Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

kiem tra 45 hk I ly8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.63 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: THCS Phan Văn Trị BAØI KIEÅM TRA GIỮA KÌ I Toå: Địa – Lyù - CN Moân: Vật lý 8 Hoï vaø teân:....................................................... ĐỀ I Lớp: 8A……… I. Trắc nghiệm khách quan (5điểm) Điền đáp án trắc nghiệm vào khung phía dưới. 1. Kết luận đúng là: a. Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc. b. Khi vị trí của vật và vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động. c. Khi một vật thay đổi vị trí thì vật đó chuyển động. d. Khi khoảng cách từ vật tới vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đó chuyển động. 2. Hải đi từ nhà đến trường hết 30 phút, giả sử trên suốt quãng đường Hải đi với vận tốc không đổi bằng 15km/h. Quãng đường từ nhà Hải đến trường là: a. 450m. b. 750m. c.7500m. d. 75000m. 3. Công thức tính vận tốc là: a. S =. v . b. v = t. S . c. v = S.t. d. t = t. v . S. 4. Quan sát cái quạt trần đang quay, nhận xét sai là: a. Cả cánh quạt và bầu quạt chuyển động so với nền nhà. b. Trần nhà chuyển động so với cánh quạt. c. Cánh quạt chuyển động so với bầu quạt. d. Cả cánh quạt, bầu quạt và trần nhà đều chuyển động so với mặt trời. 5. Trong các cuốn sách nằm yên sau đây, cuốn sách chịu tác dụng của hai lực cân bằng là: a. Cuốn sách dựng nghiêng vào thành tủ. b. Cuốn sách ở giữa chồng sách trong tủ. c. Cuốn sách ở trên cùng chồng sách trong tủ. d. Cuốn sách ở dưới cùng chồng sách trong tủ. 6. Tốc kế của xe máy có thể cho ta biết: a. Vận tốc cùa xe máy vào mỗi lúc. b. Vận tốc xe máy trên đoạn đường đã đi. c. Vận tốc xe máy trên đoạn đường phải đi. d. Cả ba vận tốc trên. 7. 54km/h bằng a. 150m/s.. b. 540m/s. c. 15m/s. d. 54000m/s. 8. Lực không phải là nguyên nhân gây ra hiện tượng a. chuyển động của vật. b. thay đổi chuyển động của một vật. c. thay đổi vận tốc của một vật. d. biến dạng của một vật. 9. Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng? a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương. b. Hai lực cùng phương, ngược chiều. c. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều. d. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm trên cùng. một đường thẳng, ngược chiều, cùng đặt lên một vật. 10. Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp a. Ma sát giữa viên bi với ổ trục xe máy, xe đạp. b. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn. c. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động. d. Ma sát giữa má phanh với vành bánh xe. 11. Người ta dùng một cái đột để đục lỗ trên tấm tôn. Nếu diện tích của mũi độ là 0,4mm 2, áp lực búa tác dụng vào đột là 60N, thì áp suất do mũi đột tác dụng lên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tấm tôn là: a. 15N/m2. b. 150000000N/m2. c. 15000N/m ❑2 . d. 150000N/m ❑2 . 12. Hiện tượng không liên quan đến quán tính là: a. Khi chạy vấp ngã, người ta bị đổ về phía trước. b. Vẩy mực, mực trong bút máy văng ra. c. Thắng xe, xe chạy chậm lại. d. Khi nhảy từ trên cao xuống chân ta bị gập lại. 13. Đặc điểm của lực được biểu diễn ở hình bên là a. Lực có điểm đặt tại vật, cường độ 30N. A b. Lực có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 30N. 10N c. Lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường đô 30N. d. Lực có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 30N, có điểm đặt tại vật. 14. Quả bóng đang nằm trên sân, Minh đá quả bóng làm quả bóng lăn đi. Ta nói Minh đã tác dụng vào quả bóng một lực, hãy chỉ ra điểm đặt của lực này. a. Điểm đặt của lực ở chân người. b. Điểm đặt của lực ở quả bóng. c. Điểm đặt của lực ở mặt đất. d. Điểm đặt của lực ở chân người và mặt đất. 15. Phát biểu đúng là: a. Áp suất là một đại lượng véc tơ. b. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. c. Áp suất là diện tích bị ép. d. Áp suất là độ lớn của áp lực. 16. Kết luận không đúng đối với bình thông nhau là: a. Bình thông nhau là bình có hai hoặc nhiều nhánh thông nhau. b. Trong bình thông nhau có thể chứa một hoặc nhiều chất lỏng khác nhau. c. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau. d. Trong bình thông nhau chứa một chất lỏng đúng yên các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng một độ cao. 17. Đơn vị áp suất là: a. N/m2. b. N.m. c. m2/N. d. N/m3. 18. Một vật nặng được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Nhận xét đúng là: a. Áp suất phụ thuộc vào trọng lượng của vật. b. Áp suất phụ thuộc vào thể tích của vật. c. Áp suất không phụ thuộc vào chất liệu làm nên vật. d. Áp suất phụ thuộc vào độ nhám của bề mặt tiếp xúc. 19. Khi so sánh áp suất tại các điểm M, N, Q trong bình chứa chất lỏng vẽ ở hình bên, kết quả .Q đúng khi so sánh là: a. pM < pN < pQ. b. pM = pN = pQ. .N c. pM > pN > pQ d. pM < pQ < pN . .M 20. Một áp lực 600N gây áp suất 3000N/m ❑2 lên diện tích bị ép có độ lớn là: 2 2 a. 2000cm ❑ . b. 200cm ❑ . c. 20cm ❑2 . d. 0,2cm ❑2 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. II. Tự luận (5điểm ) 21. Kể tên các dạng chuyển động cơ học thường gặp. Cho ví dụ. (1đ) 22. Hãy giải thích hiện tượng khi ô tô đột ngột rẻ phải, hành khách trên xe bị nghiêng về bên trái. (0,75đ) 23. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25s. Xuống hết dốc xe lăn tiếp đoạn đường dài 50m trong 20s rồi mới dừng hẳn. Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên mỗi đoạn đường và trên cả quãng đường? (1,75đ) 24. Một bể chứa đầy nước cao 1,5m. Tính áp suất của nước lên đáy bể và lên một điểm M cách đáy bể 50cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m ❑3 . (1,5đ) .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Trường: THCS Phan Văn Trị BAØI KIEÅM TRA GIỮA KÌ I Toå: Địa – Lyù - CN Moân: Vật lý 8 Hoï vaø teân:....................................................... ĐỀ II Lớp: 8A……… I. Trắc nghiệm khách quan (5điểm) Điền đáp án trắc nghiệm vào khung phía dưới. 1. Kết luận không đúng đối với bình thông nhau là: a. Bình thông nhau là bình có hai hoặc nhiều nhánh thông nhau. b. Trong bình thông nhau có thể chứa một hoặc nhiều chất lỏng khác nhau. c. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau. d. Trong bình thông nhau chứa một chất lỏng đúng yên các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng một độ cao. 2. Đơn vị áp suất là: a. N/m2. b. N.m. c. m2/N. d. N/m3. 3. Đặc điểm của lực được biểu diễn ở hình bên là a. Lực có điểm đặt tại vật, cường độ 30N. b. Lực có phương nằm ngang, chiều A từ trái sang phải, cường độ 30N. 10N c. Lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường đô 30N.d. Lực có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 30N, có điểm đặt tại vật..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. Quả bóng đang nằm trên sân, Minh đá quả bóng làm quả bóng lăn đi. Ta nói Minh đã tác dụng vào quả bóng một lực, hãy chỉ ra điểm đặt của lực này. a. Điểm đặt của lực ở chân người. b. Điểm đặt của lực ở quả bóng. c. Điểm đặt của lực ở mặt đất. d. Điểm đặt của lực ở chân người và mặt đất. 5. Khi so sánh áp suất tại các điểm M, N, Q trong bình chứa chất lỏng vẽ ở hình bên, kết quả đúng khi so sánh là: .Q a. pM < pN < pQ. b. pM = pN = pQ. .N c. pM > pN > pQ d. pM < pQ < pN . 6. Một áp lực 600N gây áp suất 3000N/m ❑2 lên diện tích bị ép có độ lớn là: .M 2 2 a. 2000cm ❑ . b. 200cm ❑ . c. 20cm ❑2 . d. 0,2cm ❑2 7. Kết luận đúng là: a. Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc. b. Khi vị trí của vật và vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động. c. Khi một vật thay đổi vị trí thì vật đó chuyển động. d. Khi khoảng cách từ vật tới vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đó chuyển động. 8. Hải đi từ nhà đến trường hết 30 phút, giả sử trên suốt quãng đường Hải đi với vận tốc không đổi bằng 15km/h. Quãng đường từ nhà Hải đến trường là: a. 450m. b. 750m. c.7500m. d. 75000m. 9. Công thức tính vận tốc là: a. S =. v . b. v = t. S . c. v = S.t. d. t = t. v . S. 10. Quan sát cái quạt trần đang quay, nhận xét sai là: a. Cả cánh quạt và bầu quạt chuyển động so với nền nhà. b. Trần nhà chuyển động so với cánh quạt. c. Cánh quạt chuyển động so với bầu quạt. d. Cả cánh quạt, bầu quạt và trần nhà đều chuyển động so với mặt trời. 11. Trong các cuốn sách nằm yên sau đây, cuốn sách chịu tác dụng của hai lực cân bằng là: a. Cuốn sách dựng nghiêng vào thành tủ. b. Cuốn sách ở giữa chồng sách trong tủ. c. Cuốn sách ở trên cùng chồng sách trong tủ. d. Cuốn sách ở dưới cùng chồng sách trong tủ. 12. Người ta dùng một cái đột để đục lỗ trên tấm tôn. Nếu diện tích của mũi độ là 0,4mm 2, áp lực búa tác dụng vào đột là 60N, thì áp suất do mũi đột tác dụng lên tấm tôn là: a. 15N/m2. b. 150000000N/m2. 2 c. 15000N/m ❑ . d. 150000N/m ❑2 . 13. Hiện tượng không liên quan đến quán tính là: a. Khi chạy vấp ngã, người ta bị đổ về phía trước. b. Vẩy mực, mực trong bút máy văng ra. c. Thắng xe, xe chạy chậm lại. d. Khi nhảy từ trên cao xuống chân ta bị gập lại. 14. Phát biểu đúng là: a. Áp suất là một đại lượng véc tơ. b. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. c. Áp suất là diện tích bị ép. d. Áp suất là độ lớn của áp lực. 15. Tốc kế của xe máy có thể cho ta biết: a. Vận tốc cùa xe máy vào mỗi lúc. b. Vận tốc xe máy trên đoạn đường đã đi. c. Vận tốc xe máy trên đoạn đường phải đi. d. Cả ba vận tốc trên. 16. 54km/h bằng a. 150m/s.. b. 540m/s. c. 15m/s. d. 54000m/s. 17. Lực không phải là nguyên nhân gây ra hiện tượng a. chuyển động của vật. b. thay đổi chuyển động của một vật. c. thay đổi vận tốc của một vật. d. biến dạng của một vật. 18. Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng? a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. Hai lực cùng phương, ngược chiều. c. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều. d. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm trên cùng. một đường thẳng, ngược chiều, cùng đặt lên một vật. 19. Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp a. Ma sát giữa viên bi với ổ trục xe máy, xe đạp. b. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn. c. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động. d. Ma sát giữa má phanh với vành bánh xe. 20. Một vật nặng được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Nhận xét đúng là: a. Áp suất phụ thuộc vào trọng lượng của vật. b. Áp suất phụ thuộc vào thể tích của vật. c. Áp suất không phụ thuộc vào chất liệu làm nên vật. d. Áp suất phụ thuộc vào độ nhám của bề mặt tiếp xúc. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. II. Tự luận (5điểm ) 21. Kể tên các dạng chuyển động cơ học thường gặp. Cho ví dụ. (1đ) 22. Hãy giải thích hiện tượng khi ô tô đột ngột rẻ phải, hành khách trên xe bị nghiêng về bên trái. (0,75đ) 23. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25s. Xuống hết dốc xe lăn tiếp đoạn đường dài 50m trong 20s rồi mới dừng hẳn. Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên mỗi đoạn đường và trên cả quãng đường? (1,75đ) 24. Một bể chứa đầy nước cao 1,5m. Tính áp suất của nước lên đáy bể và lên một điểm M cách đáy bể 50cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m ❑3 . (1,5đ) .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ĐỀ, MA TRẬN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT- HỌC KÌ I NH 2012-2013 Môn: Vật lí 8 Thời gian: 45 phút - Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 9 theo PPCT - Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (50% TNKQ – 50%TL) 1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Số tiết thực Trọng số Số câu Điểm Tổng Lí Nội dung chủ đề số tiết thuyết LT VD LT VD LT VD LT VD 1.Chuyển động - Vận tốc 3 3 2.1 0.9 23.3 10 5 3 2.0 2.0 2. Lực – Quán tính 3 3 2.1 0.9 23.3 10 7 1 2.75 0.25 3. Áp lực – Áp suất 3 3 2.1 0.9 23.3 10 5 3 1.25 1.75 Tổng 9 9 6.3 2.7 69.9 30 17 7 6.0 4.0 2. Cấu trúc đề gồm hai phần. - Trắc nghiệm: 20 câu (5điểm) chiếm 50% . - Tự luận: 4 câu (5điểm)Chiếm 50% . Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm Nội dung chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chuyển động 2(0.5) 1(1.0) 2(0,5) 2(0,5) 1(1,5) 6(1,5) 2(2,5) Vận tốc 2. Lực – Quán tính 3(0,75) 3(0.75) 1(1.25) 1(0,25) 7(1,75) 1(1.25) 3. Áp lực – Áp suất 3(0,75) 2(0,5) 2(0,5) 1(1,25) 7(1,75) 1(1.25) 20 câu 4 câu Tổng 9 câu – 3điểm 8 câu – 3điểm 7 câu – 4điểm 5 điểm 5 điểm Tỉ lệ 30 % 30% 40% 50% 50% 3. Thiết lập bảng ma trận. Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên chủ Cấp thấp Cấp cao đề TN TL TN TL TN TL 1. - Phát biểu - Nêu được -Xác định -Đổi được đơn - Vận dụng 8 câu Chuyển được khái niệm các dạng được vật vị của vận tốc thành thạo 4điểm động của chuyển chuyển chuyển động từ km/h ra m/s c/thức tính Vận động(1) động so với vật và ngược lại.(7) vận tốc tốc . - Viết được thường gặp. mốc(4) - Vận dụng t/bình của công thức tính Lấy được ví -Hiểu được tốc được c/thức tính chuyển vận tốc.(3) dụ. (21) kế là dụng cụ vận tốc động S để đo vận tốc không đều. v= để S tức thì của t vtb = ch/động (6) t tính q/đường đi của cđ đều.(2) (23) 2 câu- 0,5đ 1câu – 1đ 2câu- 0,5đ 2 câu- 0,5đ 1câu- 1,5đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.Lực – quán tính. 3. Áp suất-Áp lực. - Nhận biết kết quả tác dụng của lực(8) -Nhận biết được hai lực cân bằng(9) - Nhận biết sự x/hiện của lực ma sát(10). - X/định được -G/thích vật nào chịu được các t/d của hai lực h/tượng cân bằng (5) quán tính -Phân biệt đâu trong là h/tượng thực quán tính(12) tế(22) -X/định được điểm đặt của lực(14) 1câu3 câu- 0,75đ 0,25đ -Xác định được áp suất phụ thuộc vào yếu tố nào(18) -So sánh được các áp suất tại các điểm khác nhau trong lòng chất lỏng(19). 3câu-0,75đ -Nêu được khái niệm áp lực(15) -Nêu đựoc nguyên tắc bình thông nhau(16) -nhận biết được đơn vị áp suất(17). -Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực(13). 1câu- 0,25đ -Áp dụng c/thức tính a/suất để tìm S bị ép (20) - Vận dụng c/thức F p= S Tìm p. (11) 2câu-0,5đ. 8câu3điểm. -Áp dụng 8câu – thành thạo 3điểm công thức tính áp suất chất lỏng : p = dh(24). 1câu-1,25đ 3câu-0,75đ 2câu – 0,5đ 4. Đề bài: Gồm 2 đề 5. Đáp án và hướng dẫn chấm điểm. I. Trắc nghiệm khách quan: 5đ - Mỗi câu đúng 0,25đ. Đề I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a c b c c a c a d d b c d b b c a a c a Đề II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 c a d b c a a c b d c b c b a c a d d a II. Tự luận: 5đ. 21. (1đ) - Các dạng chuyển động thường gặp là: (0,5đ) + Chuyển động thẳng. + Chuyển động cong. + Chuyển động tròn. - Mỗi chuyển động lấy được 1 ví dụ ( 0,5đ). 22. (1đ) Ô tô đột ngột rẻ phải, do quán tính, hành khách không thể đổi hướng chuyển động ngay mà tiếp tục chuyển động theo hướng cũ nên bị nghiêng người sang trái. 23. (1,5đ) Tóm tắt: Giải Sd = 100m Vận tốc trung bình của xe đạp trên đoạn đường dốc là: Sd 100  25 = 4(m/s) t = 25s v = td ( 0,5điểm) d. Sb = 50m tb = 20s vd? vb ? vtb?. 24. (1,25đ) Tóm tắt:. d. Vận tốc trung bình của xe đạp trên đoạn đường bằng là: Sb 50  t 20 = 2,5(m/s) b v = (0,5điểm) b. Vận tốc trung bình của xe đạp trên cả quãng đường là: S 150 = =¿ 3,3(m/s) vtb = (0,5điểm) t 45 Đs: 4m/s ; 2,5m/s ; 3,3m/s. * Phải có tóm tắt và ghi đáp số nếu thiếu thì trừ 0,25điểm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> h = 1,5m hM = 1,5m – 0,5m = 1m. d = 10000 N/m ❑3 p = ?, pM = ? Giải: Áp suất của nước lên đáy bể là: p = dh = 10000.1,5 = 15000 N/m ❑2 (0,5điểm) Áp suất của nước lên điểm M cách đáy bể 50cm là: pM = dhM =10000.1 = 10000N/m2 (0,5điểm) Đáp số: 15000 N/m ❑2 ; 10000N/m ❑2 * Có tóm tắt và ghi đáp số: 0,25điểm, nếu thiếu 1 trong 2 thì trừ đi 0,25điểm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×