Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Slide NGHIÊN cứu ĐỘNG cơ sử DỤNG DỊCH vụ INTERNET BANKING của KHÁCH HÀNG cá NHÂN tại NGÂN HÀNG TMCPQUỐC tế CHI NHÁNH HUẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.73 KB, 37 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾKHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH</small></b>

<b> KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP</b>

<i><b>ĐỀ TÀI:</b></i>

<b>NGHIÊN CỨU ĐỘNG CƠ SỬ DỤNG DỊCH VỤ INTERNET BANKING CỦA KHÁCH HÀNG </b>

<b>CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ - CHI NHÁNH HUẾ</b>

<i> Sinh viên thực hiện:Giảng viên hướng dẫn:</i>

Lớp: K43 QTKD Thương Mại

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

1<b>ềề•Đặt vấn đ<sub>•Đặt vấn đ</sub></b>

2<b>iên cứuiên cứug và kết quả nghg và kết quả ngh•Nội dun<sub>•Nội dun</sub></b>

3<b>ị<sup>ị</sup>ết luận và kiến ngh<sup>ết luận và kiến ngh</sup>•K<sub>•K</sub></b>

<b>NỘI DUNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>ĐẶT VẤN ĐỀ</b>

<b><small>Sự phát triển nhanh chóng của cơng nghệ thơng tin đặc biệt là Internet dẫn đến sự ra đời của hàng loạt các dịch vụ liên quan đến công nghệ</small></b>

<b><small>Sự phát triển nhanh chóng của cơng nghệ thơng tin đặc biệt là Internet dẫn đến sự ra đời của hàng loạt các dịch vụ liên quan đến công nghệnhững động cơ khác nhau tùy theo đặc điểm mỗi khách hàng, nhu cầu, mục đích.</small></b>

<b><small>Các khách hàng khác nhau sẽ có những động cơ khác nhau tùy theo đặc điểm mỗi khách hàng, nhu cầu,</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b><small>Giải pháp nhằm nâng cao quyết định sử dụng </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Đối tượng nghiên cứu

Đối tượng điều tra

<small>Ngân hàng Quốc Tế - chi nhánh Huế, số 51 Hai Bà Trưng, </small>

<small>Phường Vĩnh Ninh, tp Huế.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

<small> Tổng quan về vấn đề nghiên cứu</small>

<small> Nội dung và kết quả nghiên cứu</small>

<small> Giải pháp</small>

<small>- Dịch vụ và các khái niệm dịch vụ liên quan đến NH-Ngân hàng điện tử (Ebanking)</small>

<small>- Khái quát động cơ người tiêu dùng</small>

<small>-Các mơ hình nghiên cứu và các nghiên cứu liên quan-Đề xuất mơ hình nghiên cứu</small>

<small>-Tình hình phát triển dịch vụ IB</small>

<small>-Tổng quan về Ngân hàng Quốc tế - CN Huế</small>

<small>-Phân tích các yếu tố động cơ ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ IB của KHCN tại NH Quốc Tế - CN Huế</small>

<small> + Kiểm định độ tin cậy thang đo + Phân tích nhân tố khám phá EFA + Phân tích hồi quy</small>

<small> + Kiểm định giá trị trung bình của các nhân tố</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU</b>

<i><b><small>Đề xuất mơ hình nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ </small></b></i>

<b><small>Ảnh hưởng của môi trường xung quanh </small></b>

<b><small>Ảnh hưởng của môi trường xung quanh </small></b>

<b><small>Sự quan tâm từ phía </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu</b>

<small>< 2triệu 2-5 triệu 6-10 triệu > 10 triệu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>KiỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA</b>

<small>Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b><small>Yếu tốPhương sai trích %Cronbach’s Alpha lần 2</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Kiểm định Kolmogov Sminov</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>Kiểm định Mann-Whitney& Kruskal-Wallis sự khác biệt trong đánh giá của các đối tượng khách hàng khác nhau về nhân tố 1 và 3</small>

<small>(1): Kiểm định Mann - Whitney.(2): Kiểm định Kruskal - Wallis.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>Trình độ học vấn (</small></b><small>Sig. )</small>

<small>Sử dụng Internet Banking là an toàn khi chuyển </small>

<small>Sử dụng Internet Banking đảm bảo bí mật về </small>

<small>các thơng tin giao dịch của tôi</small> <b><small>0,080</small></b>

<small>Sử dụng Internet Banking cho tơi cảm giác an </small>

<small>tồn hơn so với các dịch vụ khác của ngân hàng</small> <b><small>0,381</small></b>

<small>Kiểm định Kruskal-Wallis sự khác biệt trong đánh giá về yếu tố “Giảm rủi ro” của các nhóm khách hàng phân theo trình độ học vấn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b><small>Kiểm định Independent Sample T-test và One Way Anova sự khác biệt trong đánh giá của khách hàng về các nhân tố</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Kiểm định giá trị trung bình của các yếu tố động cơ</b>

<b><small>Ảnh hưởng của mơi </small></b>

<b><small>Sự quan tâm từ phía </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>Lý doTần suấtPhần trăm (%)</small></b>

<small>Cảm thấy không cần thiết</small> <sup>13</sup> <sup>35,1</sup> <small>Khơng n tâm về tính an toàn của dịch </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b><small>Kiểm định mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc nhị phân</small></b>

<b>Hồi quy Binary logistic</b>

<b><small>Mann-WhitneyIndependent sample </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b><small>Các biến định danhSẵn sàng sử dụng tiếp</small></b>

<b><small>Kiểm định mối quan hệ giữa các biến định danh và biến phụ thuộc nhị phân( kiểm định Chi bình phương)</small></b>

<b><small>Kiểm định mối quan hệ giữa các biến định danh và biến phụ thuộc nhị phân( kiểm định Chi bình phương)</small></b>

<b>Hồi quy Binary logistic</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b> Khái qt mơ hình.</b></i>

<i>Biến phụ thuộc: Y: sẵn sàng sử dụng tiếp dịch vụ IB </i>

Y nhận 1 trong 2 giá trị: Y = 1: có sử dụng tiếp

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small></small><b><small> Xây dựng mơ hình tối ưu</small></b>

<b><small>Đưa biến phụ thuộc Y và tất cả các biến độc lập kỳ vọng vào mơ hình</small></b>

<small>- Tiến hành chạy hồi quy Binary logistic với giả thiết:H</small><sub>0</sub><small> : β</small><sub>i </sub><small>= 0</small>

<small>H</small><sub>1 </sub><small>: β</small><sub>i</sub><small> ≠ 0 (i: chạy từ 1 đến 3)</small>

<small>Lựa chọn mức ý nghĩa:  = 10%, ta có:</small>

<small>Nếu Sig.> 0,1: Chưa đủ bằng chứng thống kê để bác bỏ giả thuyết H</small><sub>0</sub> <small>Nếu Sig.= < 0,1: Đủ bằng chứng thống kê để bác bỏ giả thuyết H</small><sub>0</sub>

<b>Hồi quy Binary logistic</b>

<b><small> P(Y=1)</small></b>

<b><small>Log</small><sub>e</sub><small> --- = -2,848+ 0,474* X</small><sub>1</sub><small> + 0,572* X</small><sub>2</sub><small> + 0,574* X</small><sub>3</sub></b>

<b><small> P (Y= 0)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b><small>Các biến độc lập</small></b>

<b><small>Wald </small></b>

<b><small>statisticsSig.Exp(B)X</small><sub>1</sub></b><small> (Giảm Rủi ro)</small> <sub>0,474</sub> <sub>0,253</sub> <sub>3,503</sub> <sub>0,061</sub> <sub>1,606</sub>

<b>Hồi quy Binary logistic</b>

<b>Ý nghĩa các hệ số hồi quy tổng thể</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Hồi quy Binary logistic</b>

Khả năng dự báo chính xác của mơ hình

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>Kết luận: Các hệ số hồi quy có ý nghĩa và mơ hình đưa </i>

ra sử dụng tốt.

<b> P(Y=1)</b>

<b>Log<sub>e</sub> --- = -2,848</b><i><b>+ 0,474 *giảm rủi ro + 0,572*sự quan </b></i>

<b> P (Y= 0) </b> <i><b> tâm từ phía ngân hàng + 0,574* thu </b></i>

<i><b>nhập/tháng </b></i>

<b>Hồi quy Binary logistic</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small> K</small>huyến cáo cho khách hàng về các rủi ro

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

 Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ

 Tăng cường các hoạt động tuyên truyền, tiếp thị, quảng bá nhằm tối đa hoá khả năng nhận biết của khách hàng về dịch vụ, cung cấp đầy đủ thơng tin về những tiện ích của dịch vụ để khách hàng nhận thấy được những lợi ích và từ đó gia tăng nhu cầu sử dụng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

 Thị trường khách hàng trẻ là sinh viên, học sinh vẫn khá là nhỏ về quy mô đối với ngân hàng TMCP Quốc Tế trên địa bàn thành phố Huế

<b><small>Sự hiểu biết </small></b>

<b>GIẢI PHÁP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

 Xây dựng bộ phận nhân viên ngân hàng trực tiếp hướng dẫn khách hàng tại chỗ.

 Đào tạo nhân viên có chun mơn và kiến thức về dịch vụ để có thể tư vấn cho khách hàng.

<b>GIẢI PHÁP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

 Triển khai hoạt động khuyến khích khách hàng sử dụng miễn phí trong thời gian nhất định.

 Cũng cố và thiết lập các mối quan hệ chặt chẽ với các đơn vị thuộc nhiều ngành khác trên địa bàn.

 dịch vụ với chất lượng tốt thông qua marketing truyền miệng quảng bá đến bạn bè người thân sử dụng dịch vụ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>KẾT LUẬN</b>

 Việc sử dụng dịch vụ IB đều xuất phát từ giá trị về mặt

chức năng của dịch vụ đó là sự hữu ích, tính linh động, mức độ rủi ro. Ngồi ra cịn bị tác động bởi một số yếu tố khác như văn hóa, xã hội,....

 Khách hàng sử dụng dịch vụ Internet Banking dưới 1 năm tương đối cao, đây là một tín hiệu tốt cho ngân hàng Quốc Tế

 Trong số những khách hàng không tiếp tục sử dụng dịch vụ lý do chính vẫn là khơng an tâm về tính an tồn của dịch vụ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>KẾT LUẬN</b>

 Chỉ ra thực trạng về việc sử dụng dịch vụ IB và các yếu tố động cơ ảnh hưởng .

 Do tồn tại nhiều khó khăn đề tài chỉ mới dừng ở việc phỏng vấn các khách hàng đang sử dụng dịch vụ nên không tập

<b>trung ở mức độ cao hơn là so sánh động cơ sử dụng giữa </b>

<b>các nhóm khách hàng khác nhau. </b>

 Kết hợp nhiều mơ hình nghiên cứu hơn nữa để tăng mức độ giải thích và cần chọn mẫu với số lượng lớn hơn bằng một phương pháp khoa học hơn để kết quả mang tính đại diện cao hơn và thuyết phục hơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Cảm ơn thầy cô và các bạn đã lắng nghe</b>

</div>

×