Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi hoc ky 1 vat ly 12 de 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.75 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ – Lớp12 Thời gian: 60phút (không kể thời gian phát đề). ( Đề gồm có 05 trang) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:................................................................................ MÃ ĐỀ 209. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32). Câu 1: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 KV và công suất 200 KW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 KWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là A. H = 95 %. B. H = 90 %. C. H = 85 %. D. H = 80 %. Câu 2: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 16 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d 1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24 m/s. B. 24 cm/s. C. 36 m/s. D. 36 cm/s. Câu 3: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm T T T T t . t . t . t . 6 8 4 2 A. B. C. D. Câu 4: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực cản của môi trường. C. do dây treo có khối lượng đáng kể. D. do lực căng của dây treo. Câu 5: Mức cường độ âm do một nguồn âm S gây ra tại một điểm M là L. Nếu tiến thêm một khoảng d  50 m thì mức cường độ âm tăng thêm 10 dB. Khoảng cách SM là A. 7,312 m. B. 73,12 m. C. 73,12 cm. D. 7,312 Km. Câu 6: Khi con lắc đơn dao động với phương trình s 5cos10 t (mm) thì thế năng của nó biến đổi với tần số A. 18 Hz.. B. 5 Hz.. C. 2,5 Hz.. D. 10 Hz..  Câu 7: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 2 cos (100t - 3 ) (V) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 cos 100t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng. A. 200 W. B. 141 W. C. 143 W. D. 100 W. Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U. Biết hiệu số giữa cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện có giá trị bằng điện trở thuần R của đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là U2 U2 2U 2 U2 2 . . . . A. 2R B. R 2 C. R D. R Câu 9: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30 KHz. C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 s . D. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms.. Trang 1/5 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình  t s x 4cos t (cm) . Sau thời gian 30 kể từ lúc bắt đầu dao động , vật đi được quãng đường 6 cm. Cơ năng của vật là 2 2 2 2 A. 48.10 J. B. 32.10 J. C. 16.10 J. D. 64.10 J. Câu 11: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi v max , a max tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa v max , a max là a max . Tv max . 2. a max . v max . 2 T. a max . 2 v max . T. a max . v max . T. A. B. C. D. Câu 12: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 1 N/cm. Con lắc dao động với biên độ A = 5 cm, sau một thời gian biên độ còn là 4 cm. Phần năng lượng bị mất đi vì ma sát là A. 9 J. B. 0,9 J. C. 0,045 J. D. 0,009 J. Câu 13: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 15  mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là 30 V, hai đầu cuộn dây là 40 V và hai đầu A, B là 50V. Công suất tiêu thụ trong mạch là A. 40 W. B. 140 W. C. 160 W. D. 60 W. Câu 14: Trong một máy biến thế, số vòng N2 của cuộn thứ cấp bằng gấp đôi số vòng N1 của cuộn sơ cấp. Đặt vào cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U 0sin  t thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu của cuộn thứ cấp nhận giá trị nào sau đây U0 U0 U0 2 A. . B. 2 . C. 2 U 0 . D. 2 . Câu 15: Con lắc lò xo gồm một vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 3 lần. D. tăng lên 3 lần. Câu 16: Hai dao động điều hoà cùng phương, biên độ A bằng nhau, chu kì T bằng nhau và có hiệu 2   3 . Dao động tổng hợp của hai dao động đó sẽ có biên độ bằng pha ban đầu A. 2A. B. A. C. 0. D. A 2 . Câu 17: Tốc độ âm trong không khí và trong nước lần lượt là 330 m/s và 1450 m/s. Khi âm truyền từ trong không khí vào nước thì bước sóng của nó tăng lên bao nhiêu lần ? A. 6 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 4,4 lần.  Câu 18: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120 t (A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10  trong thời gian t = 0,5 phút là A. 1000 J. B. 400 J. C. 600 J. D. 200 J. 0,1 L H  Câu 19: Một mạch điện gồm R = 100  , cuộn dây thuần cảm có và tụ điện có điện dung 10 4 C F 2 mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = 2 cos(100  t)(A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức nào sau đây? A. u = 200cos(100  t -  /4)(V). B. u = 200cos(100  t +  /4)(V). C. u = 200cos(100  t)(V). D. u = 200 5 cos(100  t – 0,4)(V). Câu 20: Sóng cơ là A. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất. B. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. C. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí. D. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường. Câu 21: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có: Trang 2/5 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. cùng tần số. B. cùng bước sóng. C. cùng vận tốc. D. cùng biên độ. Câu 22: Nếu dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì trong 3 giây nó đổi chiều bao nhiêu lần ? A. 60 lần. B. 150 lần. C. 300 lần. D. 50 lần. Câu 23: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà 2 2 động năng bằng thế năng là 0,5 s, lấy g  m / s . Chiều dài con lắc đơn là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 50 cm. D. 100 cm. Câu 24: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. Giảm đi 2 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.  x 5cos(2 t  ) cm 3 Câu 25: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Gia tốc của vật khi x = 3 cm là A. -120 cm/s2. B. 1,2 m/s2. C. -60 m/s2. D. -12 m/s2. Câu 26: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào A. l và g. B. m và g. C. m, l và g. D. m và l Câu 27: Dây AB dài 21 cm treo lơ lửng, đầu trên A gắn vào âm thoa dao động với tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s, ta thấy trên dây có sóng dừng. Số nút và số bụng trên dây lần lượt là A. 10; 10. B. 11; 10. C. 11; 11. D. 10; 11. Câu 28: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên: A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện. C. hiện tượng cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 29: Cho mạch điện RLC, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u AB U 2 cos120t(V) , trong đó U là điện áp hiệu dụng, R = 30 3 . Biết khi L = 3 3 H UR  U 4 thì 2 và mạch có tính dung kháng. Điện dung của tụ điện là: A. C = 221 F. B. C = 0,221 F. C. C= 22,1 F. D. C = 2,21 F. Câu 30: Một máy phát điện xoay chiều có 1 cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều 50 Hz. Nếu máy có 6 cặp cực cùng phát ra dòng điện xoay chiều 50 Hz thì trong một phút rôto phải quay được: A. 150 vòng. B. 3000 vòng. C. 1000 vòng. D. 500 vòng. Câu 31: Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong các loại dưới đây ? A. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. B. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. Có cùng biên độ phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ. D. Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ. Câu 32: Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên cùng phương truyền thì chúng dao động A. lệch pha  /4. B. vuông pha. C. ngược pha. D. cùng pha.. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) 1. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và dao động ngược pha, các điểm nằm trên đường trung trực của AB A. có biên độ sóng tổng hợp lớn hơn A và nhỏ hơn 2A. Trang 3/5 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A. C. có biên độ sóng tổng hợp bằng A. D. đứng yên không dao động. Câu 34: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50mm lần lượt dao động theo phương trình u1 a cos(200t) (cm) và u 2 a cos(200 t  ) (cm) (cm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MA – MB = 12 mm và vân bậc (k +3)(cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm N có NA – NB = 36 mm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là A. 11. B. 14. C. 12. D. 13. Câu 35: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp nối tiếp thì biểu thức nào sau đây là sai ? A. cos 1. B. ZL ZC . C. U L U R . D. U U R . Câu 36: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 100 2cos100t (V) , lúc đó ZL 2ZC và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 60 V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là: A. 60 V. B. 160 V . C. 80 V. D. 120 V . Câu 37: Dòng điện xoay chiều trong mạch chỉ có cuộn cảm thuần có biểu thức  i I0 sin(100t  ) (A) 6 . Thời điểm mà điện áp có giá trị cực đại lần đầu tiên là 1 1 5 1 s. s. s. s. A. 600 B. 300 C. 150 D. 600 Câu 38: Một chất điểm dao động với chu kỳ T = 0,5 s, biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm vật có li đô 2 cm thì độ lớn vận tốc của vật là A. 40,4 cm/s. B. 43,5 cm/s. C. 37,6 cm/s. D. 46,5 cm/s. 1 Câu 39: Li độ của vật dao động điều hòa tại thời điểm vận tốc bằng 2 vận tốc cực đại là A 3 A 2 A . . . A. 2 B. 2 C. 0. D. 2 Câu 40: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu điện trở R và điện áp  hai đầu mạch là 6 . Chọn kết luận đúng. A. Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính trở kháng. C. Mạch cộng hưởng điện. D. Mạch có tính cảm kháng.. 2. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L, r 0 , tụ có C = 1,25 F . Dao động điện từ trong mạch có tần số góc  = 4000 (rad/s), cường độ dòng điện cực đại trong mạch I 0 = 40 mA. Năng lượng điện từ trong mạch là A. 2.10-5 J. B. 4.10-3 J. C. 2.10-3 J. D. 4.10-5 J. Câu 42: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiến tuần hoàn A. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha. B. cùng tần số f’ = f và cùng pha. C. cùng tần số f’ = f/2 và ngược pha. D. cùng tần số f’ = 2f và vuông pha. Câu 43: Một vận động viên thực hiên cú nhảy cầu. Phát biểu nào sau đây là đúng khi người đó đang nhào lộn trên không ? (bỏ qua sức cản không khí). A. Khi dang tay ra thì tốc độ quay của người tăng. B. Momen động lượng của người đó đối với khối tâm không đổi. C. Để quay được nhiều vòng trên không, người đó phải duỗi thẳng người. Trang 4/5 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> D. Động năng quay của người quanh trục đi qua khối tâm không đổi. 2 2 Câu 44: Hai đĩa tròn có momen quán tính I1 3 kg.m và I 2 1 kg.m đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ góc 1 10 rad / s và 1 20 rad / s . Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó hai đĩa dính vào nhau, hệ quay với tốc độ góc  . Năng lượng mất đi trong cú va chạm trên là A. 35,7 J. B. 37,5 J. C. 375 J. D. 573 J. Câu 45: Một bánh xe đang quay nhanh dần đều quanh trục đi qua tâm. Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Góc quay được của một điểm trên bánh và không nằm trên trục quay đều bằng nhau. B. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh tăng dần theo thời gian. C. Gia tốc tiếp tuyến của một điểm có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất của thời gian quay. D. Tại một thời điểm, gia tốc toàn phần của một điểm có độ lớn tăng tỉ lệ với khoảng cách từ điểm ấy đến trục quay.   Câu 46: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn A. có phương trùng với phương truyền sóng. B. có phương song song và cùng chiều. C. có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. D. có phương song song và ngược chiều. Câu 47: Một mạch điện thu sóng vô tuyến gồm một cuộn cảm có L = 2  H và hai tụ có điện dung. C1,C2( C1 > C2). Biết bước sóng vô tuyến thu được khi hai tụ mắc nối tiếp và song song lần lượt là  nt 1, 2 6  (m) và  ss 6 (m) . Điện dung của các tụ chỉ có thể là A. C1 = 40pF và C2 = 20pF. B. C1 = 20pF và C2 = 10pF. C. C1 = 30pF và C2 = 10pF. D. C1 = 30pF và C2 = 20pF. Câu 48: Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,2 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,02 N.m. Tính quãng đường mà một điểm trên vành đĩa đi được sau 4 s kể từ lúc tác dụng momen lực. A. 16 m. B. 32 m. C. 24 m. D. 8 m.. -----HẾT---------------------------------------------------. -----------------------------------------------. Trang 5/5 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×