ : 1s22s22p63s23p63d5 Na Na + + 1e. 0.5 0.5. 0.5. 0.5 0.5 0.5. Mg. Mg2+ + 2e. 0.5. Al. Al3+ + 3e. 0.5. Cl-. 0.5. Cl. + 1e.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề 7: C©u 1. 2. Néi dung a. X cã tæng sè h¹t lµ 92 : 2Z + N = 92 (1) Sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 24: 2Z - N = 24 (2) Giải (1) và (2) ta đợc: Z = 29, N=34, => A=Z +N = 63. §iÓm 0.5. b. CÊu h×nh e cña X: 1s22s22p63s23p63d104s1 X ë « sè 29, chu k× 4, nhãm IB trong b¶ng tuÇn hoµn. c. CÊu h×nh e cña X+: 1s22s22p63s23p63d10 CÊu h×nh e cña X3+ : 1s22s22p63s23p63d9 Li Li+ + 1e. 0.5 0.5. O. 3. 0.5 0.5 0.5. Ca2+ + 2e. Ca. F. 0.5. +2e. O. + 1e. a. Fe + 4HNO3 3Zn + 8HNO3. F. 0.5. 2-. 0.5. -. 0.5. Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O. 0.5. c. Gäi x, y lÇn lît lµ sè mol cña Al vµ Fe Theo bµi ra ta cã ph¬ng tr×nh khèi lîng: 56x + 65y = 1,535 (1) Theo ph¬ng tr×nh ph¶n øng: nNO = x + 2y/3 = 0.06 (2) Tõ (1) vµ (2) => x = 0.01mol, y = 0.015mol mFe= 0.01 . 56 = 0.56(g), mZn = 0.015 . 65 = 0.975(g) %Fe= 0.56.100%/1,535 =36,48% %Fe = 100% - 36.48% = 63.52% Khối lợng muối thu đợc= mkl + mNO3_ = 1,535 + (0.01.3 + 0.015.2).62=5.255g CÊu h×nh e: Z = 12: 1s22s22p63s2, cã 2 e ë líp ngoµi cïng, cã 3 líp e Z = 14: 1s22s22p63s23p2, cã 4 e ë líp ngoµi cïng, cã 3 líp e Z = 17: 1s22s22p63s23p5 , cã 7 e ë líp ngoµi cïng, cã 3 líp e Ph¶n øng oxi hãa khö: 1, 2, 4 Ph¶n øng kh«ng lµ ph¶n øng oxi hãa khö: 3, 5. 4. 5. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. - H2 lµ chÊt khö, O2 lµ chÊt oxi hãa C©n b»ng: 2H2 + O2 -> 2H2O - SO2 lµ chÊt khö, H2S lµ chÊt oxi hãa C©n b»ng: SO2 + 2H2S-> 3S + 2H2O - Zn lµ chÊt khö, HNO3 lµ chÊt oxi hãa C©n b»ng: 3Zn + 8HNO3 -> 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Đề 8: Đề 1: 1 D. 2 C. 3 C. 4 A. 5 6 A A Nội dung. Câu 1 (2 điểm): a. Cấu hình electron của Canxi: 1s22s22p63s23p64s2. b. c.. 0.5. 0.5 0.5 0.5. 7 C. 8 B. 9 C. 10 B. 11 D Điểm. 0,25 điểm. Vị trí của canxi: ô 20 vì Z = 20 Chu kỳ 4 vì có 4 lớp electron Nhóm IIA vì có 2 e hóa trị và là nguyên tố s. 0,75 điểm. Canxi là kim loại vì có 2e lớp ngoài cùng Công thức oxit: CaO, công thức hidroxit: Ca(OH)2 Chúng có tính bazơ. 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm. Câu 2 (2 điểm): XH3  X2O5. 0,5 điểm. %O = 100% - 43,66% = 56,34 %. Ta có:. . 2. M x 43, 66%  5.M o 56,34%. 2. M x 43, 66%   M x 31 5.16 56,34%. Vậy X là photpho Câu 3(2 điểm): Gọi x là hóa trị của R. 0,75 điểm. 0,5 điểm. 0,25 điểm 0,5 điểm. 12 C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PTPƯ : 2R + 2xHCl  2RClx + xH2. n H2 = a.. b.. 4,48 = 0,2 mol  n R = 0,4 22,4 x mol. 0,5 điểm. 4,8 M = = 12.x R 0,4 x x MR. 1 12 Loại Vậy R là Magiê. c. nHCl = 0,4 mol;. 0,5 điểm. 2 24 (Mg). n HCl =. 0,4 = 0,2 lít 2. 0,5 điểm. Câu 4 (1 điểm) Gọi RCl là hỗn hợp muối clorua của 2 kim loại trên PTPƯ: RCl + AgNO3  RNO3 + AgCl. 0,25 điểm. n AgCl =. 7,175 = 0,05mol 143,5  nRCl = 0,05 mol. 0,25 điểm. M RCl =. 3,325 = 66,5 0,05  MR = 31. 0,25 điểm. M1 = 23 (Na) < MR = 31 < M2 = 39 (K) Vậy 2 kim loại kiềm là Na và K. 0,25 điểm. Đề 9: Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Đ-A. c. d. b. c. a. a. c. d. a. b. b. c. B. Tự luận (5 điểm) Câu 1: (3đ) a. p = e =17; n = 18; A = 35. b. CK 3 ; Nhóm VIA ; STT 17 c. Là phi kim, vì có 7e ở lớp ngoài cùng ; X2O7 ; XH Câu 2: (2đ) a. Gọi R là kim loại nhóm IIA Pthh : R + 2H2O  R(OH)2 + 2H2 Tìm được MR = 40 =>R là Ca b. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O VCO2 = 2,24 lít Đề 10:. 1 A. 2 C. 3 C. 4 B. 5 C. 6 A. 7 C. 8 C. 9 D. 10 B. II ) Phần tự luận:. (6 điểm) Câu 1/. (1,5 đ). Viết đúng công thức electron và công thức cấu tạo của mỗi phân tử (0,5 đ) Chất. Công thức electron. Công thức phân tử. ... NH3. H. :. N. :. H. ... .. ... H H. H F2O. N H. ... 11 B. 12 C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> :. F-O-F. :O: F:. F ... ... ... ... H2CO3. .. : O:C : O: .. .. .. .. :O:. H. H-O-C-O-H. H. O. Câu 2/. (2,5đ) Cân bằng đúng phương trình (a) ( 1,5 đ ) ; Cân bằng đúng phương trình (b) 0. +5. a) Al. +. 0. +3. 1. (1đ). +2. 4 HNO3 . Al(NO3) 3. + NO. +. 2 H2O.. Al  Al + 3 e. +5. +2. 1 +3 -1. +3. N +3e  N. 0. +6. +7. -1. b) 2CrI3 + 27Cl2 + 64KOH  2K2CrO4 + 6 KIO4 + 54 KCl + 32 H2O +3 -1. 2. +6. +7. CrI3  Cr + 3 I + 27 e 0. 27. -1. Cl2 + 2 e  2 Cl. n. n. ZnCl 2 CuCl2 Câu 3/.(2,5 đ) = 0,04 mol ; = 0,075 mol ( 0,25 đ ) Phương trình phản ứng : Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu ( 0,25đ ) Trước p.ư: 0,04mol 0,075mol P.ứng : 0,04mol 0,04 mol 0,04mol 0,04mol Sau p.ưng 0 0,035mol 0,04mol 0,04mol ( 0,5 đ ) a) Số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là : CuCl2 dư : 0,035 mol ( 0,5 đ ) ZnCl2 : 0,04 mol ( 0,5 đ ) b) Khối lượng Cu kết tủa là : mCu = 0,04 x 64 = 2,56 (g) ( 0,5 đ ). Đề 11:. 1 A B C D. 2 A. 3. 4. B. 5. 6. 7. C. C. B C. 8. 9 A. 10. 16. 17. 18 A. 19. 20. 13. 21. 22 A. 14. 23. 15. B C. C D. B. 24. 25 A. 26. D 27. 28. 29. 30. B C. D. 12 A. B. D. A B C D. 11. C. D. D. Đề 12:. CÂU. ĐÁP ÁN Đồng vị 81Br chiếm 100 – 54,5 = 45,5%. 1. 2. 3. A. ĐIỂM 0,5. 79.54,5  81.45,5 100 = 79,83. a) Z = 16: Cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p4. Của X2- : 1s22s22p63s23p6. X thuộc chu kì 3 vì có 3 lớp electron, nhóm VIA vì có 6 electron lớp ngoài cùng. b) X thuộc nhóm VIA nên hóa trị cao nhất đối với oxi là 6  Công thức oxit là XO3 Hóa trị trong hợp chất khí với hiđro 8 – 6 = 2  Công thức hợp chất khí với hiđro là XH2. R2O5  R thuộc nhóm VA.  Hóa trị trong hợp chất khí với hiđro là 8 – 5 = 3. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là RH3. %H = 100 – 91,176 = 8,824%.. 0,5 0,25 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> MR 3 M R 3M H   %R %H  91,176 8,824  MR = 31. Vậy R là Photpho (P) 4. 5. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử R là 1s22s22p63s2. Vị trí của R: Ô thứ 12 ví có 12 electron, chu kì 3 ví có 3 lớp electron, nhóm IIA vì có 2 lectron lớp ngoài cùng. a) Các phân tử HCl có thành phần đồng vị khác nhau: 1H35Cl; 1H37Cl; 2H35Cl; 2H37Cl b) N2: Công thức electron.. N. ... H2O: Công thức electron. 6. : N N :  Công thức cấu tạo: N. H:O:H ... Al . 0,5 3+. Al + 3e..  = (3,16 – 0,93) = 2,23 > 1,7  Liên kết ion  = (3,16 – 2,20) = 0,96 < 1,7  Liên kết cộng hóa trị có cực. HCl  = (2,55 – 2,20) = 0,35 < 0,4  Liên kết cộng hóa trị không cực CH4  = 0  Liên kết cộng hóa trị không cực O2. b) Các chất được sắp xếp theo chiều tăng độ phân cực: O2 < CH4 < HCl < NaCl Na (Z = 11): 1s22s22p63s1. Na thuộc chu kì 3 nhóm IA Mg (Z = 12): 1s22s22p63s2. Mg thuộc chu kì 3 nhóm IIA Al (Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Al thuộc chu kì 3 nhóm IIIA K (Z = 19): 1s22s22p63s23p64s1. K thuộc chu kì 4 nhóm IA. Ba nguyên tố Na, Mg và Al thuộc chu kì 3 nên tính kim loại giảm dần từ Na, Mg, Al Hai nguyên tố Na và K thuộc cùng nhóm IA nên tính kim loại giảm dần từ K, Na Vậy Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần là K, Na, Mg, Al NH3 + O2  3 1. 9. 0. O. 0. N. t0. 11. 12. 13. 0,25 0,25. 1  2. H O. 0,25. 0. 2 N  N 2 + 3e.2 0. 10. 0,5.   N2 + H2O.. 3. 2. 0,125 0,125 0,125 0,125. t0. 2 + 2 a) N H 3 + 2   Số oxi hóa của N từ -3 lên 0 là chất khử, của oxi từ 0 xuống -2 là chất oxi hóa. b). 0,5 0,25 0,25. a) NaCl. 8. 0,5.  Công thức cấu tạo: H – O – H. Các phương trình biểu diễn sự hình thành các ion: Na  Na+ + 1e. Mg  Mg2+ + 2e. Cl + 1e  Cl O + 2e  O2-.. 7. 0,25. O 2 + 2e.2  2 O  2 3 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O. Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Từ phương trình phản ứng ta có: nFe = nNO = 2,24:22,4 = 0,1 (mol)  a = mFe = 0,1.56 = 5,6 g. Giả sử ZX < ZY  ZX < 16:2 = 8 < ZY. Vậy X thuộc chu kì nhỏ. Chu kì nhỏ có 8 nguyên tố, nên ta có phương trình: ZY – ZX = 8. Mặt khác, tổng điện tích hạt nhân của 2 nguyên tử bằng 16, nên ta có phương trình: ZX + ZY = 16. Vậy ta có hệ phương trình: ZY – ZX = 8.  ZX = 4  X là Be ZX + ZY = 16. ZY = 12  Y là Mg Gọi R là kim loại nhóm IA. PTPU: 2R + 2H2O  2ROH + H2  . Từ phương trình phản ứng ta có nR = 2nH2 = 2.0,336: 22,4 = 0,03 (mol)  MR = 0,69: 0,03 = 23 g/mol.  R là Na a) R có Z = 26. Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d64s2. Vị trí của R: Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. b) Tính chất hóa học cơ bản của R: Tính kim loại.. 0,5. 0,25 0,5. 0,75 0,75 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Công thức oxit: RO và R2O3. Công thức hiđroxit R(OH)2 và R(OH)3. Oxit và hiđroxit có tính bazơ. FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. 2 y/x  2. a). 5. Fex O y. H N O3  Fe (NO3)3 + N O 2. +. 14. 2 y/x. 1. x. 4. 3. + H2O. 0,5. 3. Fe  x Fe. 5. + (3x – 2y)e. 0,5. 4. N +1e  N (3x – 2y) FexOy + (6x – 2y)HNO3  xFe(NO3)3 + (3x – 2y)NO2 + (3x – y)H2O. b) Để phản ứng trên là phản ứng trao đổi thì +2y/x = +3. Hay 2y = 3x.  x = 2, y = 3. 0,5. Đề 13:. Caâu hoûi Caâu I: 2ñ. Đáp án. 19 9. F. : coù p=9, e=9. b) Mg : 19 9. Caâu III: 1ñ Caâu IV: 2ñ Caâu V: 1ñ. 0,5 0,5 0,5 0,5. 24 a) 12 Mg : coù p=12, e=12. 24 12. Caâu II: 2ñ. n=12. F:. n= 19-9=10 a) Caáu hình electron cuûa A(z=11): 1s2 2s2 2p6 3s1. b) A là kim loại (do có 1e ở lớp ngoài cùng) c) lớp K( thứ 1): có 2 e lớp L (thứ 2) : có 8 e lớp M (thứ 3): có 1e a) Vị trí của B ở ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA. b) Hoá trị cao nhất của B với Oxi là: 5 Công thức oxit cao nhất của B với oxi là: N2O5. a) chiều tăng tính kim loại theo thứ tự là: Al < Mg < Na b) Công thức oxit tương ứng là: Na2O, MgO, Al2O3. a) số oxi hoá của N trong NH3 là: -3 số oxi hoá của C trong CO2 là: +4 b) Công thức electron của NH3 là:. H N H H Caâu VI 2ñ. Điểm từng phần. 1 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 1,5 0,25 0,25 0,25 0,25. O C O. Công thức electron của CO2 là: a) Caân baèng ptpö sau ñaây baèng phöông phaùp thaêng baèng electron: o. 5. 0. 2. Cu + H N O3 (loãng)  Cu (NO3)2 + N O  + H2O. 0. Quá trình Oxi hoá: Quá trình khử:. 2. Cu  Cu  2e 5. N. x3 2. +3e  N. x2. 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ñaët heä soá vaøo ta coù ptpö laø:. 0,25. 5. 0. 2. 3Cuo + 8 H N O3 (loãng)  3 Cu (NO3)2 + 2 N O  + 4 H2O. b) VNO= 6,7 lít. 0,25. 6, 72 0,3 mol nNO = 22, 4. ptpö: (mol). 5. o. 0. 0,25. 2. 3Cu + 8 H N O3 (loãng)  3 Cu (NO3)2 + 2 N O  + 4 H2O. 0,45 mol……………………………………………………………. 0,3 mol. 3 nNO 1,5 x 0,3 0, 45 mol nCu= 2 =>. Caâu VII 2ñ. 0,25 0,25. mCu=n.M=0,45 x 64= 28,8 gam. Câu VII a: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thaêng baèng electron: 2  1. 0. 4. 0,25 0,5. 3. Fe S 2 + O 2  S O2  + Fe2 O3 . Quaù trình Oxh: 2 FeS2  2 Fe+3 + 4S+4 + 22 e. x2. 0. Quá trình khử: O 2 + 4 e  2 O-2 x 11 Ñaët heä soá vaøo phöông trình ta coù: 4 FeS2 + 11 O2  8 SO2  + 2 Fe2O3 . Caâu VII b: VNO= 6720ml= 6,7 lít. 0,25 0,25. 6, 72 0,3 mol nNO = 22, 4. ptpö: (mol). 5. o. 0. 2. 3Cu + 8 H N O3 (loãng)  3 Cu (NO3)2 + 2 N O  + 4 H2O. 0,45 mol……………………………………………………………. 0,3 mol. 3 nNO 1,5 x 0,3 0, 45 mol nCu= 2 =>. 0,25 0,25 0,25. mCu=n.M=0,45 x 64= 28,8 gam. Đề 14: Câu 1: (1 điểm) 63 Cu nên % 29 Cu là (100 – x) 65 x+63 (100 − x) Ta có : = 63,54  x = 27% 100 65 Vậy phần trăm số nguyên tử của đồng vị 28 Cu là 27% 63 phần trăm số nguyên tử của đồng vị 29 Cu là (100 – 27) = 73%. Đặt x là % của đồng vị. 65 29. Câu 2: (2 điểm) Ta có : p + e + n = 13 Mà : p =e Nên (1) được viết lại là: 2p + n = 13. (0,25 đ) (0,5đ). (0,25đ). (1) . n = 13 – 2p. Mặc khác đối với các đồng vị bền ta luôn có: 1 ≤ Thay (2) vào (3) ta được: : 1p ≤ 13 – 2p ≤ 1,5p  3,7 ≤ p ≤ 4,3  p = 4  n = 5 a. Nguyên tử khối của nguyên tố X là: 4 + 5 = 9 b. Cấu hình electron của nguyên tố X là: 1s22s2. n p. ≤ 1,5. (0,25đ). (2). (0,25đ) (3) (0, 5đ) (0,25đ) (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> c. Vị trí của X là: Nằm ở ô số 4 vì số điện tích hạt nhân là 4 , chu kì 2 vì có 2 lớp electron, nhóm IIA vì có 2 elctron ở lớp ngoài cùng và thuộc phân lớp s. (0,5đ) Câu 3: (1 điểm) a. Y thuộc nhóm VIA  nguyên tử của nguyên tố Y có 6 electron ở lớp ngoài cùng (0,25đ) b. Y thuộc chu kì 3  có 3 lớp electron  lớp electron ngoài cùng là lớp thứ 3 (0,25đ) c. Cấu hình electron của Y là: 1s22s22p63s23p4  Số elctron trong từng lớp là: +) 2 ) 8 ) 6 (0, 5đ) Câu 4: (1 điểm) Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R là RO3  R thuộc nhóm VIA (0,25 đ) Hợp chất của R với hiđro có công thức là RH2 (0,25 đ). R 2. =. 100 −5 , 88 5 , 88.  MR = 32. (0,5 đ). Vậy nguyên tử khối của nguyên tố R là 32 đvc Câu 5: (2 điểm) - Xác định số oxihoa đúng - Viết đúng hai quá trình : khử, oxihoa , chọn hệ số đúng - Đưa hệ số vào phương trình đúng ( Đúng mỗi phương trình cho 1 điểm) Câu 6: (2 điểm) Số mol khí H2 = 0,03/2 = 0,015 mol M + 2H2O  M(OH)2 + H2 0,015mol 0,015 mol. 0,6 0 ,015. M=. (0,25 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0, 5 đ). = 40. (0,5 đ). Vậy M là nguyên tố Ca Câu 7: (1 điểm) - Cấu hình electron của X và A là: X ( Z =9): 1s22s22p5  Là phi kim Flo (0,5đ) A ( Z =19): 1s22s22p63s23p64s1 Là kim loại Kali - Liên kết giữa X và A là liên kết ion vì K và F là kim loại điển hình và phi kim điển hình - Liên kết giữa X và X là liên kết cộng hóa trị vì chúng đều là phi kim. (0,25 đ). (0,5đ). Đề 15:. C©u 1: ý B C©u 2: ý C C©u 3: ý A 2. Cho biÕt vÞ trÝ cña A trong b¶ng tuÇn hoµn: - ¤ thø 17: v× nguyªn tö cã 17 electron, nªn cã 17 proton, Z = 17. 1,0 1,0 1,0 0.25. - Chu kú 3: V× nguyªn tö cã 3 líp electron - Nhãm VIIA: Vi nguyªn tö cã 7 electron ë líp ngoµi cïng ë ph©n líp s vµ p 2. A lµ nguyªn tè phi kim m¹nh: V× líp ngoµi cïng cã 7 electron, dÔ dµng nhËn thªm 1 electron trë thµnh ion A- cã cÊu h×nh b¸t tö bÒn v÷ng 3. Ph©n tö hîp chÊt cña A víi Na : NaA Ph©n tö hîp chÊt cña A víi H2 : HA CÊu h×nh e cña A: 1s22s22p63s23p63d104s24p5 Gäi p, n, e lÇn lît lµ sè h¹t proton, notron, electron trong R Ta cã: Tæng sè h¹t trong R: p + n + e = 115 (1) H¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n h¹t kh«ng mang ®iÖn 25 h¹t: p + e – n = 25 (2) Vì p = e kết hợp (1,2) ta đợc:. 2p + n = 115 2p – n = 25 Giải hệ phơng trình ta đợc: p = 35 (Z = 35) CÊu h×nh e cña R:. 1s22s22p63s23p63d104s24p5. Đề 16:. 1 2 3 4 5 6 7. C C D D C B C. 10 11 12 13 14 15 16. D A C D D A A. 19 20 21 22 23 24 25. B B A C A B A. 0.25 0.5 0,5 0,25 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 8 B 17 D 9 B 18 A I. Đề 17: Phần trắc nghiệm Câu A đúng (tất cả đều phương án A) II. Phần tự luận Câu 1: Tổng số hiệu nguyên tử của A, B nhỏ hơn 30 => A, B thuộc chu kỳ nhỏ (giả sử ZA < ZB) Ta có ZA + ZB = 24 (1) ZB - ZA = 8 (2) Từ (1) và (2) ta có ZA = 8 (O); ZB = 16 (S) Câu 2: a. Cấu hình e nguyên tử của X: 1s22s22p63s1 Cấu hình e nguyên tử của Y: 1s22s22p63s23p5 b. Vị trí của X trong BTH: ô 11, chu kỳ 3, nhóm IA Vị trí của Y trong BTH: ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA c. X là kim loại, Y là phi kim. Câu 3: a. gọi A là kim loại thuộc nhóm IA. Số mol A = 2 số mol H2 = 2*11,2/22.4 = 1 (mol) MA = 39/1 = 39 (g/mol) => A là Kali b. mKOH = 1*56 = 56 (g) mddA = 39 + 362 – 1 = 400 (g) C% = 56*100%/400 = 14% Đề 18: Câu 1 Câu 2: 107 Ag ( 56%) và 109Ag (44%) Câu 3: RH3 => R2O5 %R =. 2R 43 , 66 = 2 R+16 x 5 100. a) R = 31=> P b) H3PO4, P2O5 c) 1s22s22p63s23p3 Câu 4 R + 2HCl 1 2 0,3 0,6 nH2 = MR =. RCl2 1 0,3. V 6 , 72 = =¿ = 0,3 mol 22 , 4 22 , 4 7,2 =24 0,3. + H2 1 (mol) 0,3. a) R là Mg b) mMgCl2 = 0,3 x 95 = 28,5 g mct = 0,6.36,5= 21,9g mddHCl=. mctx 100 % 21, 9 x 100 = =219 g C% 10. c) 1s22s22p63s2 STT : 12, Chu kì 3, nhóm IIA Có 12e, có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 2 e Đề 19:. 1 2 3 4 5. D D D B. A. 6 7 8 9 10. C B C A A. 11 12 13 14 15. A B A A D. 16 17 18 19 20. A B C D B. 21 22 23 24 25. A C B B A.. 26 27 28 29 30. B D C B A. 31 32 33 34 35. A C A C D. 36 37 38 39 40. C A C C D.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đề 20:. Đề 21: 1. D 2. A 3. C 4. D II. Phần tự luận: (3đ) 1.a. 0. 1. 5. 6. 7. 8.. 6  2. D C C B. 4  2. 0. 9. 10. 11. 12.. 4  2. 1. A A B B. 13. 14. 15. 16.. C C A A. 17. 18. 19. 20.. B D C D. 2. C  2 H 2 S O 4  t C O 2  2 S O 2  2 H 2 O [K ]. [O][ MT ]. 0. x1. C  C  4e : quá trình oxi hoá. 6. x2. ...............................................................0,25đ. 4. 4. S  2e   S. : quá trình khử................................................................................................0,25đ. b. 1 5  2. 0. 1  2 1. [O]. [K ]. 1. 2. 1 3  2.  3 1. 3 K N O3  8 Al  5 K O H  2 H 2 O    K Al O 2  N H 3 5. x3. [ MT ]. [ MT ]. .......................................0,25đ. 3. N  8e    N : quá trình khử. 0. 3. Al    Al  3e : quá trình oxi hoá......................................................................................0,25đ. x8 2. ZX + ZY = 23 a. X  VA TH1: X: N  ZX = 7  ZY = 16  Y: S mà N2 và S không tác dụng với nhau nên thoả mãn điều kiện của đề bài............................................0,5đ. TH2: X: P  ZX = 15  ZY = 8  Y: O mà P và O2 tác dụng với nhau nên không thoả mãn điều kiện của đề bài Vậy X là N và Y là S...........................................................................................................................0,25đ b. X: 1s22s22p3 Y: 1s22s22p63s23p4...............................................................................................................................0,25đ c. Y là S. A. N1 = 16, Z = 16  A1 = 32 N2 = N1 + 2 = 16 + 2 = 18  A2 = 34.......................................................................0,25đ. 1. C. 5. B. 9. B. 13. D. 17. B. 21. D. 25. B. 29. B. 2 3 4. D A C. 6 7 8. C C C. 10 11 12. D D A. 14 15 16. D A B. 18 19 20. A A D. 22 23 24. B B C. 26 27 28. A A C. 30. B. 32a  34b 32, 06  32a  34b 3206 100. (1) Mà a + b = 100 (2) Từ (1) và (2) ta có: a = 97 b=3 Vậy % mỗi đồng vị của S lần lượt là 97% và 3%...............................................................................0,25đ Đề 22: Câu Đ/A. 1 A. 2 A. 3 D. 4 C. 5 B. 6 A. 7 C. 8 B. 9 D. 10 A. 11 D. 12 C. 13 C. 14 A. 15 B. 16 D. 17 B. 18 B.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đề 23:. 1 d 16 c. Đề 24: 1 b 16 c. 2 c 17 c. 2 c 17 a. 3 c 18 b 3 a 18 a. 4 d 19 b 4 c 19 a. 5 a 20 c 5 d 20 b. 6 a 21 b. 7 b 22 a. 6 c 21 a. 7 a 22 d. 8 b 23 a. 9 c 24 b. 8 b 23 b. 9 a 24 b. 10 d 25 b. 11 c 26 a 10 b 25 c. 12 a 27 b 11 b 26 b. 13 b 28 c 12 a 27 c. 14 a 29 a 13 b 28 a. 15 b 30 c 14 a 29 c. 15 b 30 d. Đề 25: 1[20]d... 2[20]c... 3[20]a... 4[20]a... 5[20]b... 6[20]a... 7[20]c... 8[20]a... 9[20]d... 10[20]c... 11[20]b... 12[20]b... 13[20]d... 14[20]d... 15[20]d... 16[20]a... 17[20]d... 18[20]b... 19[20]d... 20[20]c... 21[20]a... 22[20]a... 23[20]c... 24[20]d... 25[20]a... 26[20]b... 27[20]c... 28[20]a... 29[20]c... 30[20]d... Đề 26: Câu 1 (1đ) Cấu hình electron : Z = 8 : 1s22s22p4 ; Z = 18 : 1s22s22p6 3s23p6 ; Z = 19 : 1s22s22p6 3s23p64s1. A : la phi kim ; ỏ chu kì 2, vì có 2 lớp electron ; nhóm VIA , vì có 6 electron ngoài cùng. B :là khí hiếm ; ỏ chu kì 3, vì có 3 lớp electron ; nhóm VIIIA, vì có 6 electron ngoài cùng. C : là kim loại ; ỏ chu kì 4, vì có 4 lớp electron ; nhóm IA , vì có 1 electron ngoài cùng. Câu 2 : (1đ) Chất có liên kết cộng hóa trị không cực : CH4. Chất có liên kết cộng hóa trị có cực : H2O. Chất có liên kết ion : Na2O . Câu 3 : (1đ) Ta có hệ : ZA + ZB = 33 và ZB – ZA = 1; giải hệ trên ta được :ZA = 16 và ZB = 17. Câu hình electron : ZA = 16 : 1s22s22p6 3s23p4 và ZB = 17 : 1s22s22p6 3s23p5 Câu 4 : (1đ) nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro chiếm 17,647% về khối lượng. Xác định R, viết công thức electron và công thức cấu tạo của hợp chất với hiđro (Cho P =31,0 ; S =32,0 ;Si=28,0 ; N=14,0) Công thức hợp chất với hiđro : RH3 : %H =. 3 . 100 M R +3. = 17,647 => MR = 14.. Câu 5 : (1đ) CaCl2 : Ca có điện hoá trị 2+ ; Cl có điện hoá trị 1-; vì hợp chất CaCl2 có liên kết ion. Cl2 : có cộng hoá trị 1 vì phân tử Cl2 có liên kết cộng hoá trị. SiO2 : Si có cộng hoá trị 4 ; O có cộng hoá 2, vì phân tử SiO2 có liên kết cộng hoá trị. MgO : Mg có điện hoá trị 2+ , O có điện có điện hoá trị 2 -, vì phân tử. 56. Câu 6 : (1đ) Một nguyên tử có kí hiệu 26 X , xác định số eletron, proton, nơtron của nguyên tử X và ion X 3+ : Nguyên tử X : có số electron : 26; số proton : 26; số nơtron : 56 – 36 = 30. Ion X3+ : có số electron : 23; số proton : 26; số nơtron : 56 – 36 = 30. Câu 7 : a. Bán kính nguyên tử giảm dần : D – B – A – C – E. (0,5đ) b. Tính kim loại tăng dần. : E – C – A – B – D. (0,5đ) Câu 8 : (1đ). A. =. 79 .54 ,5+ A .(100 −54 ,5) 100. = 79,91 => A = 80.. Câu 9 : (1đ) Mỗi phản ứng 0,5đ Câu 10 : (1đ) Cho 12,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp, tác dụng với 200 ml dung dich HCl (dư) thu được 4,48 lít (đktc) hiđro. Xác định hai kim loại đó. (Li =7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133). A + HCl → A Cl + ½ H2 ; nA = 2 nH2 = 2x4,48/22,4 = 0,04 mol => M = 12,4 : 0,04 = 31g => A : Na (23g) và B : K (39g) Đề 27: Câu 1( 1 điểm): 1s22s22p4 : Phi kim vì có 6 electron lớp ngoài cùng (0,25đ) 1s22s22p3 : Phi kim vì có 5 electron lớp ngoài cùng(0,25đ) 1s22s22p63s23p1. : Kim loại vì có 3 electron lớp ngoài cùng(0,25đ). 1s22s22p63s23p5: Phi kim vì có 7 electron lớp ngoài cùng (0,25đ) Câu2(1điểm): % đồng vị 13C= 100- 98,9= 1,1% (0,25đ) Nguyên tử khối trung bình của C= (12*98,9+ 1,1*13):100= 12,011(0,75đ) Câu 3(1điểm): Cấu hình electron của nguyên tử Br (z=35):1s22s22p63s23p63d104s24p5 (0,5đ) Vị trí của Br trong bảng tuần hoàn (0,5đ) Số hiệu nguyên tử là 35 vì có 35e Số thứ tự chu kì là 4 vì có 4 lớp electron Số thứ tự của nhóm là 7 vì có 7 electron lớp ngoài cùng Câu 4(1điểm):.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ta có: 2p + n = 115 2p - n = 25 Suy ra: p=35 , n= 45 ( 0,5đ) Vậy số khối của X là A= 35+ 45= 80 (0,25đ) Số hiệu nguyên tử của X là 35 (0,25đ) Câu 5(1điểm): Oxit cao nhất của nguyên tố M có công thức M2O7. Suy ra hợp chất của M với H có dạng MH. %M= 100- 2,74= 97,26% (0,25đ) Suy ra M= 97,26: 2,74= 35,5 (0,25đ) Vậy M là nguyên tố Cl (0,25đ) Câu 6(1điểm): Gọi A là kim loại cần tìm, ta có phương trình: A + 2 H2O --> A(OH)2 + H2 (0,25đ) Số mol A = số mol H2 = 0,01: 2 = 0,005 mol Khối lượng mol của A = 0,2 : 0,005 = 40 g (0,25đ) Vậy A là Ca (0,25đ) Cấu hình electron của Ca ( z= 20): 1s22s22p63s23p64s2(0,25đ) Câu 7(1điểm): Sự hình thành liên kết ion trong hợp chất Na2O (0,75đ) Na --> Na+ + 1e O + 2e --> O22Na+ + O2- --> Na2O Phương trình hóa học: 4Na + O2 --> 2 Na2O Điện hóa trị của Na là 1+, điện hóa trị của O là 2- (0,25đ) Câu 8(1điểm): .H Công thức electron: . Công thức cấu tạo: H H . . Si . . H H – Si - H . H . H Cộng hóa trị của H là 1, cộng hóa trị của Si là 4 Câu 9 ( 1 điểm): Số oxy hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau: K+1Mn+7O-24 , Na+12Cr+62O-27 , K+1Cl+5O-23 , S+6O-2 2-4 , N-3H+1 +4 Câu 10(1điểm): Cu + HNO3 --> Cu(NO3)2 + NO + H2O Cu --> Cu+2 +2e *3 N+5 + 3e --> N+2 *2 3Cu + 8HNO3 --> 3Cu(NO3)2 + 2NO + Đề 28: Câu 1( 1 điểm): 1s22s22p1 : Kim loại vì có 3 electron lớp ngoài cùng (0,25đ) 1s22s22p6 : Khí hiếm vì có 8 electron lớp ngoài cùng(0,25đ) 1s22s22p63s23p3 : Phi kim vì có 5 electron lớp ngoài cùng(0,25đ) 1s22s22p63s2: Kim loại vì có 2 electron lớp ngoài cùng (0,25đ) Câu2(1điểm): % đồng vị 81Br= 100- 50,69= 49,31% (0,25đ) Nguyên tử khối trung bình của Br= (79*50,69+ 81*49,31):100= 79,99(0,75đ) Câu 3(1điểm): Cấu hình electron của nguyên tử As (z=33):1s22s22p63s23p63d104s24p3 (0,5đ) Vị trí của Br trong bảng tuần hoàn (0,5đ) Số hiệu nguyên tử là 33 vì có 33e Số thứ tự chu kì là 4 vì có 4 lớp electron Số thứ tự của nhóm là 5 vì có 5 electron lớp ngoài cùng Câu 4(1điểm): Ta có: 2p + n = 82 2p - n = 22 Suy ra: p=26 , n= 30 ( 0,5đ) Vậy số khối của X là A= 26+ 30 = 56 (0,25đ) Số hiệu nguyên tử của X là 26 (0,25đ) Câu 5(1điểm): Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3 Suy ra hợp chất của R với H có dạng RH2. %R= 100- 5,88 = 94,12% (0,25đ) Suy ra M= 94,12* 2: 5,88= 32 (0,25đ) Vậy R là nguyên tố S (0,25đ) Câu 6(1điểm): Gọi A là kim loại cần tìm, ta có phương trình: A + 2 H2O --> A(OH)2 + H2 (0,25đ). (0,25đ). 4H2O. (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Số mol A = số mol H2 = 0,336: 22,4 = 0,015 mol Khối lượng mol của A = 0,6 : 0,015 = 40 g (0,25đ) Vậy A là Ca (0,25đ) Cấu hình electron của Ca ( z= 20): 1s22s22p63s23p64s2(0,25đ) Câu 7(1điểm): Sự hình thành liên kết ion trong hợp chất Al2O3 (0,75đ) Al --> Al3+ + 1e O + 2e --> O22Al3+ +3 O2- --> Al2O3 Phương trình hóa học: 4Al + 3O2 --> 2 Al2O3 Điện hóa trị của Al là 3+, điện hóa trị của O là 2- (0,25đ) Câu 8(1điểm): .H Công thức electron: . Công thức cấu tạo: H H..P..H H-P-H Cộng hóa trị của H là 1, cộng hóa trị của P là 3 Câu 9( 1 điểm): Số oxy hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau: K+12Mn+6O-24 , Na+12S+22O-23 , K+1N+5O-23 , S+4O-2 2-3 , P-3H+1 +4 Câu 10(1điểm): Fe + HNO3 --> Fe(NO3)3 + Fe --> Fe+3 +3e *1 N+5 + 3e --> N+2 *1 Fe + 4HNO3 --> Fe(NO3)3 + Đề 29: Câu. NO. +. H2O. NO. +. 2H2O. Nội dung đáp án. biểu điểm. 1. Công thức oxít: RO ; là oxit bazơ. Công thức hidroxit: R(OH)2 ; là một bazơ. 0,25*2 0,25*2. 2. Số oxi hoá: N-3H4N+5O3 ; N+12O , N+4O2 a> Cấu hình electron và vị trí nguyên tố trong BTH: X(z=8): 1s2 2s22p4 ; X thuộc chu kì 2 nhóm VIA. Y(z=9): 1s2 2s22p5 ; X thuộc chu kì 2 nhóm VIIA. Z(z=15): 1s2 2s22p6 3s23p3 ; X thuộc chu kì 3 nhóm VA. T(z=16): 1s2 2s22p6 3s23p4 ; X thuộc chu kì 3 nhóm VIA.. 0,25*4. 3. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5*2. b> Công thức electron: ; CTCT: (HS có thể biểu diễn theo qui tắc bát tử) c> Sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần: Y > X > T > Z 4 5. A Br. =. (79 ∗50 , 7)+(81 ∗ 49 ,3) 100. Kí hiệu nguyên tử:. 7. = 79,986. p n. 31 15. 0,25. = 0,9375 ; thay vào (1) ta được: p = 15 ; n = 16 ; e = p =15.. 0,25. M. 0,5. (HS có thể viết chính xác kí hiệu nguyên tố). Dựa vào độ âm điện: Liên kết P-H Cl-H Hiệu ĐAĐ 0,01 < 0,4 0,4<0,96<1,7 Liên kết CHT Liên kết CHT có không có cực. cực. Chương trình nâng cao: a> Ptpư: Cl2 + H2O → HCl + HClO HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2 b> nCl 2 = 0,01 mol ; nCO2 = 0,0015 mol Theo ptpư: số mol Cl2/pư = nHCl = nCO2 = 0,0015 mol  số mol Cl2/hòa tan = 0,0085 mol  %Cl2 (hòa tan) =. 8. 1,0. Tổng số hạt: p + n + e = 46  2p + n = 46 (1) Trong hạt nhân:. 6. 1,0. Chương trình chuẩn: a> Phương trình phản ứng oxi hoá khử: Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Al-Cl 0,4<1,55<1,7 Liên kết CHT có cực.. 0 ,0085 ∗100 0 ,01. Ca-Cl 2,16 > 1,7 Liên kết ion. 0,25*4. 0,5 0,5 0,25 0,5 = 85%. 0,25. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thiếu cân bằng phương trình hoặc viết sai sản phẩm trừ 0,5 điểm. b> Số mol HNO3 phản ứng = 4nCu = 0,2 mol  mHNO3 = 12,6 g. 0,5.  Khối lượng dung dịch HNO3 (pư) =. 0,25. 12 ,6 ∗ 100 40. =31,5 gam. 0,25.  Khối lượng dung dịch HNO3 đem dùng = 31,5 + 31,5*10% = 34,65 gam Đề 30: 1 D. 2 B. 3 C. 4 B. 5 C. 6 D. 7 A. 8 C. 9 B. 10 D. 11 B. 12 B. II ) Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1/. (1,5 đ). Viết đúng công thức electron và công thức cấu tạo của mỗi phân tử (0,5 đ) Chất. Công thức electron. C2H4. Công thức phân tử H-C=C-H. H : C :: C : H ... ... H. H. H. H. . .. N2. :N :: N:. NN. .. .. H : O : Si : O : H .. .. .. .. :O:. H2SiO3. H - O - Si - O - H O. Câu 2/. (2,5đ) Cân bằng đúng phương trình (a) ( 1,5 đ ) ; Cân bằng đúng phương trình (b) ( 1 đ ) 0. a). +5. 3 Zn +. 0. +2.  3 Zn(NO3) 2. +. 2NO +. 4H2O.. +. 5NO + 2H2O .. +2. 3. Zn  Zn + 2 e. +5. +2. 2 +2 -1. +3. 8 HNO3. N +3e  N -1. +3. b) FeS2 + 5HNO3 +. +5. 3 HCl. +2 -1. 1. +3. +6. +2.  FeCl3 + 2H2SO4. +6. FeS2  Fe + 2 S + 15 e +5. +2. 5. N +3e  N. n. n. ZnCl 2 CuCl2 Câu 3/.(2,5 đ) = 0,03 mol ; = 0,05 mol Phương trình phản ứng : Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu Trước p.ư: 0,03mol 0,05mol P.ứng : 0,03mol 0,03 mol 0,03mol 0,03mol Sau p.ưng 0 0,02mol 0,03mol 0,03mol a) Số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là : CuSO4 dư : 0,02 mol ZnSO4 b) Khối lượng Cu kết tủa là : mCu = 0,03 x 64 = 1,92 (g) Đề 31: 1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 9[ 1]d... 10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]d... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]a... 21[ 1]c... 22[ 1]a... 23[ 1]d... 24[ 1]c... 25[ 1]d... 29[ 1]b... 30[ 1]d.... ( 0,25 đ ) ( 0,25đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) : 0,03 mol ( 0,5 đ ) 6[ 1]b.... ( 0,5 đ ) 7[ 1]b.... 8[ 1]d.... 16[ 1]b.... 17[ 1]c.... 18[ 1]d.... 26[ 1]a.... 27[ 1]a.... 28[ 1]c....

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×