Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thương mại vận tải Thăng Long Container, quận Hà Đông, TP Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 75 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
---------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KQKD CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI
THĂNG LONG CONTAINER, QUẬN HÀ ĐÔNG, TP HÀ NỘI

NGÀNH

: KẾ TOÁN

MÃ SỐ

: 7340301

Giáo viên hướng dẫn

: ThS. Nguyễn Thị Bích Diệp

Sinh viên thực hiện

: Hồng Thị Thơm

Mã sinh viên

: 1654040231

Lớp


: K61B - Kế tốn

Khóa học

: 2016 - 2020

Hà Nội, 2020


LỜI CẢM ƠN

Để hồn thành khố luận tốt nghiệp Đại học này, em xin gửi lời cảm ơn chân
thành và tri ân sâu sắc đến giáo viên hƣớng dẫn TH.S:Nguyễn Thị Bích Diệp đã tận
tình hƣớng dẫn em trong suốt q trình nghiên cứu và hồn thành bài khố luận này.
Trong thời gian đƣợc cô hƣớng dẫn, em đã đƣợc tiếp thu thêm đƣợc nhiều kiến thức
quý giá, làm cơ sở để áp dụng vào thực tế sau này.
Đồng thời, em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của các thầy cơ
trong khoa Tài chính - Kế toán của trƣờng Đại Học Lâm Nghiệp Việt Nam đã tâm
huyết, nhiệt tình dạy dỗ và truyền đạt những kiến thức quý báu cho chúng em trong
suốt quá trình học tập để em có đƣợc những kiến thức chun mơn đầy đủ về chun
ngành kế tốn mà mình đang theo học. Em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc và
tồn thể các anh chị trong phịng kế tốn của Công ty TNHH thƣơng mại dịch vụ vận
tải Thăng Long container đã tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình em tìm hiểu thực tế
tại cơng ty cũng nhƣ đã nhiệt tình chỉ bảo để em có thể thực hiện đề tài khố luận này.
Em xin kính chúc cơ giáo:NguyễnThị Bích Diệp cùng tồn thể các thầy cơ giáo
trong khoa Tài chính - Kế tốn dồi dào sức khoẻ, niềm tin để có thể thực hiện sứ mệnh
cao đẹp của mình là truyền lại kiến thức cho thế hệ mai sau.
Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên thực hiện

Hoàng Thị Thơm

i


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. i
MỤC LỤC ...................................................................................................................ii
DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ........................................................................... iv
D NH MỤC BẢNG, BIỂU ........................................................................................ v
D NH MỤC M U .................................................................................................... vi
D NH MỤC SƠ ĐỒ .................................................................................................vii
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI................................... 4
1.1. Sự cần thiết của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh ........................................................................................................................... 4
1.1.1. Một số khái niệm ............................................................................................... 4
1.1.2. Vai trị của cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
.................................................................................................................................... 4
1.1.3. Nhiệm vụ của cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh ........................................................................................................................... 4
1.2. Nội dung cơng tác kế tốn bán hàng ...................................................................... 5
1.2.1. Các phƣơng thức bán hàng ................................................................................. 5
1.3. Nội dung của kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............ 6
1.3.1. Kế toán bán hàng ............................................................................................... 6
1.3.2.

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................ 7


1.3.3. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................... 8
1.3.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .................................................................. 10
1.3.5. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính .................................................................. 11
1.3.6. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................................. 12
1.3.7. Kế tốn thu nhập khác ...................................................................................... 13
1.3.8. Kế tốn chi phí khác......................................................................................... 14
1.3.10. Kế toán xác định KQKD ................................................................................ 16
CHƢƠNG 2 ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG
MẠI VẬN TẢI THĂNG LONG CON T INER ...................................................... 19
2.1. Đặc điểm cơ bản của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long
Container ................................................................................................................... 19
2.1.1.Thông tin chung ................................................................................................ 19
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải
Thăng Long Container ............................................................................................... 19
2.1.2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty ................................................................ 20
2.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty ............................................................. 20
ii


2.1.4.Đặc điểm về quy mô lao động của Công ty ....................................................... 21
2.1.5.Đặc điểm về cơ sở vật chất kỹ thuật của Cơng ty .............................................. 22
2.1.6.Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty qua ba năm 2017-2019. ................ 23
2.2.Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua 3 năm 2017-2019 ....................... 24
CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KQKD CỦA CƠNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI THĂNG
LONG CONTAINER ................................................................................................ 26
3.1. Đặc điểm cơng tác kế tốn của Cơng ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng
Long cotainer ............................................................................................................. 26
3.1.1.Tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty .................................................................. 26
3.1.2. Chế độ kế tốn áp dụng tại Cơng ty .................................................................. 27

3.1.3.Hình thức tổ chức kế tốn áp dụng tại Cơng ty .................................................. 27
3.1.4. Hệ thống TK kế toán áp dụng tại Công ty. ....................................................... 28
3.1.5. Hệ thống BCTC ............................................................................................... 28
3.2.Thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container ........................... 29
3.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................. 29
3.2.3.Kế toán chi phí quản lý kinh doanh của Cơng ty ............................................... 47
3.2.4. Kế tốn doanh thu tài chính và chi phí tài chính ............................................... 56
3.2.5. Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác ............................................................. 57
3.2.6. Kế tốn chi phí thuế TNDN ............................................................................. 58
3.2.7. Kế toán xác định KQKD .................................................................................. 59
3.3. Một số ý kiến đề xuất nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH dịch
vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container ............................................................ 61
3.3.1. Nhận xét chung ................................................................................................ 61
3.3.2. Ƣu điểm ........................................................................................................... 62
3.3.3. Tồn tại.............................................................................................................. 63
3.3.4. Một số ý kiến đề xuất nhằm hồn thiện kế tốn bán hàng và xác định KQKD tại
Công ty TNHH Dịch Vụ Thƣơng Mại Vận Tải Thăng Long Container ...................... 64
KẾT LUẬN ............................................................................................................... 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO

iii


DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

STT

Ký hiệu viết tắt


Giải thích

1

BH&CCDV

2

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

3

BHXH

Bảo hiểm xã hội

4

BHYT

Bảo hiểm y tế

5

BP

6


CCDC

7

CP

8

GTGT

9



Hoá đơn

10

KH

Khấu hao

11

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

12


NVL

Ngun vật liệu

13

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

14

SXKD

Sản xuất kinh doanh

15

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

16

TK

17

TNHH


Trách nhiệm hữu hạn

18

TSCĐ

Tài sản cố định

Bán hàng và cung cấp dịch vụ

Bộ phận
Công cụ dụng cụ
Chi phí
Giá trị gia tăng

Tài khoản

iv


DANH MỤC ẢNG, IỂU

Bảng 2.1:Cơ cấu lao động của Công ty ...................................................................... 22
Bảng 2.2.Cơ sở vật chất kỹ thuật của Cơng ty ............................................................ 23
Bảng 2.3: Tình hình tài sản nguồn vốn của Công ty qua 3 năm 2017 – 2019 .............. 23
Bảng 2.4. Kết quả SXKD bằng chỉ tiêu giá trị (2017-2019) ....................................... 25
Bảng 3.1: Bảng Tổng hợp giá vốn hàng bán trong Tháng 12 năm 2019 ..................... 42
Bảng 3.2.Bảng tổng hợp DTBH & CCDV TK 511 .................................................... 47
Bảng 3.3. Bảng tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp TK 6422 ............................... 56
Bảng 3.4. Kế toán thực hiện các bút toán kết chuyển ,rồi tập hợp số liệu định khoản

nhƣ bảng sau: ............................................................................................................. 60
Biểu 3.26. Sổ cái TK 911 “Xác định KQKD” ........................................................... 61

v


DANH MỤC M U
Mẫu số 3.1: Trích phiếu Xuất kho .............................................................................. 30
Mẫu số 3.2. Sổ chi tiết TK 63211............................................................................... 31
Mẫu 3.3: Trích sổ nhật ký chung ................................................................................ 32
Mẫu số 3.4: Phiếu chi ................................................................................................ 40
Mẫu số 3.5: Sổ chi tiết TK 63213 .............................................................................. 40
Mẫu sổ 3.6: Sổ chi tiết TK 63214 .............................................................................. 42
Mẫu 3.7. Trích sổ cái TK 632 “Giá vốn hàng bán” .................................................... 42
Mẫu số 3.8: Trích hóa đơn GTGT liên 1 .................................................................... 44
Mẫu số 3.9. Sổ chi tiết TK 5112................................................................................. 45
Mẫu số 3.10: Trích sổ chi tiết TK 51131 .................................................................... 45
Mẫu số 3.11: Trích sổ chi tiết TK 51132 .................................................................... 46
Mẫu số 3.12. Sổ chi tiết TK 5118............................................................................... 46
Mẫu số 3.13.Trích sổ cái TK 511 “DTBH & CCDV” ................................................ 47
Mẫu số 3.14: Phiếu chi .............................................................................................. 49
Mẫu số 3.15. Trích sổ cái TK 6421 “chi phí bán hàng” .............................................. 49
Mẫu số 3.16: Bảng thanh toán tiền lƣơng tháng 12 năm 2019 bộ phận quản lý doanh
nghiệp ........................................................................................................................ 51
Mẫu số 3.17. Sổ chi tiết TK 64221............................................................................. 52
Mẫu số 3.18. Sổ chi tiết TK 64224............................................................................ 53
Mẫu số 3.19. Trích sổ chi tiết TK 64225 .................................................................... 54
Mẫu số 3.20. Trích sổ chi tiết TK 64228 .................................................................... 55
Mẫu số 3.21: Trích sổ cái TK 6422 “Chi phí QLDN” ................................................ 55
Mẫu số 3.23. Trích sổ cái TK 635 “Chi phí tài chính” ................................................ 57

Mẫu số 3.24.Trích sổ cái TK 711 “Thu nhập khác”.................................................... 58
Mẫu số 3.25: Trích sổ cái TK 821 “Chi phí thuế TNDN”........................................... 59

vi


DANH MỤC Ơ ĐỒ

Sơ đồ 1.1. Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 10
Sơ đồ 1.2. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ........................................................... 11
Sơ đồ 1.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ........................................................... 12
Sơ đồ 1.4. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ...................................................... 13
Sơ đồ 1.5. Kế toán thu nhập khác ............................................................................... 14
Sơ đồ 1.6. Kế tốn chi phí khác ................................................................................. 15
Sơ đồ 1.7.Kế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành ....................................................... 16
Sơ đồ 1.8. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................ 18
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ bộ máy quản lý Công ty ................................................................... 21
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ bộ máy kế tốn của Cơng ty ............................................................ 26
Sơ đồ 3.2: Trình tự ghi sổ hình thức Nhật ký chung tại Công ty ................................. 28

vii


LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Thế giới ngày càng hội nhập tạo ra cho doanh nghiệp thêm rất nhiều cơ hội nhƣng
cũng khơng ít những thách thức song doanh nghiệp nào cũng đặt ra mục tiêu hàng đầu
là tối đa hoá lợi nhuận, mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất. Để đạt đƣợc điều đó địi hỏi
các nhà quản lý phải có những biện pháp thiết thực trong chiến lƣợc kinh doanh của
mình.

Một trong những chiến lƣợc mũi nhọn của các doanh nghiệp là tập trung vào
khâu bán hàng. Đây là giai đoạn cuối cùng của q trình ln chuyển hàng hố trong
doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp tạo nguồn thu bù đắp những chi phí bỏ ra, từ đó tạo
ra lợi nhuận phục vụ cho quá trình tái SXKD. Vấn đề đặt ra là làm sao tổ chức tốt khâu
bán hàng, rút ngắn đƣợc quá trình luân chuyển hàng hoá, nâng cao hiệu quả sử dụng
vốn kinh doanh. Trong đó biện pháp quan trọng nhất, hiệu quả nhất phải kể đến là thực
hiện tốt công tác kế toán bán hàng.
Bƣớc sang năm 2020, việc bán hàng hố của các doanh nghiệp trên tồn quốc
phải đối mặt với khơng ít khó khăn thử thách. Một là, sự gia tăng ngày càng nhiều của
các doanh nghiệp với các loại hình kinh doanh đa dạng làm cho sự cạnh tranh ngày
càng trở nên gay gắt. Thêm vào đó, cùng với chính sách mở cửa của nền kinh tế, các
doanh nghiệp Việt Nam còn phải đối mặt với sự cạnh tranh của các hãng nƣớc ngoài.
Hai là, cơ chế quản lý kinh tế cịn nhiều bất cập gây khơng ít khó khăn trở ngại cho các
doanh nghiệp. Do vậy, để có thể đứng vững trên thƣơng trƣờng thì doanh nghiệp phải
tổ chức tốt cơng tác bán hàng, có chiến lƣợc bán hàng thích hợp cho phép doanh
nghiệp chủ động thích ứng với môi trƣờng nắm bắt cơ hội, huy động có hiệu quả
nguồn lực hiện có và lâu dài để bảo toàn và phát triển vốn, nâng cao hiệu quả kinh
doanh. Gắn liền với công tác bán hàng, xác định KQKD ln giữ một vai trị hết sức
quan trọng vì nó phản ánh tồn bộ q trình bán hàng của doanh nghiệp cũng nhƣ việc
xác định KQKD, cung cấp thông tin cho nhà quản lý về hiệu quả, tình hình kinh doanh
của từng đối tƣợng hàng hố để từ đó có đƣợc những quyết định kinh doanh chính xác
kịp thời và có hiệu quả.
Qua thời gian thực tập tại Cơng ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng
Long Container em thấy rõ đƣợc tầm quan trọng của công tác kế toán bán hàng và xác
định KQKD nên em đã lựa chọn đề tài “ Nghiên cứu công tác kế tốn bán hàng và
xác định KQKD của Cơng ty TNHH dịch vụ thương mại vận tải Thăng Long
Container, quận Hà Đơng, TP Hà Nội ” cho khóa luận tốt nghiệp của mình.

1



1.1 Mục tiêu tổng quát
Trên cơ sở nghiên cứu những vấn đề lý luận về vấn đề bán hàng và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp, khóa luận phân tích thực trạng cơng tác kế tốn
bán hàng và xác định KQKD của công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng
Long Container, chỉ ra những ƣu điểm, hạn chế và đề xuất một số giải pháp góp phần
hồn thiện cơng tác bán hàng và xác định KQKD tại Cơng ty.
1.2. Mục tiêu cụ thể
+ Hệ thống hóa cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn bán hàng và xác định KQKD
trong doanh nghiệp.
+ Đánh giá KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long
Container qua 3 năm 2017-2019.
+ Đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng và xác định KQKD tại Công ty
TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container.
+ Đề xuất 1 số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác bán hàng của Công ty TNHH
dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container.
2. Phạm vi nghiên cứu
2.1. Phạm vi không gian
Đề tài nghiên cứu thực hiện tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải
Thăng Long Container, quận Hà Đông, TP Hà Nội.
2.2. Phạm vi thời gian
Nghiên cứu cơng tác kế tốn bán hàng và xác định KQKD tại Công ty TNHH
dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container trong Tháng 12 năm 2019.
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phƣơng pháp nghiên cứu lý luận: Nghiên cứu tài liệu kế toán bán hàng và xác
định KQKD.
Phƣơng pháp thống kê: Thu thập tài liệu nghiên cứu phục vụ cho khóa luận.
Phƣơng pháp phỏng vấn: phỏng vấn các nhân viên phịng kế tốn để tìm hiểu bộ
máy kế tốn cơng tác kế tốn bán hàng và xác định KQKD
Thống kê thu thập thông tin tài liệu từ các báo cáo của công ty.

Phƣơng pháp trực quan, khảo sát tình hình hoạt động của đơn vị và phịng kế
tốn của đơn vị.

2


Tài liệu sẵn có đƣợc thu thập từ các báo chí, chun đề sách xuất bản về kế tốn
doanh nghiệp và các tài liệu khác liên quan đến đề tài. Những số liệu thu thập đƣợc
của phịng kế tốn, báo cáo tổng kết của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải
Thăng Long Container.
4. Nội dung nghiên cứu
+ Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn bán hàng và xác định KQKD trong doanh
nghiệp.
+ KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container
qua 3 năm 2017-2019.
+ Thực trạng kinh doanh thƣơng mại công tác kế tốn bán hàng và xác định
KQKD tại Cơng ty này.
+ Các giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác bán hàng của Công ty TNHH dịch vụ
thƣơng mại vận tải Thăng Long Container.
5. Kết cấu khóa luận:
Chƣơng 1: Lý luận chung về kế toán bán hàng trong các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ thƣơng mại.
Chƣơng 2: Đặc điểm cơ bản của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải
Thăng Long Container.
Chƣơng 3: Thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng và xác định KQKD của Công
ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container.

3



CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN ÁN HÀNG TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI
1.1. ự cần thiết của cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh
1.1.1. Một số khái niệm
* Khái niệm:
- Bán hàng: Bán hàng là khâu cuối cùng của quá trình kinh doanh, là quá trình tài
sản từ hàng hóa chuyển sang hình thái tiền tệ. Doanh nghiệp mất quyền sở hữu về
hàng hóa nhƣng đƣợc quyền sở hữu về tiền tệ hoặc đƣợc quyền thu tiền của ngƣời
mua.
- KQKD: Kết quả của hoạt động kinh doanh là kết quả quá trình tái sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp đƣợc xác định theo từng thời kỳ (tháng, q, năm).
1.1.2. Vai trị của cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh
Bán hàng và xác định kết quả bán hàng có ý nghĩa sống còn đối với đời sống doanh
nghiệp. Quản lý bán hàng và quản lý kế hoạch và thực hiện kế hoạch tiêu thụ đối với từng
thời kỳ, từng khách hàng, từng hợp đồng kinh tế. Vì vậy yêu cầu đặt ra đối với kế toán bán
hàng và xác định KQKD là:
- Giám sát chặt chẽ hàng hóa tiêu thụ trên tất cả các phƣơng diện: Số lƣợng, chất
lƣợng.
- Tránh hiện tƣợng mất mát hƣ hỏng hoặc tham ơ lãng phí, đồng thời phân bổ
chính xác để xác định KQKD.
- Phải quản lý chặt chẽ tình hình thanh tốn của khách hàng; u cầu thanh tốn
đúng hình thức, đúng thời gian tránh mất mát ứ đọng vốn.
- Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với nhà nƣớc theo chế độ quy định.
1.1.3. Nhiệm vụ của cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh
Kế toán nghiệp vụ bán hàng trong doanh nghiệp thƣơng mại có các nhiệm vụ cơ
bản sau:
- Ghi chép, phản ánh kịp thời, đầy đủ và chính xác tính hình bán hàng của doanh

nghiệp trong kỳ, cả về giá trị và số lƣợng hàng bán trên tổng số và trên từng mặt hàng,
từng địa điểm bán hàng, từng phƣơng thức bán hàng.
4


- Tính tốn và phản ánh chính xác tổng giá thanh toán của hàng bán ra, bao gồm
cả doanh thu bán hàng, thuế GTGT đầu ra của từng nhóm mặt hàng, từng hoá đơn,
từng khách hàng, từng đơn vị trực thuộc (theo các cửa hàng, quầy hàng...).
- Xác định chính xác giá mua thực tế của lƣợng hàng đã tiêu thụ, đồng thời phân bổ chi
phí thu mua cho hàng tiêu thụ nhằm xác định kết quả bán hàng.
- Kiểm tra, đơn đốc tình hình thu hồi và quản lý tiền hàng, quản lý khách nợ; theo
dõi chi tiết theo từng khách hàng, lô hàng, số tiền khách nợ, thời hạn và tính hình trả
nợ....
- Tập hợp đầy đủ, chính xác, kịp thời các khoản chi phí bán hàng thực tế phát
sinh và kết chuyển (hay phân bổ) chi phí bán hàng cho hàng tiêu thụ, làm căn cứ để
xác định KQKD.
- Cung cấp thơng tin cần thiết về tình hình bán hàng phục vụ cho việc chỉ đạo,
điều hành hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
- Tham mƣu cho lãnh đạo về các giải pháp để thúc đẩy quá trình bán hàng.
1.2. Nội dung cơng tác kế tốn bán hàng
1.2.1. Các phương thức bán hàng
1.2.1.1. Bán buôn
Bán buôn là phƣơng thức bán hàng hóa với số lƣợng lớn cho ngƣời trung gian
chứ không bán thẳng cho ngƣời tiêu dùng, gồm có 2 phƣơng thức là bán bn qua kho
và bán buôn không qua kho.
- Bán buôn qua kho: là phƣơng thức bán hàng mà hàng hóa mua về đƣợc nhập
kho rồi từ kho xuất bán ra, đƣợc thực hiện dƣới hai hình thức:
+ Bán bn trực tiếp: bên mua sẽ đến kho bên bán hoặc địa điểm bên bán quy
định trong hợp đồng.
+ Bán buôn chuyển hàng, chờ chấp nhận: bên bán sẽ chuyển hàng đến địa điểm

bên bán quy định trong hợp đồng.
- Bán buôn không qua kho (bán buôn vận chuyển thẳng): là phƣơng thức bán
hàng mà hàng hóa sẽ đƣợc chuyển thẳng từ đơn vị kinh doanh thƣơng mại trung gian.
Phƣơng thức bán buôn này cũng đƣợc thực hiện dƣới hai hình thức là bán hàng vận
chuyển thẳng có tham gia thanh tốn và bán hàng vận chuyển thẳng khơng giam gia
thanh tốn
1.2.1.2. Bán lẻ
Bán lẻ hàng hóa là phƣơng thức bán hàng trực tiếp cho ngƣời tiêu dùng nhằm
đáp ứng nhu cầu sinh hoạt cá nhân và bộ phận nhu cầu kinh tế tập thể. Số lƣợng tiêu
thụ của mỗi lần bán thƣờng nhỏ, bán lẻ bao gồm các phƣơng thức bán hàng sau:
5


- Phƣơng thức bán lẻ thu tiền tập trung
- Phƣơng thức bán lẻ không thu tiền tập trung
- Phƣơng thức bán hàng tự động
1.3. Nội dung của kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
1.3.1. Kế toán bán hàng
1.3.1.1. Doanh thu bán hàng và điều kiện ghi nhân doanh thu bán hàng
Doanh thu của DN là biểu hiện bằng tiền giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu
đƣợc từ hoạt động kinh doanh trong một thời kỳ nhất định. Doanh thu của DN bao
gồm: doanh thu kinh doanh hàng hóa dịch vụ (cịn gọi là doanh thu bán hàng) và
doanh thu hoạt động tài chính.
- Theo chuẩn mực kế tốn Việt Nam số 14 (VAS14): Doanh thu là tổng giá trị
các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh đƣợc từ hoạt
động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ
sở hữu.
Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ thì doanh thu
bán hàng và CCDV là giá trị chƣa thuế GTGT.
Đối với doanh nghiệp không thuộc đối tƣợng nộp thuế GTGT hoặc nộp thuế

GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp thì doanh thu BH và CCDV là tổng giá thanh toán.
Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng pháp trả chậm, trả góp thì doanh thu ghi nhận
vào doanh thu chƣa thực hiện phần lãi tính trên khoản phải trả nhƣng trả chậm phù
hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu chƣa xác định.
* Điều kiện ghi nhận doanh thu:
+ Ngƣời bán đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyến sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hố cho ngƣời mua.
+ Ngƣời bán khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá nhƣ ngƣời sở hữu hàng
hoá
hoặc kiểm soát hàng hoá.
+ Doanh thu đƣơc xác định tƣơng đối chắc chắn.
+ Ngƣời bán đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
+Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.3.1.2. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Bảng kê hàng hóa bán ra
- Phiếu xuất kho
- Phiếu thu, phiếu chi
6


- Giấy báo Nợ, giấy báo Có…
1.3.1.3.Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK TK 511 - “DTBH & CCDV” để hạch toán doanh thu bán
hàng.
Bên Nợ: - Số thuế phải nộp (thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT
theo phƣơng pháp trực tiếp) tính trên doanh số bán ra trong kỳ.
- Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán và doanh thu của hàng bán bị trả lại.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa cung cấp lao vụ, dịch vụ của doanh

thu thực hiện trong kỳ hạch tốn.
TK 511 khơng có số dƣ cuối kỳ và đƣợc chi tiết thành 4 TK cấp 2.
TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
TK5112: Doanh thu bán thành phẩm
TK5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
TK5118: Doanh thu khác
1.3.1.4. Trình tự hạch tốn
* Bán bn:
Căn cứ vào hóa đơn GTGT của hàng xuất bán kế toán phản ánh doanh thu và
thuế GTGT phải nộp.
Nợ TK 111, 112,131: khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh tốn
Có TK 511: doanh thu bán hàng
Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp
* Bán lẻ:
Căn cứ vào phiếu bán hàng, giấy nộp tiền hàng lập vào cuối ngày hoặc cuối ca
bán hàng kế toán ghi doanh thu bán hàng và số thuế GTGT phải nộp
Nợ TK 111, 112: tiền bán hàng
Có TK 511: doanh thu bán hàng
Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp
1.3.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.3.2.1. Nội dung
Các khoản giảm trừ doanh thu là các khoản nhƣ: chiết khấu thƣơng mại, giảm giá
hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lại, thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực
7


tiếp và thuế xuất nhập khẩu. Các khoản giảm trừ doanh thu là cơ sở để tính doanh thu
thuần và KQKD trong kỳ kế toán. Các khoản giảm trừ doanh thu phải đƣợc phản ánh,
theo dõi chi tiết, riêng biệt từng TK kế tốn phù hợp, nhằm cung cấp thơng tin kế tốn
để lập báo cao tài chính (Báo cáo KQKD; Thuyết minh báo cáo tài chính).

1.3.2.2. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng
- Hóa đơn GTGT

`

1.3.2.3. TK sử dụng
Kế toán sử dụng TK 511– “ DTBH & CCDV”. Kế toán hạch toán vào bên Nợ
TK 511.
Bên Nợ: - Trị giá của hàng bị trả lại đã trả tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào
nợ phải thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán ra.
- Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho ngƣời mua.
TK 511 khơng có số dƣ cuối kỳ.
1.3.3. Kế toán giá vốn hàng bán
1.3.3.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá vốn thực tế xuất kho của một số hàng hóa (gồm cả chi
phí mua hàng phân bổ cho một số hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp
thƣơng mại, hoặc là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ , dịch vụ đối với doanh nghiệp
sản xuất) đã đƣợc xác định là tiêu thụ, đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả hoạt
động kinh doanh.
1.3.3.2. Xác định trị giá vốn hàng xuất bán
Tính trị giá vốn hàng hóa xuất bán bao gồm 3 bƣớc sau:
* ƣớc 1: Tính trị giá mua thực tế của hàng xuất bán
Theo quy định hiện hành, giá xuất kho hàng hóa có thể tính theo các phƣơng
pháp sau:
- Phƣơng pháp tính theo giá đích danh: theo phƣơng pháp này, căn cứ vào lƣợng
hàng xuất kho, giá nhập kho của hàng hóa để tính giá trị thực tế xuất kho. Tức là hàng
hóa xuất kho thuộc lơ hàng nào thì lấy đúng giá nhập của lơ hàng đó để tính giá trị vốn
của hàng xuất kho.
- Phƣơng pháp bình quân gia quyền: theo phƣơng pháp này, giá thực tế hàng xuất

kho trong kỳ đƣợc tính theo cơng thức sau:
8


Giá trị thực tế hàng

Giá trị thực
tế hàng xuất =
kho trong kỳ

Giá trị thực tế hàng

+

hóa tồn đầu kỳ
Số lƣợng hàng hóa

hóa nhập trong kỳ
Số lƣợng hàng hóa

+

tồn đầu kỳ

Số lƣợng
x

hàng hóa
xuất kho
trong kỳ


nhập trong kỳ

- Phƣơng pháp nhập trƣớc, xuất trƣớc (FIFO): theo phƣơng pháp này, để đánh giá
trị vốn hàng xuất bán kho dựa trên giá định là lơ hàng nào nhập kho trƣớc thì đƣợc
xuất kho trƣớc và đơn giá hàng xuất bằng đơn giá hàng nhập. Tri giá hàng tồn cuối kỳ
đƣợc tính theo giá nhập lần cuối cùng.
Bƣớc 2: Tính chi phí thu mua phân bổ cho hàng xuất bán trong kỳ
Chi phí thu mua phân

Giá trị thu
mua phân bổ
cho

hàng

bổ cho hàng tồn
=

xuất bán

Trị giá mua hàng tồn
đầu kỳ

+

+

Chi phí thu mua


Trị

phát sinh trong kỳ
Trị giá mua hàng

x

nhập trong kỳ

giá

mua hàng
hóa

bán

trong kỳ

Bƣớc 3: Tính trị giá vốn hàng xuất bán
Trị giá vốn hàng
hóa xuất bán

=

Trị

giá

mua


hàng xuất bán

+

Chi phí thu mua phân bổ
cho hàng hóa xuất bán

1.3.3.3. Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho
- Hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu chi
- Giấy báo Nợ, giấy báo Có
- Các chứng từ liên quan…
1.3.3.4. TK sử dụng
Kế toán sử dụng TK TK 632 – “Giá vốn hàng bán” để tập hợp và kết chuyển trị
giá vốn hàng xuất bán trong kỳ.
Bên Nợ: - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ
- Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân cơng vƣợt trên mức bình thƣờng và chi
phí sản xuất chung cố định khơng phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ.
- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thƣờng do
trách nhiệm các nhân gây ra.
- Trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho
Bên Có: - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ
sang TK 911 “Xác định KQKD”/
9


- Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (Chênh lệch
giữa số dự phịng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc).
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
TK 632 khơng có số dƣ cuối kỳ.

1.3.3.5. Trình tự hạch tốn
TK 154, 155,156,157

TK632

TK 155, 156
Thành phẩm,Hàng hóa bị
trả lại nhập kho

Giá vốn thành phẩm, hàng
hóa đƣợc xđ là tiêu thụ

TK 911

TK 154
Kết chuyển giá vốn

Chi phí NVL trực tiếp
Chi phí NC trực tiếp trên
mức bình thƣờng

ơ đồ 1.1. Kế tốn giá vốn hàng bán
1.3.4. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh
1.3.4.1.Khái niệm
Trong doanh nghiệp chi phí quản lý kinh doanh gồm chi phí bán hàng và chi phí
doanh nghiệp.
- Chi phí bán hàng: là tồn bộ chi phí phát sinh liên quan đến q trình bán sản
phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ bao gồm chi phí nhân viên bán hàng, chi phí vật
liệu bao bì, chi phí dụng cụ đồ dùng…
- CPQLDN: là tồn bộ chi phí liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, quản

lý hành chính và một số khoản khác có tính chất chung của doanh nghiệp.
1.3.4.2. Chứng từ sử dụng
- Giấy báo nợ của ngân hàng
- Phiếu chi
- Hóa đơn thanh tốn các dịch vụ mua ngồi…
1.3.4.3. TK sử dụng
Kế tốn sử dụng TK 642 – “Chi phí quản lý kinh doanh” để tập hợp. TK 642 có 2
TK cấp 2.
TK 6421: “Chi phí bán hàng”
10


TK 6422: “CPQLDN”
Kết cấu TK:
Bên Nợ: - Các CPQLDN thực tế phát sinh trong kỳ.
- Số dự phòng phải thu khó địi, dự phịng phải trả.
Bên Có: - Các khoản đƣợc ghi giảm CPQLDN.
- Hồn nhập dự phịng phải thu khó địi, dự phịng phải trả
- Kết chuyển CPQLDN vào TK 911 “Xác định KQKD.
TK 642 khơng có số dƣ cuối kỳ.
1.3.4.4. Trình tự hạch tốn
TK 334,338

TK 111,112

TK642

Tiền lƣơng, phụ cấp, BHXH

Các khoản làm giảm chi phí


BHYT, KPCĐ cho nhân viên

QLKD phát sinh
TK 911

TK 152,153

Trị giá VL. CCDC

Cuối kỳ kết chuyển chi phí

xuất dùng

QLKD để xác định kết quả

TK 214

Chi phí khấu hao TSCĐ

TK111,112

TK 242
Chi phí dịch vụ mua ngồi

Chờ kết chuyển

Chi phí khác bằng tiền

Kết chuyển


vào kỳ sau

ơ đồ 1.2. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh
1.3.5. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính
1.3.5.1. Khái niệm
Chi phí tài chính là những chi phí liên quan đến hoạt động về vốn, các hoạt
động đầu tƣ tài chính và các nghiệp vụ mang tính chất tài chính của doanh nghiệp bao
gồm: Chi phí liên quan đến hoạt động đầu tƣ cơng cụ tài chính, mua bán ngoại tệ…
1.3.5.2.Chứng từ sử dụng
- Giấy báo nợ ngân hàng
- Phiếu chi
11


1.3.5.3.TK sử dụng
Kế tốn sử dụng TK TK635: Chi phí hoạt động tài chính
1.3.5.4.Trình tự hạch tốn
TK635

TK 111,112,331

TK 911

Kết chuyển chi phí tài

Chiết khấu thanh tốn

chính xác định KQKD
TK 229


TK 121,221
Hồn thiện dự phịng giảm giá

Lỗi do bán chứng khốn

đầu tƣ ngắn hạn
TK 128,222

Lỗi từ hoạt động
góp vốn liên doanh

ơ đồ 1.3. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính
1.3.6. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
1.3.6.1. Khái niệm
Doanh thu từ hoạt động tài chính là tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu
đƣợc từ hoạt động tài chính hoặc kinh doanh về vốn trong kỳ kế toán gồm các khoản
lãi, tiền bản quyền lợi nhuận đƣợc chia.
1.3.6.2. Chứng từ sử dụng
- Giấy báo có của ngân hàng
- Phiếu thu
1.3.6.3. TK sử dụng
Kế toán sử dụng TK TK 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”.
Bên Nợ: - Các khoản ghi giảm doanh thu hoạt động tài chính
- Kết chuyển tổng số doanh thu thuần hoạt động tài chính.
Bên Có: - Các khoản doanh thu thuộc hoạt động tài chính thực tế phát sinh trong kỳ.
TK 515 khơng có số dƣ cuối kỳ.
1.3.6.4. Trình tự hạch tốn

12



TK 515

TK 911

TK 111,112,131

Nhận lãi cổ phiếu,

Kết chuyển doanh thu

trái phiếu
TK 331
Chiết khấu thanh toán
đƣợc hƣởng
TK 338
Phân bổ dẫn lãi bán hàng
Trả chậm, lãi nhận trƣớc

ơ đồ 1.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.3.7. Kế tốn thu nhập khác
1.3.7.1. Khái niệm
Thu nhập khác là khoản thu nhập phát nhƣng khơng thƣờng xun, góp phần làm
tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài, các hoạt động tạo ra doanh thu gồm: Thu
nhập nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ….
1.3.7.2.Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu
- Hóa đơn GTGT…
1.3.7.3.TK sử dụng

Kế tốn sử dụng TK TK 711 – “Thu nhập khác” để phản ánh.
Bên Nợ: - Các khoản ghi giảm thu nhập khác (giảm giá hàng bán, doanh thu
hàng bán bị trả lại, chiết khấu thƣơng mại, thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp
trực tiếp thuộc hoạt động khác).
- Cuối kỳ, kế toán kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong
kỳ sang TK 911.
Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
TK 711 khơng có số dƣ cuối kỳ.
1.3.7.4. Trình tự hạch tốn

13


TK 711

TK 911

TK 111,112,131

Thu nhập thanh lý,

Kết chuyển thu nhập khác

nhƣợng bán TSCĐ
TK 152,156,211
Đƣợc tài trợ, biếu tặng vật tƣ

Hàng hóa, TSCĐ

TK 331,338

Các khoản p hải trả

Khơng xác định chủ nợ

Sơ đồ 1.5. Kế toán thu nhập khác
1.3.8. Kế toán chi phí khác
1.3.8.1. Khái niệm
Chi phí khác là khoản chi phí của hoạt động sản xuất kinh doanh tạo ra doanh thu
của doanh nghiệp bao gồm: Chi phí thanh lý nhƣợng bán, phạt vi phạm hợp đồng, bị
phạt thuế, các khoản thuế, chi phí khác bị bỏ sót….
1.3.8.2.Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi
- Hóa đơn GTGT…
1.3.8.3.TK sử dụng
Kế tốn sử dụng TK TK 811 – “Chi phí khác” để hạch tốn các khoản chi phí
khác.
Bên Nợ: Tập hợp các khoản chi phí khác thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên Có: Kết chuyển chi phí khác vào TK 911.
TK 811 cuối kỳ khơng có số dƣ.
1.3.8.4. Trình tự hạch tốn

14


TK 811

TK 111,112

TK 911


Các chi phí khác bằng tiền

Cuối kỳ, kết chuyển

(thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ)

chi phí khác

TK 111,112,338
Khoản phạt

do vi phạm hợp đồng
TK 214
TK 211

Ghi giảm TSCĐ Giá trị cịn lại
do thanh lý,
nhƣợng bán

ơ đồ 1.6. Kế tốn chi phí khác
1.3.9.Kế tốn chi phí thuế TNDN
1.3.9.1 Khái niệm
Chi phí thuế TNDN hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đƣợc
tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập hiện hành mà doanh
nghiệp phải chịu.
Theo chế độ Kế toán và quyết toán thuế TNDN, cơng thức xác định chi phí thuế
TNDN hiện hành nhƣ sau:

Thuế TNDN phải nộp = (Lợi nhuận kế toán trƣớc thuế + Điều chỉnh tăng thu nhập
chịu thuế - Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế) x Thuế suất thuế TNDN hiện hành


15


1.3.9.2. Ngun tắc kế tốn
Cơng ty sử dụng hệ thống tài khoản kế toán theo chế độ kế toán của Bộ tài chính
ban hành theo Thơng tƣ số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016. Bên cạnh đó, để cơng
tác kế tốn đƣợc thực hiện nhanh gọn, chính xác, Cơng ty xây dựng thêm các tài khoản
chi tiết phù hợp với đặc điểm kinh doanh của Cơng ty."Hàng q, kế tốn căn cứ vào
tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp để ghi nhận số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm
phải nộp vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. "Khi lập BCTC, kế tốn
phải kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh vào tài khoản
911“Xác định kết quả kinh doanh” để xác định lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế tốn…"
333(3334)

821

911
K/c chi phí thuế

Số thuế thu nhập hiện hành phải nộp trong kỳ

TNDN hiện hành

Do doanh nghiệp tự xác định

Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn số phải nộp
ơ đồ 1.7.Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành
1.3.10. Kế tốn xác định KQKD
1.3.10.1. Khái niệm

Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh
doanh thông thƣờng và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất
định.
KQKD đƣợc biểu hiện qua chỉ tiêu lợi thuần của hoạt động kinh doanh và đƣợc
xác định theo công thức.
Kết quả HĐKD (Lợi nhuận trƣớc thuế) = Kết quả HĐ BH & CCDV + Kết quả
HĐTC + Kết quả HĐ khác
Kết quả HĐ BH & CCDV = Doanh thu BH & CCDV – Giá vốn hàng bán – Chi
phí quản lý kinh doanh
Kết quả HĐTC = Doanh thu HĐTC – Chi phí tài chính
Kết quả HĐ khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
16


Thuế TNDN = LNT trƣớc thuế * Thuế suất TNDN
LNT sau thuế = LNT trƣớc thuế – Thuế TNDN
1.3.10.2. TK sử dụng
Kế toán sử dụng TK TK 911 – “Xác định KQKD”
Kết cấu TK 911:
Bên Nợ: - Trị giá vốn của sp, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ đã bán
- Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác
- Chi phí quản lý kinh doanh
Bên Có: - Doanh thu thuần về số sp, hàng hóa, dịch vụ đã bán ra trong kỳ.
- Doanh thu thuần hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi
giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
TK 911 khơng có số dƣ cuối kỳ.

17



×