Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ON TAP CHUONG HALOGEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.8 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP CHƯƠNG HALOGEN Câu: 1 Chọn phát biểu đúng về clo: A) Luôn có số oxi hóa -1 trong các hợp chất B) Tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất C) Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D) Là chất khí màu vàng lục, tan nhiều trong nước Câu: 2 Pư nào sau đây sai (đk có đủ)? A) Cl2 + Fe → FeCl2 B) Br2 + KOH → KBr + KBrO3 + H2O C) F2 + NaOH → NaF + OF2 + H2O D) I2 + Al → AlI3 Câu: 3 Dãy chất nào đều tác dụng được với clo? A) Fe, NaOH, H2O, PbI2 B) Cu, Ca(OH)2, H2, BaBr2 C) Al, Ba(OH)2, N2, KI D) Ag, KOH, Br2, NaF Câu: 4 Cho 5,6g một oxit kim loại td vừa đủ với dd HCl thu được 11,1g muối. CT của oxit kl là: A) Al2O3 B) FeO C) CuO D) CaO Câu: 5 Phát biểu nào sau đây sai? A) Từ F2 → I2: tính khử tăng dần B) Từ HF → HI: tính khử tăng dần C) Từ HF → HI: tính axit giảm dần D) Từ HClO → HClO4: tính oxi hóa giảm dần Câu: 6 HCl có thể thể hiện tính chất nào sau đây? A) Tính axit, khử B) Tính axit, oxi hóa C) Tính khử, oxi hóa D) Tính axit, oxi hóa, khử Câu: 7 Thuốc thử nào có thể phân biệt 4 dd: NaI, NaF, BaCl2, HCl? A) AgNO3 và K2SO4 B) Cl2 và AgNO3 C) Quỳ tím và NaOH D) AgNO3 và KOH Câu: 8 Halogen X tác dụng với hidro thu được khí Y có tỉ khối so với nitơ là 1,3036. Mặt khác nếu cho X tác dụng với kim loại A thì thu được muối B chứa 52,59% halogen theo khối lượng. X và A lần lượt là: A) Br2; Mg B) Cl2; Cu C) Br2; Cu D) Cl2; Mg Câu: 9 Cho m gam halogen X tác dụng vừa đủ với Mg thì thu được 36,8g muối, còn tác dụng hết với Al thì thu được 35,6g muối. X và m là: A) Cl2; 14,2g B) Br2; 16g C) Cl2; 71g D) Br2; 32g Câu: 10 Cho 31,6g KMnO4 tác dụng hết với dd HCl đặc thu được khí A. Cho toàn bộ lượng khí A thu được vào m gam dd NaOH 10% thì pư vừa đủ. Giá trị m là: A) 1g B) 40g C) 100g D) 400g Câu: 11 Phản ứng nào sau đây có thể chứng minh được tính khử của clo? A) Cl2 + Br2 + H2O → HBr + HClO3 B) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O C) Cl2 + O2 → Cl2O7 D) Cl2 + FeCl2 → FeCl3 Câu: 12 Chọn câu đúng: A) HClO2: axit cloric B) NaClO4: natri pecloric C) Ba(ClO3)2: bari diclorat D) CaOCl2: canxi clorua hipoclorit Câu: 13 Chất nào không có tác dụng tẩy trắng? A) Clo ẩm B) Nước javen C) Kali clorat D) Clorua vôi Câu: 14 Pư nào không được dùng để điều chế các chất trong phòng thí nghiệm (đk có đủ)? A) Cl2: KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O B) HCl: NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C) HBr: PBr3 + H2O → H3PO3 + HBr D) HI: NaI + H2SO4 → NaHSO4 + HI Câu: 15 Khoáng vật chứa clo trong tự nhiên là A) Quặng apatit B) Quặng pirit và apatit C) Quặng florit và criolit D) Quặng cacnalit và xinvinit Câu: 16 Khẳng định nào sau đây sai? A) HF và F2 có thể ăn mòn thủy tinh B) OF2 có thể oxi hóa nhiều kim loại và phi kim C) I2 không tan trong dd kiềm D) HBr không có tính oxi hóa Câu: 17 Đổ dung dịch chứa m gam hh HBr và HI vào dd chứa m gam NaOH. Nhúng quỳ tím vào dd thu được thì quỳ tím sẽ đổi sang màu gì? A) Đỏ B) Xanh C) Không đổi màu D) Không xác định được Câu: 18 Chọn phát biểu đúng? A) F2 là chất khí không oxi hóa được nước B) Br2 là chất khí màu nâu đỏ tan ít trong nước C) I2 là tinh thể màu đen tím, dễ thăng hoa D) Cl2 nặng hơn không khí, độc, có mùi hắc Câu: 19 Cho 13,3g hh gồm NaCl và KCl tác dụng vừa đủ với 400ml dd AgNO 3 thu được 28,7g kết tủa và dd A. CM của NaNO3 và KNO3 trong dd A lần lượt là: A) 0,1M; 0,1M B) 0,25M; 0,25M C) 0,2M; 0,4M D) 0,4M; 0,4M Câu: 20 X là dd HCl, Y là dd NaOH. Lấy 10 ml dd X pha loãng với nước thành 1000 ml dd có nồng độ 0,01M. Để trung hòa 100g dd Y cần vừa đủ 150 ml dd X. C% của dd Y là: A) 0,06% B) 0,6% C) 6% D) 0,15% Câu: 21 Chứng khó tiêu là do trong dạ dày có quá nhiều axit HCl. Để làm giảm cơn đau, ta thường dùng thuốc tiêu (thuốc muối). Tphần chính của thuốc là: A) Mg(OH)2 B) NaHCO3 C) CaCO3 D) K2SO4 Câu: 22 Hòa tan hết kim loại R hóa trị II vào lượng vừa đủ dd HCl 14,6% thu được dd muối có nồng độ 18,2%. R là: A) Mg B) Ca C) Ba D) Zn  Câu: 23 Br2 + 5Cl2 + 6H2O 2HBrO3 + 10HCl Vai trò của Brom là: A) Chất oxi hoá B) Chất khử C) Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá D) Không phải chất khử hay chất oxi hoá. B - PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Chọn phương án đúng/sai: Câu Nội dung 1 Flo là chất có tính oxi hóa mạnh nhất nên không thể điều chế được 2 Dung dịch HI có thể tác dụng được với: Fe(OH)3, CaCO3, Pb(NO3)2, H2SO4 đặc 3 Clo có thể oxi hóa hầu hết kim loại và có thể oxi hóa được nước 4 Dùng K2CO3 có thể phân biệt được 4 dd: NaCl, KBr, HCl, AgNO3 5 Từ dung dịch H2SO4 đặc có thể điều chế được: HF, HCl, HI 6 SO2, Cl2, C2H4, H2S đều có thể làm mất màu nước brom 7 HClO3, HBr, HF, HIO4 đều là các axit mạnh 8 Từ clo có thể điều chế trực tiếp được: HClO, HBrO3, H2SO4 Câu 2: Hoàn thành các chuỗi pư sau: a) OF2 H2SO4 HBrO3 HI ↑ ↑ ↑ ↑. b) B1. Đúng. B3. Sai.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A1 → A2 → ↓ ↓ SiF4 NaClO3. A3 → ↓ HBrO c). A4 ↓ AlI3. C1 → NaBr → C3 → C4 ↑ ↑ C2 → NaI  C5 → H2S. Cl2 B2. B4 HBr. Câu 3: Từ KMnO4, Ca(OH)2, NaCl, H2O viết các phương trình phản ứng điều chế: khí clo, khí hidro clorua, nước javen, clorua vôi, kali clorat và khí oxi. Câu 4: Cho 52,65g NaCl vào 500 ml dd AgNO3 20% (d = 1,19g/ml). Tính C% các chất trong dd thu được. (ĐS: 10,87% và 2,14%) Câu 5: Hòa tan 2,74g kim loại R thuộc nhóm A vào 200 ml dd HCl 0,3M thu được dd A và 0,448 lít khí hidro (đktc). Xác định kim loại R. (ĐS: Ba) Câu 6: Cho 95,2g muối halogenua phản ứng vừa đủ với dd KOH thu được 41,65g kết tủa. a) Xác định công thức hóa học của muối halogenua. b) Tính thể tích dd KOH 3,125M đã dùng (ĐS: 272 ml) Câu 7: Cho 39,6g hỗn hợp gồm KHSO3 và K2CO3 vào 400g dung dịch HCl 7,3% thu được dd A và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hidro là 76/3. Tính C% các chất trong dd A. (ĐS: 8,78% và 2,58%) Câu 8: Cho 53,7g hỗn hợp gồm AlCl3 và RCl2 (Al chiếm 1800/179 % về khối lượng, R có hóa trị không đổi) vào nước thu được dd A. Cho A vào 500 ml dd AgNO 3 (vừa đủ), thu được dd B vào kết tủa C. Cho dd B vào dd NaOH dư thu được kết tủa D. Lọc, nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16g chất rắn. Xác định CTPT RCl2. (ĐS: CuCl2) Câu 9: Cho dd muối halogenua của kim loại R (hóa trị II) phản ứng vừa đủ với dd bạc nitrat thu được 5,74g kết tủa. Mặt khác, nếu nhúng thanh sắt vào lượng dung dịch muối trên thì sau phản ứng khối lượng thanh sắt tăng thêm 0,16g. Xác định công thức hóa học của muối đã dùng. Câu 10: Hỗn hợp A gồm 3 muối NaCl, NaBr và NaI. - Cho 5,76g A tác dụng với lượng dư dung dịch brom, cô cạn dung dịch thu được 5,29g muối khan. - Hòa tan 5,76g A vào nước rồi cho một lượng khí clo sục qua dung dịch. Sau một thời gian, cô cạn dung dịch thì thu được 3,955g muối khan, trong đó nguyên tố clo chiếm 44,88% về khối lượng. Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp A (ĐS: 20,31%; 53,65%; 26,04%) Câu 11: Có một hỗn hợp NaCl và NaBr. Cho hh đó tác dụng với lượng dư dd AgNO 3 10% thu được kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNO3 tham gia phản ứng. a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong hh đầu. b) Tính C% các chất trong dd thu được biết lượng AgNO3 đã dùng dư 20% so với lượng cần. (ĐS: 27,84%; 72,16% và 4,35%; 1,74%).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×