KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ CỦA NHÂN VIÊN VỀ
CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘ TẠI CƠNG TY
CỔ PHẦN 479
GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Lê Văn Đức
Giới thiệu
PHẦNI: ĐẶT VẤN ĐỀ
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
- Chương 1: Tổng quan về đãi ngộ nhân sự trong doanh
nghiệp
- Chương 2: Khảo sát tình hình thực tế về cơng tác đãi ngộ
nhân sự tại công ty cổ phần 479
- Chương 3: Những giải pháp nằm nâng cao chất lượng
công tác đãi ngộ nhân sự tại công ty cổ phần 479
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
Lý do chọn đề tài
Thách thức từ sự phát triển kinh tế của đất nước cũng như thế
giới
Chính sách đãi ngộ nhân sự ngày càng được các doanh nghiệp
Việt Nam coi trọng
Do áp lực của thị trường, của sự thay đổi nhu cầu của con
người địi hỏi cơng ty phải ln thay đổi,điều chỉnh chính sách
đãi ngộ phù hợp hơn
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát: Đánh giá hệ thống các chính sách đãi ngộ tại
cơng ty cổ phần 479, từ đó đưa ra những giải pháp giúp cơng ty có
được cơng tác đãi ngộ tốt để khuyến khích người lao động làm việc
tốt hơn, gắn bó với cơng ty hơn.
Mục tiêu cụ thể
Tìm hiểu các chính sách đãi ngộ trong giai đoạn hiện nay của
công ty, xác định xem với những nhân viên khác nhau thì cơng ty
áp dụng các hình thức đãi ngộ khác nhau như thế nào.
Đánh giá hệ thống các chính sách đãi ngộ hiện tại của cơng ty,
xác định các chính sách đãi ngộ thỏa đáng và chưa thỏa đáng để
có biện pháp khắc phục.
Đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng của công tác đãi
ngộ tại cơng ty và hạn chế những yếu tố cịn tồn đọng ảnh hưởng
đến chất lượng của công tác đãi ngộ đối với các thành viên trong
công ty.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng Phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu •Khơng gian: cơng ty
trong đề tài là những cổ phần 479, TP. Vinh,
nhân viên đang làm tỉnh Nghệ An
việc tại của công ty. •Thời gian: từ tháng 2
đến tháng 4 năm 2013
Quy trình tiến hành nghiên cứu
1 Cơ sở lý thuyết
2 Thang đo sơ bộ
3 Nghiên cứu định tính
4 Thang đo chính thức
5 Nghiên cứu định lượng
66 KKếếttqquuảảnngghhiiêênnccứứuu
Phương pháp thu thập số liệu
Phương pháp thu thập số liệu
Số liệu thứ cấp Số liệu sơ cấp
Các phòng Báo chí, Nghiên cứu Nghiên cứu
của cơng tài liệu định tính định lượng
liên quan
ty
PHẦN II: NỘI DUNG
VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Mơ hình nghiên cứu đề xuất
Điều kiện Sự quan tâm của
làm việc ban lãnh đạo đối
với nhân viên
Đánh giá của
nhân viên về
chính sách đãi
ngộ
Cơ hội thăng Lương, thưởng
tiến và phúc lợi xã
hội
Các thang đo trong nghiên cứu
- Về điều kiện làm việc
STT Các thang đo Mã hóa
1 Đặc điểm công việc này phù hợp với khả năng của bản thân DKLV1
2 Điều kiện làm việc an toàn, thuận lợi DKLV2
3 Thời gian làm việc, nghỉ ngơi hợp lý DKLV3
4 Công việc xác định được quyền lợi và trách nhiệm rõ ràng DKLV4
5 Nhân viên được tự chủ, được thể hiện mình trong cơng việc DKLV5
Các thang đo trong nghiên cứu
- Về cơ hội thăng tiến
STT Các thang đo Mã hóa
6 Nhân viên được ban lãnh đạo khen thưởng, đề bạt chức vụ khi có cống CHTT1
hiến lớn, có thành tích xuất sắc
7 Nhân viên được tham gia những chương trình đào tạo theo yêu cầu của CHTT2
cơng việc, tham gia những khóa huấn luyện để có cơ hội thăng tiến
8 Chỉ những người có năng lực, thành tích trong cơng việc mới có cơ hội CHTT3
thăng tiến
9 Nhân viên được biết các điều kiện cần thiết để được thăng tiến CHTT4
10 Việc khen thưởng, thăng tiến cho nhân viên luôn được ban lãnh đạo công CHTT5
ty quan tâm
11 Việc khen thưởng, thăng tiến được công ty thực hiện một cách dân chủ, CHTT6
công bằng
Các thang đo trong nghiên cứu
- Về lương, thưởng và phúc lợi xã hội
STT Các thang đo Mã hóa
12 Tiền lương mà Anh/Chị nhận được tương ứng với kết quả làm việc LT&PL1
13 Tiền lương, thưởng trong công ty được điều chỉnh linh hoạt phù hợp với LT&PL2
thị trường để đảm bảo đời sống cho nhân viên
14 Anh/ chị có thể sống hồn tồn dựa vào thu nhập từ cơng ty LT&PL3
15 Tiền lương, thưởng được công ty trả đầy đủ và đúng thời gian quy định LT&PL4
16 Anh/Chị đánh giá cao các chính sách và chế độ lương bổng của công ty LT&PL5
17 Ban lãnh đạo công ty thực hiện đầy đủ phúc lợi xã hội đối với nhân viên LT&PL6
18 Tiền lương và phân phối thu nhập trong công ty là công bằng LT&PL7
Các thang đo trong nghiên cứu
- Về sự quan tâm của ban lãnh đạo đối với nhân viên trong công ty
ST Các thang đo Mã hóa
T
19 Nhân viên được ban lãnh đạo trong cơng ty thăm hỏi, giúp đỡ khi gặp khó SQT1
khăn trong cuộc sống
20 Lãnh đạo có tác phong lịch sự, hịa nhã với nhân viên SQT2
21 Nhân viên được tôn trọng và tin cậy khi làm việc SQT3
22 Ban lãnh đạo công ty luôn tạo điều kiên tốt nhất để cho nhân viên phát SQT4
huy hết khả năng của mình
23 Nhân viên được đối xử công bằng, không phân biệt SQT5
24 Ban lãnh đạo luôn sẵn sàng lắng nghe, tôn trọng ý kiến, đề xuất của nhân SQT6
viên
25 Lãnh đạo công ty thường xuyên thông báo cho nhân viên biết về những SQT7
thay đổi trong công ty
Giới thiệu về công ty cổ phần 479
- Lịch sử hình thành và phát triển
• Cơng ty Cổ phần 479 (JCO 479) thuộc Tổng Công ty Xây
dựng Cơng trình Giao thơng 4, Bộ Giao thông Vận tải là đơn
vị chuyên ngành thi công Cầu & Cảng
Giới thiệu về cơng ty cổ phần 479
• Cơng ty có 10 đơn vị thành viên,trong đó có Văn phịng Cơng
ty, Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh, 7 đơn vị thi công chuyên
ngành Cầu và Cảng và 01 Xưởng sửa chữa thiết bị và gia cơng
cơ khí. Cơng ty cổ phần 479 có tổng số vốn điều lệ là 11,5 tỷ
đồng, trong đó Vốn Nhà nước chiếm 54,46% .
- Ngành nghề kinh doanh
• Xây dựng các cơng trình giao thơng vận tải
• Sản xuất, bn bán vật liệu xây dựng, thiết bị kỹ thuật
• Vận tải hàng hóa đường thủy, đường bộ
• Sửa chữa, cho th máy móc và thiết bị
• Ngồi ra cơng ty cịn kinh doanh các lĩnh vực khác như dịch
vụ ăn uống, lưu trú ngắn ngày…
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
công ty qua 3 năm 2010-2012
Chỉ tiêu Năm Năm Năm 2011/2010 2012/2011
2010 2011 2012
+/- % +/- %
I- Doanh thu thuần 65.357 78.772 85.589 13.415 21,00 6.817 9,00
II- Lợi nhuận thuần 1.368 1.821 4.218 453 33.11 2.397 131,63
từ HĐKD -1.635 -3.138 -1.620 1.503 91,92 1.518 -48,37
III-Lợi nhuận HĐTC
IV- Lợi nhuận bất 347 1.927 0 1.580 455,33 -1.927 -100,00
thường 64 488 1.767 424 662,50 1.279 262,09
V- Lợi nhuận sau
thuế
(Nguồn: Phịng Tài chính kế tốn)
Tình hình sử dụng lao động của cơng ty qua 3 năm 2010-2012
Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 2011/2010 2012/2011
Tổng số lao động SL % SL % SL % +/- % +/- %
Phân theo chức năng 446 100,00 454 100,00 495 100,00 8 1.79 41 9.03
+ Trực tiếp
+ Gián tiếp 328 73,54 332 73,13 368 74,34 4 1.22 36 10.84
118 26,46 122 26,87 127 25,66 4 3.39 5 4.10
Phân theo giới tính 387 86,77 391 86,12 427 86,26 4 1.03 36 9.21
+ Nam 59 13,23 63 13,88 68 13,74 4 6.78 5 7.94
+ Nữ
43 9,64 49 10,79 55 11,11 6 13.95 6 12.24
Phân theo trình độ 30 6,73 28 6,17 25 5,05 -2 -6.67 -3 -10.71
+ Đại học 17 3,81 17 3,74 17 3,43 0 0,00 0 0,00
+ Trung cấp 356 79,82 360 79,30 398 80,41 4 1.12 38 10.56
+ LĐ phổ thông
+ Thợ kỹ thuật bậc 3 -7 (Nguồn: Phịng Tài chính kế tốn)
Đặc điểm mẫu điều tra
Đặc điểm mẫu điều tra