Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Ma tran dap an thi hoc ky I Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.96 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP PLEIKU TRƯỜNG TH&THCS ANH HÙNG WỪU. Họ và tên :. …………………………………………………………………… Lớp :……………….. Thứ ngày tháng năm 2011 MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2011 - 2012 MÔN : TOÁN LỚP: 6 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lời nhận xét của giáo viên. Điểm. Vận dụng Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề Trắc nghiệ m. Cấp độ cao. Trắc nghiệm Tập hợp số câu số điểm Lũy thừa số câu số điểm Thừa số nuyên tố số câu số điểm Số nguyên Số câu Số điểm Đoạn thằng Số câu Số điểm Tia Số câu Số điểm. Tự luận. 6. 3. 30%. 0,5. 5%. 0,5. 5%. 0,5. 5%. 1. 1 0,5. 1. 1 0,5. 1 0,5. 1 0,5. 5%. 1 0,5 1 0,5. Tự luận. 1. 0,5. 5%. 1. 0,5. 5%. 7. 70%. 1,5. 15%. 2,0. 20%. 8 Tính chất phép cộng 1 0,75 Các phép tính 1 0,75. số câu số điểm Tìm x Số câu Số điểm Bài toán giải Số câu Số điểm Đoạn thẳng Số câu Số điểm Vẽ hình Số câu Số điểm Số câu. số điểm. 1. 1 0,5. Thự hiện phép tính. TỔNG. Cấp độ thấp. Cộng Số câ u. 2. Lũy thừa. 2. 1 0,75 Tính chất chia hết 2 1,25. Tính độ dài 1 0,75. 1 1,5 Trung điểm 1 0,75. 1 0,5 7. 4. 3. 1 1,5. 15%. 1. 15%. 1. 5%. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm. 10%. 42,5%. 35%. 12,5%. 14. 10. I/ Trắc nghiệm : (3đ) 12;14;16;...;100;102. 1/Số phần tử của tập hợp A=  A.44 B.45 n-1 2/ Biết 3 = 8. Tìm số tự nhiên n : A.3 B.4 3 2 3/Biết a= 2 .3 .5. Tính số ước của a. A.5 B.6.   8    7 . là. C.46. D.101. C.5. D.9. C.12. D.24. 3. 4/ Kết quả phép tính bằng: A.-4 B.-18 C.15 D.12 5/Cho bốn điểm A,B,C,D thuộc đường thẳng a,số đoạn thẳng tạo thành: A.3 B.4 C.5 D.6 6/ Biết I là trung điểm của đoạn thẳng MN=a độ dài đoạn thẳng IM là: a D. 2. A.a B. 2.a C.a2 II/ Tự luận: (7đ) Bài 1: Thực hiện phép tính 3 2 3 a/ 37.41+ 60.37- 37 b/ 54 : 3  2 .2  19 Bài 2: a/ Tìm số tự nhiên x biết: * (x-36):18=3 *. ( x  2)  x  1. b/ Chứng tỏ: (ab  ba)11 Bài 3: Số học sinh lớp 6A của một trường trong khoảng từ 37 đến 52 em, khi xếp hàng 4, hàng 5 đều thừa 2 học sinh.Tính số học sinh lớp 6A Bài 4: Trên đường thẳng xy lấy ba điểm A,B,C sao cho AB= 5cm, AC=2cm a/ Tính BC b/ Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho CD= 4cm.Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao?. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6- 2011-2012 I/Trắc nghiệm: (3đ) mỗi câu 0,5 điểm . 1C 2C 3D 4D II/ Tự luận: (7đ) Bài 1:( 1,5đ). 5D. 6D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a/ 37.41+ 60.37- 37= 37.(41+60-1)=3700 3 2 3 b/ 54 : 3  2 .2  19 = 54: 27+ 4.8 -19=34-19=15 Bài 2:( 2đ) a/ Tìm số tự nhiên x biết: * (x-36):18=3 x= 90 (0,75đ). (0,75đ) (0,75đ). ( x  2)  x  1.   * (x-1) +3(x-1) ( x  1)  Ư(3)=  1;3  2; 4 x  . (0,75đ). b/ Chứng tỏ: (ab  ba)11 ab  ba 10a  b  10b  a 11(a  b) 11. (0,5đ). Bài 3: (1,5đ) Gọi x là số học sinh lớp 6A Theo đề bài, ta có: x  2  BC (4, 5) B(20)  0; 20; 40; 60;... và 37 x 52 Suy ra: x-2 = 40; x= 42 Vậy: Lớp 6A có 42 học sinh Bài 4: a/ Điểm C nằm giữa hai điểm A và B(AC< AB) nên: AC+BC = AB BC= 3cm (0,75đ) b/ Điểm A nằm giữa hai điểm C, D (AC và AD là hai tia đối nhau) nên: AC+AD=CD; AD=2cm Suy ra: AC= AD = 2cm; (0,75đ) Vậy: A là trung điểm của đoạn thẳng CD c/ Vẽ hình chính xác đến câu b (0,5đ). Vận dụng Cấp độ Chủ đề Trắc nghiệ m. Trắc nghiệm. Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng Số câ u. 6. số điểm. 3. 30%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tập hợp số câu số điểm Lũy thừa số câu số điểm Thừa số nuyên tố số câu số điểm Số nguyên Số câu Số điểm Đoạn thằng Số câu Số điểm Tia Số câu Số điểm Tự luận. 5%. 0,5. 5%. 0,5. 5%. 1. 1 0,5. 1 0,5. 1 0,5. 5%. 1 0,5 1 0,5. Tự luận. 1. 0,5. 5%. 1. 0,5. 5%. 7. 70%. 1,5. 15%. 2,0. 20%. 8 Tính chất phép cộng 1 0,75 Các phép tính 1 0,75. số câu số điểm Tìm x Số câu Số điểm Bài toán giải Số câu Số điểm Đoạn thẳng Số câu Số điểm Vẽ hình Số câu Số điểm Số câu Số điểm. 0,5 1. 1 0,5. Thự hiện phép tính. TỔNG. 1. 1 0,5. 2 10%. Lũy thừa. 2. 1 0,75 Tính chất chia hết 2 1,25. Tính độ dài 1 0,75. 1 1,5 Trung điểm 1 0,75. 1 0,5 7 42,5%. 4 35%. 3. 1 1,5. 15%. 1. 15%. 1. 5%. 1 12,5%. 14. 10.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×